Cách viết số nguyên
CHUYÊN ĐỀ TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ THỨ TỰ TRONG ZCập nhật lúc: 17:21 02-11-2018 Mục tin: LỚP 6 Show
Chuyên đề viết về tập hợp các số nguyên và thứ tự trong tập các số nguyên. Gồm 3 phần: lý thuyết, bài tập ví dụ và bài tập bổ sung. Phần lý thuyết sẽ tổng hợp lại 1 lần những kiến thức các em cần nắm được để làm bài tập liên quan bên dưới. Phần bài tập ví dụ có kèm lời giải để các em làm quen với cách giải các dạng bài tập. Phần bài tập bổ sung để các em tự rèn luyện khi hết chuyên đề.Xem thêm: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên CHUYÊN ĐỀ TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ THỨ TỰ TRONG Z I. Lý thuyết:
II. Bài tập ví dụ: Bài 1:Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2} a/ Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập M. b/ Viết tập hợp P gồm các phần tử của M và N Hướng dẫn a/ N = {0; 10; 8; -4; -2} b/ P = {0; -10; -8; -4; -2; 10; 8; 4; 2} Bài 2:Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai? a/ Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b/ Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. c/ Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên. d/ Có những số nguyên không là số tự nhiên. e/ Số đối của 0 là 0, số đối của a là (a). g/ Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái điểm (-5). h/ Có những số không là số tự nhiên cũng không là số nguyên. ĐS: Các câu sai: b/ g/ Bài 3:Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai? a/ Bất kỳ số nguyên dương nào cũng lớn hơn số nguyên ân. b/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên âm. c/ Bất kỳ số nguyên dương nào cũng lớn hơn số tự nhiên. d/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên dương. e/ Bất kỳ số nguyên âm nào cũng nhỏ hơn 0. ĐS: Các câu sai: d/ Bài 4: a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 2, 0, -1, -5, -17, 8 b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -103, -2004, 15, 9, -5, 2004 Hướng dẫn a/ -17. -5, -1, 0, 2, 8 b/ 2004, 15, 9, -5, -103, -2004 Bài 5:Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? a/ -3 < 0 b/ 5 > -5 c/ -12 > -11 d/ |9| = 9 e/ |-2004| < 2004 f/ |-16| < |-15| ĐS: Các câu sai: c/ e/ f/ Bài 6:Tìm x biết: a/ |x 5| = 3 b/ |1 x| = 7 c/ |2x + 5| = 1 Hướng dẫn a/ |x 5| = 3 nên x 5 = ± 3
b/ |1 x| = 7 nên 1 x = ± 7
c/ x = -2, x = 3 Bài 7:So sánh a/ |-2|300và |-4|150 b/ |-2|300 và |-3|200 Hướng dẫn a/ Ta có |-2|300= 2300 | -4 |150= 4150= 2300Vậy |-2|300 = |-4|150 b/ |-2|300= 2300= (23)100= 8100 -3|200= 3200= (32)100= 9100 III. Bài tập luyện thêm: Bài 1:Cho A = {x\( \in \)Z | x > -9} B = {x\( \in \)Z | x < - 4} C = {x\( \in \)Z | x - 2} Tìm A\( \cap \)B ; B\( \cap \)C ; C\( \cap \)A Bài 2:Viết tập hợp ba số nguyên liên tiếp trong đó có số 0. Bài 3:Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhát có 2 chữ số có phải là 2 số nguyên liên tiếp nhau không? Bài 4:Điền >, < ? a) 2 7 b) -2 .. -7 c) 3 -8 d) 4 -4 Bài 5:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? a) Nếu a = b thì | a | = | b | b) Nếu | a | = | b | thì a = b c) Nếu | a | < | b | thì a < b Bài 6:Tìm x biết: a) | x | + | - 5 | = | 37 | b) | -6 |.|x| = 54 Bài 7:Tìm x, y, z\( \in \)Z biết : | x | + | y | + | z | = 0 Bài 8:Tìm x\( \in \)Z, biết: a) | x | < 10 b) | x | > 21 c) | x | > -3 d) | x | < -1 Bài 9:Điền >; =; < |4|...|7| ; |2|...|5| ; |3|...|0| ; |6|...|6| Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây: Tải về >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |