Cách tính điểm khoa Kiến trúc Đại học Xây dựng

Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội HUCE

0
2415
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

Trường Đại học Xây dựng Hà Nộichính thức công bố thông tin tuyển sinh cho năm 2021 vào ngày 31/3/2021 vừa qua.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Mã trường: XDA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật khối xây dựng
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3869 4711
  • Email:
  • Website: http://huce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh năm 2021 như sau:

1.1 Chỉ tiêu các ngành xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021

  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: XDA01
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V10
  • Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất)
  • Mã ngành: XDA02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
  • Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)
  • Mã ngành: XDA03
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
  • Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
  • Mã ngành: XDA04
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V06
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: XDA05
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch Kiến trúc)
  • Mã ngành: XDA06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
  • Mã ngành: XDA07
  • Chỉ tiêu: 700
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D24, D29
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
  • Mã ngành: XDA08
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
  • Mã ngành: XDA09
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: XDA10
  • Các chuyên ngành:
    • Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
    • Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
    • Kết cấu công trình
    • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật Công trình thủy
    • Kỹ thuật công trình năng lượng
    • Kỹ thuật Công trình biển
    • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)
  • Mã ngành: XDA11
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước Môi trường nước)
  • Mã ngành: XDA12
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật Môi trường
  • Mã ngành: XDA13
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: XDA14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
  • Mã ngành: XDA15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: XDA16
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: XDA17
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: XDA18
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng)
  • Mã ngành: XDA19
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)
  • Mã ngành: XDA20
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)
  • Mã ngành: XDA21
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật ô tô)
  • Mã ngành: XDA22
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: XDA23
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)
  • Mã ngành: XDA24
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
  • Mã ngành: XDA25
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã tuyển sinh: XDA26
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi Hoa Kỳ)
  • Mã tuyển sinh: XDA27
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi Hoa Kỳ)
  • Mã tuyển sinh: XDA28
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

1.2 Chỉ tiêu các ngành xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã tuyển sinh: XBK1
  • Các chuyên ngành:
    • Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
    • Kỹ thuật trắc địa và địa tin học
    • Kết cấu công trình
    • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật công trình thủy
    • Kỹ thuật công trình năng lượng
    • Kỹ thuật công trình biển
    • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 40
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
  • Mã tuyển sinh: XBK2
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 40
  • Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước Môi trường nước)
  • Mã tuyển sinh: XBK3
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK2
  • Chỉ tiêu: 20
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã tuyển sinh: XBK4
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK2
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu
  • Mã tuyển sinh: XBK5
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK2
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
  • Mã tuyển sinh: XBK6
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK2
  • Chỉ tiêu: 20
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã tuyển sinh: XBK7
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 50
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã tuyển sinh: XBK8
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 50
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã tuyển sinh: XBK9
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng)
  • Mã tuyển sinh: XBK10
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)
  • Mã tuyển sinh: XBK11
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)
  • Mã tuyển sinh: XBK12
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô)
  • Mã tuyển sinh: XBK13
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1
  • Chỉ tiêu: 10
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã tuyển sinh: XBK14
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK3
  • Chỉ tiêu: 5
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi Hoa Kỳ)
  • Mã tuyển sinh: XBK15
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK3
  • Chỉ tiêu: 5
  • Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi Hoa Kỳ)
  • Mã tuyển sinh: XBK16
  • Tổ hợp xét tuyển (XT2): BK1, BK3
  • Chỉ tiêu: 5

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Anh
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp
  • Khối V00: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
  • Khối V01: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
  • Khối V02: Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật
  • Khối V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • Khối V10: Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.

Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2021 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức

Mã tổ hợp xét tuyển thi đánh giá tư duy như sau:

  • BK1: Toán, Lý, Hóa
  • BK2: Toán, Hóa, Sinh
  • BK3: Toán, Tiếng Anh

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng kết hợp

Các đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:

Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS 5.0 / A-Level với tổ hợp kết quả 3 môn thi phù hợp với các tổ hợp môn quy định của ngành/chuyên ngành xét tuyển, mức điểm mỗi môn đạt 60/100 / kết quả kì thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600 hoặc ACT >= 22/36 còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và có tổng điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ) đạt >= 12 điểm.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp và có tổng điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (không tính môn đạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm.

Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt >= 12,0 điểm.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 dự kiến khoảng 12.000.000 đồng/năm học với sinh viên hệ chính quy.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội

Tên ngành
Điểm chuẩn
2020 2021
Kiến trúc 21.75 22.75
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 22.5 24.0
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 20.75 22.25
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị 16 17.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch Kiến trúc) 16 20.0
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 19.75 22.25
Kỹ thuật xây dựng 16 18.5
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 21.75 23.5
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 19 23.0
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) 16 17.25
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước Môi trường nước) 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 16.0
Công nghệ thông tin 24.25 25.35
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16 16.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16 16.0
Kỹ thuật cơ khí 16 22.25
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) 16 21.75
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) 23.25
Kinh tế xây dựng 21.75 24.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 20 23.25
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 19.5 23.5
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16.0
Kỹ thuật Môi trường 16 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16 16.0
Khoa học máy tính 23 25.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi Hoa Kỳ) 19.0
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi Hoa Kỳ) 23.1

Điểm chuẩn 2019

Cách tính điểm khoa Kiến trúc Đại học Xây dựng

Cách tính điểm khoa Kiến trúc Đại học Xây dựng

Cách tính điểm khoa Kiến trúc Đại học Xây dựng