Cách tính điểm sư phạm anh đại học vinh năm 2022

Thông tin tuyển sinh năm 20222 của Trường ĐH Vinh cho biết năm 20222, trường tuyển 5.5000 chỉ tiêu vào các ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.

Các phương thức tuyển sinh của Trường ĐH Vinh, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng [Dự kiến 10% chỉ tiêu]

a] Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;

b] Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:

Ưu tiên 1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.

Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên.

Ưu tiên 4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80 [thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/08/2022].

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [Dự kiến 50% chỉ tiêu].

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT [Dự kiến 20% chỉ tiêu]

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm khá và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất được quy định chi tiết tại mục 8;

+ Đối với các ngành khác [ngoài sư phạm]: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT.

+ Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của từng ngành, tổ hợp xét tuyển [bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 [nếu có] của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên [nếu có]].

+ Cách tính điểm xét tuyển:

TĐXT = [ĐCN Môn 1 + ĐCN Môn 2 + ĐCN Môn 3] + ĐƯT [nếu có]

ĐƯT = [ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực]

Trong đó, TĐXT: Tổng điểm xét tuyển, ĐCN: Điểm cả năm, ĐƯT: Điểm ưu tiên.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp [Dự kiến 10% chỉ tiêu]

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 và 2 môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp chính của ngành tuyển. Điểm xét tuyển dược tính theo công thức:

ĐXT = [ĐTB lớp 12 + ĐT môn 1 + ĐT môn 2] + ĐƯT [nếu có]

ĐƯT = [ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực]

Trong đó, ĐT môn: Điểm thi môn; ĐTB: Điểm TB; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

Phương thức 5: Đối với các ngành năng khiếu [Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT hoặc bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2022 [Dự kiến 10% chỉ tiêu]

 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:

Các tổ hợp xét tuyển:

- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B02: Toán, Sinh học, Địa lý; B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.

-  Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.

- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.

- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M10: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.

- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 đạt tối thiểu 18 điểm [chưa cộng điểm ưu tiên].

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngoài tiêu chí về tổng điểm đạt tối thiểu 18 điểm, thí sinh cần phải đạt điểm tổng kết môn tiếng Anh của năm lớp 12 đạt 6.5 điểm trở lên.

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Điểm trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tại mục 4.1 tối thiểu là 8,0 trở lên; học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tối thiểu là 6,5 trở lên và học lực lớp 12 từ khá trở lên.

Thông tin chi tiết liên hệ:

- Hoàng Vĩnh Phú, Trưởng phòng Đào tạo- 0916.435.868

- Nguyễn Thành Vinh, Phó Trưởng phòng Đào tạo- 0913.550.221

- Lê Khắc Phong, Chuyên viên Phòng Đào tạo - 0904.826.959

- Phan Anh Hùng, Chuyên viên Phòng Đào tạo- 0912.542.423

- Thái Thanh Tịnh, Chuyên viên Phòng Đào tạo- 0914.445.570

- Hoàng Hà Nam, Trưởng Bộ phận Truyền thông- 0975.153.513

Trường Đại học Vinh [Tiếng anh :Vinh University] là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.

Thành lập: Từ năm 1959

Trụ sở chính : 182 đường Lê Duẩn Vinh, Nghệ An, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Vinh

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01 0
2 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01 0
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 0
4 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, B00, A01, D01 0
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 0
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01 0
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 0
8 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A00, D01, C00, C19 0
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 0
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01 0
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 0
12 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D01, D07 0
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, C20 20 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 0
15 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, C20 21 Điểm thi TN THPT
16 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T02, T05 30 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 0
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản trị kinh doanh 7340101_1 A00, A01, D01, D07 0
20 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 0
21 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01 0
22 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00 0
23 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01 0
24 Sư phạm Toán học 7140209C A00, B00, A01, D01 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 29 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
26 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C19, C03 21 Điểm thi TN THPT
27 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 0
28 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, C20 0
29 Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, A01, D08 0
30 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A01, D07 20 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm Địa lý 7140219 D01, C00, C04, C20 22 Điểm thi TN THPT
32 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M10 26 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
33 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 0
34 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B00, A01, D01 0
35 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00 0
36 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, B00, A01 0
37 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
38 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D13 0
39 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
40 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00 0
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 22 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
42 Khuyến nông 7620102 A00, B00, B08, D01 0
43 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01 0
44 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01 0
45 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
46 Báo chí 7320101 A00, A01, D01, C00 0
47 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 0
48 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01 0
50 Du lịch 7810101 A01, D01, C00 0
51 Kinh tế 7580301 A00, B00, D01, C01 0
52 Kinh tế 7310101 A00, B00, D01, C01 0
53 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, B00, A01, D01 0
54 Khoa học máy tính 7480101 A00, B00, A01, D01 0
55 Sinh học 7420101 B00, A01, D01 0
56 Thương mại điện tử 7340112 A00, B00, A01, D01 0
57 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D01 23 Điểm thi TN THPT
58 Sư phạm Tiếng Anh 7140231C D01, D14, D15 35 Lớp tài năng Thang điểm 40

Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề