Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
- Khai thác hơn 418.000 văn bản Pháp Luật
- Nhận Email văn bản mới hàng tuần
- Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
- Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
- ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Số hiệu:832/QĐ-QLDLoại văn bản:Quyết địnhNơi ban hành:Cục Quản lý dượcNgười ký:Vũ Tuấn CườngNgày ban hành:21/12/2022Ngày hiệu lực:Đã biếtNgày công báo:Đang cập nhậtSố công báo:Đang cập nhậtTình trạng:Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 832/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 125 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 181
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181, cụ thể:
1. Danh mục 116 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm [Phụ lục I kèm theo]. Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm [Phụ lục II kèm theo]. Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm [Phụ lục III kèm theo]. Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này [giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22].
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan [để b/c];
- TT. Đỗ Xuân Tuyên [để b/c];
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 116 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 181
[Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược]
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh [Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam]
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh [Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Bermoric α1
Berberin clorid 100mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ x 20 viên
VD-35979-22
2
Xabantk 15mg
Rivaroxaban 15mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-35980-22
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang [Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam]
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang [Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Hafixim 100 DT
Cefixim [dưới dạng cefixim trihydrat] 100mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-35981-22
4
Pantogas 40
Pantoprazol [Dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat] 40mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
24
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-35982-22
5
Xaravix 10
Rivaroxaban 10mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 1 vỉ x 14 viên
VD-35983-22
6
Xaravix 15
Rivaroxaban 15mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 1 vỉ x 14 viên
VD-35984-22
7
Glumeron 60 MR
Gliclazid 60mg
Viên nén phóng thích có kiểm soát
24
TCCS
Hộp 2 vỉ x 15 viên
VD-35985-22
8
Apitim 10
Amlodipin [dưới dạng Amlodipin besilat] 10mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-35986-22
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa [Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam]
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa [Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Eskar Vita
Cyanocobalamin 0,2mg/ml
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
24
TCCS
Hộp 1 lọ 5ml
VD-35987-22
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An [Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam]
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-[TNHH] [Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh ,tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Abagamax
Cao Anthocyanosidic của Vaccinium myrtillus [tương đương 32,4-39,6mg tổng lượng anthocyanins, tính theo cyanidin 3-O-glucosid chlorid] 100mg; Betacaroten 5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-35988-22
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 [Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 [Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Carbocistein 5%
Mỗi 5ml chứa: Carbocisteine 250mg
Dung dịch uống
24
TCCS
Hộp 1 chai x 30ml + 1 cốc đong; Hộp 1 chai x 60ml + 1 cốc đong; Hộp 1 chai x 90ml + 1 cốc đong
VD-35989-22
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm [Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam]
6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm [Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Adesvadin 5
Desloratadin 5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-35990-22
13
Ivagim 5
Ivabradin [dưới dạng ivabradin hydroclorid 5,39mg] 5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 14 viên
VD-35991-22
14
Ivagim 7,5
Ivabradin [dưới dạng ivabradin hydroclorid 8,085mg] 7,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 14 viên
VD-35992-22
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A [Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam]
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A [Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam]]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Claxitapc
Clarithromycin 500mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 1 vỉ x 7 viên
VD-35993-22
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre [Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam]
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre [Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Becotonic
Mỗi 10ml chứa: Magnesium gluconate 426mg; Calcium glycerophosphate 456mg
Sirô
24
TCCS
Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml
VD-35994-22
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha [Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam]
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha [Địa chỉ: Lô đất CN-2, KCN Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Vitanique
Thiamin monohydrat 100mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg; Cyanocobalamin 0,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên
VD-35995-22
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội [Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam]
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội [Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Andoxin
Digoxin 0,05mg/ml
Dung dịch uống
36
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x 5 ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x 10 ml; Hộp 1 lọ x 30 ml, Hộp 1 lọ x 60 ml
VD-35996-22
19
Bavui
Mỗi ml chứa Ibuprofen 20mg
Hỗn dịch uống
36
TCCS
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 5ml; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; 60ml
VD-35997-22
20
Flixone 50 inhaler
Mỗi liều xịt chứa Fluticason propionat 50mcg
Thuốc phun mù định liều
24
TCCS
Hộp 1 bình xịt 30 liều, 60 liều, 120 liều
VD-35998-22
21
Fusone
Mỗi gam kem chứa Acid fusidic 20mg
Kem bôi da
24
TCCS
Hộp 1 tuýp 3,5g; 5g; 10g; 15g; 25g; 30g
VD-35999-22
22
Noverxar
Mỗi ml chứa Mebendazol 20mg
Hỗn dịch uống
36
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 5ml; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 5ml, 30ml, 60ml
VD-36000-22
23
Novobaby care
Mỗi 1ml nhũ tương chứa Lactoserum atomisat 9,3mg; Acid lactic 10mg
Nhũ tương dùng ngoài
30
TCCS
Hộp 1 lọ 60ml, 120ml, 150ml, 180ml, 250ml
VD-36001-22
24
Novofenti
Fenticonazol nitrat 200mg
Viên nang mềm đặt âm đạo
36
TCCS
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Lọ 3 viên
VD-36002-22
25
Rosafil
Sildenafil 10mg/ml
Bột pha hỗn dịch
24
TCCS
Lọ 1,12g
VD-36003-22
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic [Địa chỉ: Số 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam]
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic [Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Irbesartan 300
Irbesartan 300mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36004-22
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed [Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed [Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
Fatelmed 60
Fexofenadine hydrochloride 60mg
Viên nén bao phim
24
BP 2020
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36005-22
28
Fremedol 650
Paracetamol 650mg
Viên nén bao phim
24
USP 43
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36006-22
29
Fremedol Extra
Paracetamol 500mg; Caffeine 65mg
Viên nén bao phim
24
USP 43
Hộp 10 vỉ x 10 Viên
VD-36007-22
30
Fripitor 10
Atorvastatin calcium [tương đương 10mg atorvastatin] 10,34mg
Viên nén bao phim
24
USP 43
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36008-22
31
Fripitor 20
Atorvastatin calcium [tương đương 20mg atorvastatin] 20,68mg
Viên nén bao phim
24
USP 43
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36009-22
32
Lonitez
Loratadine 10mg
Viên nén bao phim
24
USP 43
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36010-22
33
Renaxib 200
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
24
BP 2020
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36011-22
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây [Địa chỉ: Số 10 A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam]
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây [Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Augclamox
625
Amoxiccilin [dưới dạng Amoxicilin trihydrat] 500mg; Acid clavulanic [dạng Kali clavulanat] 125mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
VD-36012-22
35
Bromhexin DHT Solution 8/5
Bromhexin hydrochlorid 8mg/5ml
Dung dịch uống
24
TCCS
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml
VD-36013-22
36
Dewalvit
Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa: Vitamin D3 [Colecalciferol] 150000U
Dung dịch uống
24
TCCS
Hộp 1 lọ thủy tinh x 10ml
VD-36014-22
37
Mezabastin
Ebastin 10 mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 2 vỉ x 30 viên
VD-36015-22
38
Vicefprozil
Cefprozil [dưới dạng Cefprozil monohydrat] 125mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
24
TCCS
Hộp 30 gói nhôm x 2,5g
VD-36016-22
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm [Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam]
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm [Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
39
Mexcold 500
Paracetamol 500mg
Viên nén sủi bọt
24
BP hiện hành
Hộp 4 vỉ x 4 viên
VD-36017-22
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa [Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam]
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa [Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
40
Omeprazol 20mg
Omeprazole 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
36
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-36018-22
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat [Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Nam [Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ,Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41
Tigasdo
Mometason furoat 0,1% [kl/kl]
Kem bôi da
36
TCCS
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g
VD-36019-22
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam [Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình [Amata], địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, Khu công nghiệp Long Bình [Amata], phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam]
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam [Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình [Amata], địa chỉ: Lô 512, Đường số 13, Khu công nghiệp Long Bình [Amata], phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
42
Aminoleban
Mỗi 200ml dung dịch chứa: L- Cysteine.HCl. H2O [tương đương L- Cysteine] 0,08g [0,06g]; L-Methionine 0,2 gam; Glycine 1,8g; L-Tryptophan 0,14g; L-Serine 1g; L- Histidine.HCl. H2O [tương đương L- Histidine] 0,64g [0,47]; L-Proline 1,6g; L- Threonine 0,9g; L-Phenylalanine 0,2g; L- Isoleucine 1,8g; L- Valine 1,68g; L-Alanine 1,5g; L- Arginine.HCl [tương đương L-Arginine] 1,46g [1,21]; L-Leucine 2,2g; L-Lysine.HCl [tương đương L-Lysine] 1,52g [1,22]
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24
TCCS
Thùng 20 túi x 200 ml; Thùng 20 túi x 500 ml
VD-36020-22
43
Ringer Acetate-G1
Mỗi 500ml dung dịch chứa: Sodium Chloride 3,185g; Potassium Chloride 0,149g; Calcium Gluconate Monohydrate [tương đương Calcium Gluconate] 0,337g [0,323]; Magnesium Chloride Hexahydrate [tương đương Magnesium Chloride] 0,102g [0,048]; Sodium Acetate Trihydrate [tương đương Sodium Acetate] 1,7g [1,025; Sodium Citrate Dihydrate [tương đương Sodium Citrate] 0,294g [0,258]; Dextrose Anhydrous 5g
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
30
TCCS
Thùng 20 túi x 500 ml
VD-36021-22
44
Ringer's Lactate
Mỗi 500ml dung dịch chứa: Sodium Chloride 3g; Sodium Lactate 1,55g; Potassium Chloride 0,15g; Calcium Chloride Dihydrate [tương đương Calcium chloride 0,08 g] 0,1g
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
30
JP 17
Thùng 20 túi 500ml
VD-36022-22
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông [Địa chỉ: Lô số 7, đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Thuận, T.P Hồ Chí Minh]
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông [Địa chỉ: Lô số 7, đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Thuận, T.P Hồ Chí Minh].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
45
Fudmeflo
Mebendazol 500mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 4 vỉ x 1 viên
VD-36023-22
46
Haruaji
Cefprozil [tương đương Cefprozil monohydrat 261,56 mg] 250mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-36024-22
47
Smofen
Flurbiprofen 100 mg
Viên nén bao phim
36
USP 40
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-36025-22
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm [Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam]
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm [Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
48
Cefalexin 1000mg
Cefalexin [dưới dạng Cefalexin monohydrat] 1000mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
VD-36026-22
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 [Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam]
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 [Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
49
Cephalexin 500 mg
Cefalexin [dưới dạng Cefalexin monohydrat] 500mg
Viên nang cứng
36
DĐVNV
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36027-22
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ [Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội]
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ [Địa chỉ: Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
50
Exopadin 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-36028-22
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm vimedimex 2 [Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam]
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm vimedimex 2 [Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
51
Atorvastatin- VMG 10
Atorvastatin [dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 10,83mg] 10mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36029-22
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế [Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam]
23.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế [Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
52
Bromhexin 8mg
Bromhexin hydroclorid 8mg
Viên nén
36
DĐVN
Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
VD-36030-22
23.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế [Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
53
Mirtameb 15
Mirtazapin 15mg
Viên nén bao phim
36
USP 41
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-36031-22
54
Sertrameb 100mg
Sertralin [dưới dạng Sertralin hydroclorid] 100mg
Viên nén bao phim
36
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36032-22
55
Sertrameb 50mg
Sertralin [dưới dạng Sertralin hydroclorid] 50mg
Viên nén bao phim
36
USP 41
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-36033-22
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical [Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.]
