Trong quá trình làm việc với Excel, có một vài trường hợp bạn đã áp dụng đúng các công thức phép tính nhưng kết quả lại bị lỗi. Nguyên nhân có thể là do bị lỗi Font chữ, dẫn đến việc sử dụng sai các hàm tính toán. Vậy làm thế nào để học được cách sửa lỗi Font chữ trong Excel. Mời bạn đọc tìm hiểu những bước sửa lỗi đơn giản và chi tiết thông qua nội dung bài viết của Unica để học Excel Online hiệu quả hơn.
Nguyên nhân và cách sửa lỗi Font chữ trong Excel
1. Nguyên nhân bị lỗi Font chữ trong Excel
Excel bị lỗi Font chữ có thể do một trong các nguyên nhân sau:
- Font chữ bạn nhập liệu vào File Excel khác với Font chữ khi mở File.
- Nhận File Excel của một máy khác có Font chữ khác với Font của máy mà bạn đang sử dụng.
- Máy tính không hỗ trợ các loại Font cần thiết hay sử dụng.
\>> Xem thêm: Mách bạn cách xử lý lỗi
N/A trong Excel nhanh nhất
2. Cách sửa lỗi Font chữ trong Excel
Sau đây là hướng dẫn chi tiết cách sửa lỗi Font chữ trong Excel cho bạn tham khảo, cùng khám phá để biết cách thực hiện như nào nhé:
- Bước 1: Mở Unikey trên máy tính bạn đang sử dụng.
Mở Unikey
- Bước 2: Mở File Excel bạn đang muốn sửa lỗi Font chữ -> Bôi đen chọn vùng bị lỗi Font -> Copy bằng tổ hợp phím Ctrl + C.
Lưu ý: Không tô chọn những phần có định dạng Merge & Center. Nếu có thì bạn phải bỏ định dạng này bằng cách chọn thẻ Home -> vào mục Alignment.
Copy bảng tính
- Bước 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F6. Lúc này cửa sổ Unikey Toolkit sẽ được hiện lên -> đi đến phần bảng mã.
Đi đến phần bảng mã
- Bước 4: Nhấn vào Đảo bảng mã để chuyển Font chữ nguồn là TCVN 3 [ABC] và Font chữ đích là Unicode.
Chọn Đảo bảng mã
- Bước 5: Nhấn chuyển mã để sửa lỗi Font chữ trong Excel.
Nhấn vào chuyển mã
- Bước 6: Lúc này cửa sổ Result được mở thông báo bạn đã chuyển đổi thành công -> nhấn OK.
Nhấn OK
- Bước 7: Mở lại File Excel -> chọn một ô bất kỳ để chứa dữ liệu mới -> nhấn Ctrl + V để dán. Hoặc bạn có thể nhấn chuột phải và chọn Paste là được.
Dán bảng tính vào File Excel
Kết quả sau khi hoàn thành cách sửa lỗi Font chữ trong Excel như sau:
Kết quả sau khi hoàn thành
\>> Xem thêm: Hàm value là gì ?Cách sửa lỗi
value trong Excel chính xác nhất
3. Tổng kết
Như vậy thông qua nội dung bài viết trên, Unica đã cùng bạn tìm hiểu về cách sửa lỗi Font chữ trong Excel từ những thao tác vô cùng đơn giản. Hãy áp dụng ngay những kiến thức mà Unica chia sẻ để học Excel Online hiệu quả hơn.
Mã hóa ký tự ASCII và Unicode cho phép máy tính lưu trữ và trao đổi dữ liệu với các máy tính và chương trình khác. Dưới đây là danh sách các ký tự hệ La-tinh ASCII và Unicode được sử dụng thường xuyên. Đối với các ký tự Unicode của tập lệnh không dựa trên tiếng La-tinh, hãy xem mục Biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
Trong bài viết này
Chèn ký tự ASCII hoặc Unicode vào tài liệu
Nếu bạn chỉ cần nhập một vài ký tự hoặc ký hiệu đặc biệt, bạn có thể sử Ký tự hoặc nhập phím tắt. Hãy xem bảng dưới đây hoặc xem mục Phím tắt cho các ký tự quốc tế để biết danh sách các ký tự ASCII.
Lưu ý:
- Nhiều ngôn ngữ có chứa các ký hiệu mà không thể cô đọng thành bộ ACSII mở rộng 256 ký tự. Vì vậy, có các biến thể ASCII và Unicode để bao gồm các ký tự và ký hiệu vùng, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
- Nếu bạn gặp khó khăn khi nhập mã ký tự cho các ký tự mà bạn muốn, hãy thử dùng Bản .
Chèn ký tự ASCII
Để chèn một ký tự ASCII, hãy nhấn và giữ phím ALT trong khi nhập mã ký tự. Ví dụ: để chèn ký hiệu độ [º], hãy nhấn và giữ ALT trong khi nhập 0176 trên bàn phím số.
Bạn phải sử dụng bàn phím số để nhập số, chứ không phải bàn phím. Đảm bảo rằng phím NUM LOCK được bật nếu bàn phím của bạn yêu cầu phải nhập số trên bàn phím số.
Chèn ký tự Unicode
Để chèn ký tự Unicode, nhập mã ký tự, nhấn ALT, rồi nhấn X. Ví dụ: để nhập ký hiệu đô la [$], hãy nhập 0024, nhấn ALT, rồi nhấn X. Để biết thêm mã ký tự Unicode, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
Quan trọng: Một số chương trình Microsoft Office, chẳng hạn như PowerPoint InfoPath, không thể chuyển đổi mã Unicode thành ký tự. Nếu bạn cần ký tự Unicode và đang dùng một trong các chương trình không hỗ trợ ký tự Unicode, hãy dùng Bản đồ Ký tự để nhập [các] ký tự bạn cần.
Lưu ý:
- Nếu ALT+X chuyển đổi mã ký tự sai thành Unicode, hãy chọn đúng mã ký tự trước khi nhấn ALT+X.
- Ngoài ra, hãy đặt trước mã ký tự chính xác với văn bản "U+". Ví dụ, nhập "1U+B5" và nhấn ALT+X sẽ luôn trả về văn bản "1μ", trong khi nhập "1B5" và nhấn ALT+X sẽ trả về văn bản "Ƶ".
Sử dụng Bản đồ Ký tự
Bản đồ Ký tự là chương trình được tích hợp Windows Microsoft cho phép bạn xem các ký tự sẵn có trong phông chữ được chọn.
Sử dụng Bản đồ Ký tự, bạn có thể sao chép các ký tự riêng lẻ hoặc một nhóm ký tự vào Bảng tạm và dán chúng vào bất kỳ chương trình nào có thể hiển thị chúng. Để mở Bản đồ Ký tự:
- Trong Windows 10: Nhập "ký tự" vào hộp tìm kiếm trên thanh tác vụ và chọn Bản đồ Ký tự từ kết quả.
- Trong Windows 8: Tìm kiếm từ "ký tự" trên màn hình Bắt đầu và chọn Bản đồ Ký tự từ kết quả.
- Trong Windows 7: Bấm Bắt đầu, chỉ đến Tất cả Chương trình, chỉ đến Phụ kiện, chỉ đến Công cụ Hệ thống, rồi bấm Bản đồ Kí tự.
Các ký tự được nhóm theo phông chữ. Bấm vào danh sách phông để chọn một tập hợp các ký tự. Để chọn một ký tự, hãy bấm ký tự đó, bấm Chọn, bấm nút chuột phải trong tài liệu ở nơi bạn muốn đặt ký tự, rồi bấm Dán.
Các mã ký tự ký hiệu phổ biến
Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem mục Bản đồ Ký tự được cài đặt trên máy tính, mã ký tự ASCII hoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Ký hiệu tiền tệ
£
ALT+0163
¥
ALT+0165
¢
ALT+0162
$
0024+ALT+X
€
ALT+0128
¤
ALT+0164
Ký hiệu pháp lý
©
ALT+0169
®
ALT+0174
§
ALT+0167
™
ALT+0153
Ký hiệu toán học
°
ALT+0176
º
ALT+0186
√
221A+ALT+X
+
ALT+43
#
ALT+35
µ
ALT+0181
ALT+62
%
ALT+37
[
ALT+40
[
ALT+91
]
ALT+41
]
ALT+93
∆
2206+ALT+X
Phân số
¼
ALT+0188
½
ALT+0189
¾
ALT+0190
Ký hiệu dấu câu và phương ngữ
?
ALT+63
¿
ALT+0191
!
ALT+33
‼
203+ALT+X
-
ALT+45
'
ALT+39
"
ALT+34
,
ALT+44
.
ALT+46
|
ALT+124
/
ALT+47
\
ALT+92
`
ALT+96
^
ALT+94
«
ALT+0171
»
ALT+0187
«
ALT+174
»
ALT+175
~
ALT+126
&
ALT+38
:
ALT+58
{
ALT+123
;
ALT+59
}
ALT+125
Biểu tượng biểu mẫu
□
25A1+ALT+X
√
221A+ALT+X
Các mã ký tự phụ thường gặp
Để biết danh sách đầy đủ các hình glyph và mã ký tự của chúng, hãy xem Bản .
