Cách sử dụng từ priority

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /prɑɪ.ˈɔr.ə.ti/

Danh từSửa đổi

priority [số nhiềupriorities] /prɑɪ.ˈɔr.ə.ti/

  1. Quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết. priority is given to developing heavy industry — ưu tiên phát triển công nghiệp nặng a first [top] priority — điều được xét trước mọi điều khác

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Trong quá trình học tập và làm việc, có thể bạn đã bắt gặp từ “priority”. Từ tiếng Anh này xuất hiện trong rất nhiều lĩnh vực, với các vai trò khác nhau. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu priority là gì và được sử dụng như thế nào. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng ReviewAZ tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này nhé!

Priority là gì

Priority là một từ tiếng Anh có ý nghĩa là sự ưu thế về cấp bậc, được ưu tiên đi trước ưu tiên hàng đầu. Priority được sử dụng trong trường hợp, bạn coi trọng một điều gì đó hơn những thứ còn lại.

  • Ví dụ về priority đó là: 
  • “Priority given to developing heavy industry”- Sự ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
  • “You must decide what your priorities”- Bạn cần phải xác định được điều bạn ưu tiên nhất
  • Các chuyên ngành thường xuyên xuất hiện từ priority: 
  • Toán tin:

Medium priority: mức độ ưu tiên trung bình

Priority level: cấp bậc ưu tiên

Priority scheme: sơ đồ ưu tiên

Absolute priority: sự ưu tiên ở mức tuyệt đối

Access priority: sự ưu tiên truy nhập

Access priority: quyền ưu tiên truy cập

Discard priority: mất quyền ưu tiên

Earlier priority: quyền ưu tiên trên hết

Job priority: quyền ưu tiên công việc

Loss of priority: đã mất quyền ưu tiên

Accord priority [to...]: quyền ưu tiên cho

Assets priority: quyền ưu tiên về mặt tài sản

High priority: quyền ưu tiên đặc biệt

Priority in budgetary discussion: quyền được ưu tiên thảo luận ngân sách

Priority of a creditor: quyền ưu tiên cho chủ nợ

Priority of claim: quyền ưu tiên đòi tiền bồi thường

Priority of purchase: quyền ưu tiên mua sắm

Quota priority: quyền ưu tiên hạn ngạch

Ngoài ra, bạn có thể bắt gặp từ này ở các lĩnh vực khác như xây dựng và giao thông vận tải.

Có thể bạn quan tâm: Pinterest là gì? Những lợi ích nhận được khi sử dụng mạng xã hội này

Ứng dụng của từ Priority trong các lĩnh vực ngân hàng

Sau khi đã biết priority là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các ứng dụng của cụm từ này.Với vai trò là một từ tiếng Anh có đa chức năng, ở mỗi lĩnh vực khác nhau, priority sẽ lại có một cách ứng dụng và vai trò khác. Đầu tiên là trong lĩnh vực ngân hàng.

Ý nghĩa của priority trong ngân hàng

Còn được biết đến với cái tên Priority Banking, đây là dịch vụ ngân hàng ưu tiên dành cho những khách hàng cao cấp. Họ đều thuộc đối tượng khách VIP, doanh nhân đã hợp tác với ngân hàng một thời gian dài. Vì thế, dịch vụ Priority Banking thể hiện sự tri ân bằng cách cập nhật nhiều ưu đãi liên tục cho đối tượng này.

Đặc điểm của priority trong lĩnh vực ngân hàng

Để phân biệt được nhóm khách Priority Banking, các ngân hàng thường đặt ra những tiêu chí như sau

  • Khách hàng vừa đủ đạt tiêu chuẩn VIP ở mức thấp, thỏa điều kiện có số dư 500 triệu trong kỳ hạn 3 tháng
  • Nhóm khách siêu VIP: có số dư 500 triệu đồng- 5 tỷ, gửi liên tục trong 3 tháng

Khi sở hữu những tiêu chí này, nhóm khác Priority Bank sẽ được hưởng một số lợi ích:

  • Cung cấp dịch vụ khách hàng chuyên biệt, dành riêng cho khách VIP, đảm bảo được yếu tố đẳng cấp, sang trọng và thoải mái
  • Ưu tiên giải quyết mọi nhu cầu của khách VIP, từ việc chuyển khoản tới mở thẻ
  • Sử dụng dòng thẻ tín dụng ưu tiên, tài khoản ưu tiên, bảo hiểm và đầu tư ưu tiên
  • Đảm bảo khách hàng nhận được lời khuyên từ các chuyên viên tài chính giàu kinh nghiệm

Có thể bạn quan tâm: PG là gì? Cần những tiêu chuẩn gì để trở thành một PG tiêu chuẩn?

Ứng dụng của từ Priority trong lĩnh vực giao thông vận tải

Ngoài lĩnh vực kinh tế ngân hàng, Priority cũng xuất hiện khá nhiều trong vận tải. Thậm chí sự ưu tiên trong giao thông đã được quy định bởi các bộ luật.

Định nghĩa của priority trong giao thông

Một số thuật ngữ có thể nhắc đến đó là

  • Priority road: đường ưu tiên
  • Priority Lane: làn ưu tiên
  • Priority Vehicle: xe ưu tiên

Đây là các cụm từ chỉ những sự ưu tiên dành riêng cho các phần đường và các phương tiện giao thông đặc biệt. Khi gặp những loại xe này đang di chuyển trên đường, mọi người đều cần di chuyển dẹp sang hai bên để nhường đường.

  • Xe cứu hỏa đang bật còi báo động để làm nhiệm vụ
  • Xe quân sự
  • Xe công an
  • Xe cứu thương
  • Xe cứu hộ làm nhiệm vụ khắc phục thiên tai và dịch bệnh
  • Đoàn xe tang

Thứ tự “priority road”- đường được ưu tiên sẽ được sắp xếp như sau

  • Đường cao tốc
  • Quốc lộ
  • Đường đô thị
  • Đường tỉnh, huyện, xã
  • Đường chuyên dùng vào một mục đích nào đó

Vai trò của priority trong giao thông

  • Priority đối với người tham gia giao thông đã được quy định rõ trong Luật Giao thông vào năm 2019, và vẫn còn có thời hạn tới hiện nay
  • Pháp luật phê duyệt chính sách priority road nhằm hình thành các tuyến đường ưu tiên, xe ưu tiên, giúp người dân, tổ chức kịp thời giải quyết được các vấn đề cấp bách như chữa cháy, an ninh, bắt giữ tội phạm
  • Đường ưu tiên sẽ được cắm biển báo hiệu, chỉ chuyên dành cho các đối tượng ưu tiên

Trên đây là toàn bộ thông tin sẽ giúp bạn hiểu priority là gì. Hy vọng bài viết đã giúp ích cho bạn. Nếu muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích về đời sống xã hội, đừng quên truy cập website của ReviewAZ nhé.

Có thể bạn quan tâm: Output là gì? Một số ứng dụng của output trên các thiết bị điện tử

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ priority trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ priority tiếng Anh nghĩa là gì.

priority /priority/* danh từ- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết=priority is given to developing heavy industry+ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng=a first [top] priority+ điều được xét trước mọi điều khác
  • splashers tiếng Anh là gì?
  • oncoming tiếng Anh là gì?
  • experientialist tiếng Anh là gì?
  • librarian tiếng Anh là gì?
  • two-storied tiếng Anh là gì?
  • vapour trail tiếng Anh là gì?
  • spillways tiếng Anh là gì?
  • executable file tiếng Anh là gì?
  • compound circuit tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của priority trong tiếng Anh

priority có nghĩa là: priority /priority/* danh từ- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết=priority is given to developing heavy industry+ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng=a first [top] priority+ điều được xét trước mọi điều khác

Đây là cách dùng priority tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ priority tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

priority /priority/* danh từ- quyền được trước tiếng Anh là gì? sự ưu tiên tiếng Anh là gì?

điều được xét trước hết=priority is given to developing heavy industry+ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng=a first [top] priority+ điều được xét trước mọi điều khác

Video liên quan

Chủ Đề