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma [Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
56
Azlobal 4
Thiocolchicosid 4mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36034-22
57
Hypetor 80
Valsartan 80mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36035-22
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên [Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam]
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên [Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
58
Antilevex 30%
Levocarnitine 1500mg/5ml
Dung dịch uống
36
TCCS
Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml
VD-36036-22
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm [Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm [Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
59
Viên nang mềm đặt âm đạo Nysiod-C
Clindamycin [dưới dạng Clindamycin phosphat] 100mg
Viên nang mềm đặt âm đạo
24
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-36037-22
27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare [Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare [Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60
Acetoz 150
Paracetamol 150mg
Thuốc cốm sủi bọt
24
TCCS
Hộp 24 gói x 1,5g
VD-36038-22
61
Acetoz 250
Paracetamol 250mg
Thuốc cốm sủi bọt
24
TCCS
Hộp 24 gói x 1,5g
VD-36039-22
62
Acetoz Kid 80
Paracetamol 80mg
Thuốc cốm sủi bọt
24
TCCS
Hộp 24 gói x 1,5g
VD-36040-22
63
Alchysin 4200
Chymotrypsin 4200 USP unit
Viên nén
18
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên [vỉ nhôm - nhôm], hộp 2 vỉ x 10 viên [vỉ nhôm - PVdC], hộp 10 vỉ x 10 viên [vỉ nhôm - PVdC]
VD-36041-22
64
Bivinadol Power
Paracetamol 650mg
Viên nén bao phim
48
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
VD-36042-22
65
Fatfe
Fenofibrate 145mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36043-22
66
Ibucetamo
Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg
viên nén bao phim
48
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 150 viên
VD-36044-22
67
Naptogast 40
Pantoprazole sodium [tương đương Pantoprazole 40 mg] 42,3mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36045-22
68
Trustemtri
Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên
VD-36046-22
28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An [Địa chỉ: số 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam]
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 [Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
69
Mipogynax
Metronidazol 500mg; Nystatin 100000 IU; Neomycin sulfat 65000 IU
Viên nén đặt âm đạo
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-36047-22
29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter [Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam]
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter [Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
70
Apsentio
Pitavastatin calcium [dưới dạng Pitavastatin calcium hydrate 4,4mg] 4mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36048-22
71
Ascelcena
Pitavastatin calcium [dưới dạng Pitavastatin calcium hydrate 2,2mg] 2mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36049-22
72
Comfypa 4200
Alphachymotrypsin [tương đương 2,8mg] 4200 đơn vị USP
Viên nén
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36050-22
73
Joleyfizz 150 mg
Paracetamol 150mg
Cốm sủi bọt
24
TCCS
Hộp 30 gói x 783mg
VD-36051-22
74
Joleyfizz 250 mg
Paracetamol 250mg
Cốm sủi bọt
24
TCCS
Hộp 30 Gói x 1305mg
VD-36052-22
75
Malpysto
Telmisartan 40mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36053-22
76
Mynalize
Telmisartan 80mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36054-22
77
Notosbi
Nebivolol [dưới dạng Nebivolol hydrochlorid 5,45mg] 5mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36055-22
78
Placotemp
Ticagrelor 60mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36056-22
79
Prevebef
Ivabradine [dưới dạng Ivabradine HCl 8,085mg] 7,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 Viên
VD-36057-22
80
Socablue
Montelukast [dưới dạng Montelukast natri 4,16mg] 4mg
Viên nhai
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36058-22
81
Spinrina
Montelukast [dưới dạng Montelukast natri 4,16mg] 4mg
Thuốc cốm
24
TCCS
Hộp 30 gói x 500mg
VD-36059-22
82
Telviad
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36060-22
83
Tronistat 160/12.5 mg
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36061-22
84
Tronistat 80/12.5 mg
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36062-22
85
Variman
Valsartan 160mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36063-22
86
Versiate 24
Betahistine dihydrochloride 24 mg
Viên nén
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên
VD-36064-22
87
Versiate 8
Betahistine dihydrochloride 8 mg
Viên nén
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên
VD-36065-22
30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma [Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.]