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Ã
ALT+0195
å
ALT+0229
Å
ALT+143
å
ALT+134
Ä
ALT+142
ä
ALT+132
À
ALT+0192
à
ALT+133
Á
ALT+0193
á
ALT+160
Â
ALT+0194
â
ALT+131
Ç
ALT+128
ç
ALT+135
Č
010C+ALT+X
č
010D+ALT+X
É
ALT+144
é
ALT+130
È
ALT+0200
è
ALT+138
Ê
ALT+202
ê
ALT+136
Ë
ALT+203
ë
ALT+137
Ĕ
0114+ALT+X
ĕ
0115+ALT+X
Ğ
011E+ALT+X
ğ
011F+ALT+X
Ģ
0122+ALT+X
ģ
0123+ALT+X
Ï
ALT+0207
ï
ALT+139
Î
ALT+0206
î
ALT+140
Í
ALT+0205
í
ALT+161
Ì
ALT+0204
ì
ALT+141
Ñ
ALT+165
ñ
ALT+164
Ö
ALT+153
ö
ALT+148
Ô
ALT+212
ô
ALT+147
Ō
014C+ALT+X
ō
014D+ALT+X
Ò
ALT+0210
ò
ALT+149
Ó
ALT+0211
ó
ALT+162
Ø
ALT+0216
ø
00F8+ALT+X
Ŝ
015C+ALT+X
ŝ
015D+ALT+X
Ş
015E+ALT+X
ş
015F+ALT+X
Ü
ALT+154
ü
ALT+129
Ū
ALT+016A
ū
016B+ALT+X
Û
ALT+0219
û
ALT+150
Ù
ALT+0217
ù
ALT+151
Ú
00DA+ALT+X
ú
ALT+163
Ÿ
0159+ALT+X
ÿ
ALT+152
Mã ký tự cho ký tự chữ ký tự
Để biết thêm thông tin về các chữ sắp chữ sắp chữ, hãy xem mục Chữ chữ sắp chữ. Để biết danh sách đầy đủ các chữ cái và mã ký tự của các chữ cái này, hãy xem Bản .
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Æ
ALT+0198
æ
ALT+0230
ß
ALT+0223
ß
ALT+225
Œ
ALT+0140
œ
ALT+0156
ʩ
02A9+ALT+X
ʣ
02A3+ALT+X
ʥ
02A5+ALT+X
ʪ
02AA+ALT+X
ʫ
02AB+ALT+X
ʦ
0246+ALT+X
ʧ
02A7+ALT+X
Љ
0409+ALT+X
Ю
042E+ALT+X
Њ
040A+ALT+X
Ѿ
047E+ALT+x
Ы
042B+ALT+X
Ѩ
0468+ALT+X
Ѭ
049C+ALT+X
ﷲ
FDF2+ALT+X
Ký tự điều khiển không in asCII
Số bảng ASCII 0–31 được gán cho ký tự điều khiển được dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in. Ví dụ: 12 đại diện cho hàm nguồn cấp biểu mẫu/hàm trang mới. Lệnh này hướng dẫn máy in đi đến đầu trang tiếp theo.
Biểu đồ ký tự điều khiển không in ASCII
Decimal
Ký tự
Decimal
Ký tự
null
0
thoát nối kết dữ liệu
16
đầu đề
1
điều khiển thiết bị 1
17
bắt đầu văn bản
2
điều khiển thiết bị 2
18
cuối văn bản
3
điều khiển thiết bị 3
19
kết thúc truyền
4
điều khiển thiết bị 4
20
yêu cầu
5
xác nhận âm
21
xác nhận
6
không đồng bộ
22
bell
7
cuối khối truyền
23
backspace
8
hủy bỏ
24
tab ngang
9
cuối trung bình
25
nguồn cấp dữ liệu dòng/dòng mới
10
thay thế
26
tab dọc
11
thoát
27
nguồn cấp biểu mẫu/trang mới
12
dấu tách tệp
28
về đầu ra
13
dấu tách nhóm
29
dịch chuyển ra
14
dấu tách bản ghi
30
chuyển vào
15
dấu tách đơn vị
31
dung lượng
32
DEL
127
Thêm thông tin
- Mã ký tự ASCII
- Bàn phím tiếng Do Thái
- Phím tắt cho các ký tự quốc tế
- Chèn dấu kiểm hoặc ký hiệu khác
Bạn cần thêm trợ giúp?
Bạn muốn xem các tùy chọn khác?
Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.
Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.