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma [Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
88
Bitarac 250
Acid mefenamic 250mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36066-22
89
BV Celex 200
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
VD-36067-22
90
BV Gesic 650
Paracetamol 650mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên
VD-36068-22
91
BV Loratab 10
Loratadin 10mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
VD-36069-22
92
Clopirin 75/100
Clopidogrel [dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg] 7mg; Acetyl salicylic acid [Aspirin] 100mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36070-22
93
Clopirin 75/75
Clopidogrel [dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg] 75mg; Acetyl salicylic acid [Aspirin] 75mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-36071-22
94
Collamino 1200
Piracetam 1200mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36072-22
95
Ditalsic 10
Piroxicam 10mg
Viên nang cứng
36
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36073-22
96
Levozin 5
Levocetirizin dihydroclorid 5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
VD-36074-22
97
Musotret 50
Eperison hydroclorid 50mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-36075-22
31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ [Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim,Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam]
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 [Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
98
Tolmecor 20
Olmesartan medoxomil 20mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36076-22
99
Tolmecor 40
Olmesartan medoxomil 40mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36077-22
32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo [Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam]
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo [Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
100
Corsidic H
Fusidic acid 20mg/g; Hydrocortisone acetate10mg/g
Thuốc kem
36
TCCS
Hộp 1 tuýp x 10g
VD-36078-22
33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise [Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, P.5, Q.8, TP.HCM, Việt Nam]
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương Mại Dược phẩm Quang Minh [Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
101
Euzmo
Probenecid 500mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-36079-22
34. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam]
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
102
Pacegan 500mg
Paracetamol 500mg
Viên nén sủi bọt
24
TCCS
Hộp 5 vỉ, 25 vỉ x 4 viên
VD-36080-22
103
Vashasan 20
Trimetazidin dihydroclorid 20mg
viên nén bao phim
36
JP XVII
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 30 viên
VD-36081-22
35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam]
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
104
Sitamibe 50
Sitagliptin [dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 64,25mg] 50mg
Viên nén bao phim
36
USP 43
Hộp 3 vỉ x 14 viên, 5 vỉ x 14 viên, 10 vỉ x 14 viên
VD-36082-22
105
Zolohasan 50mg
Sertralin [dưới dạng Sertralin hydroclorid 56mg] 50mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 01 vỉ x 30 viên, 03 vỉ x 30 viên, 06 vỉ x 30 viên.
VD-36083-22
106
Clopidolut 75mg
Clopidogrel [dưới dạng Clopidogrel besylat] 75mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 03 vỉ x 14 viên, 07 vỉ x 14 viên
VD-36084-22
107
DH-Maleutyl 500 mg
N-acetyl-DL- leucin 500mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-36085-22
108
Mipholugel
Nhôm phosphat [dưới dạng Nhôm phosphat gel 20% 12,380g] 2,476g
Hỗn dịch uống
36
TCCS
Hộp 26 gói x 20g.
VD-36086-22
109
Sufat
Mỗi gói 2g chứa Sucralfat 1000mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
36
TCCS
Hộp 30 gói x 2g
VD-36087-22
36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 [Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam]
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 [Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
110
Aliquina
Dequalinium chloride 10mg
Viên nén đặt âm đạo
24
TCCS
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên
VD-36088-22
111
Amxolstad 60 mg/10 ml
Ambroxol hydrochloride 60mg/10ml
Sirô
24
TCCS
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml
VD-36089-22
112
Lorastad D Syrup
Desloratadine 2,5 mg/5ml
Sirô
24
TCCS
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 1 Chai x 60ml
VD-36090-22
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco [Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam]
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco [Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
113
Vinambroxol
Ambroxol hydroclorid 30mg
Viên nén
36
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
VD-36091-22
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma [Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed [Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
114
Vasofylin
Mỗi 100ml dung dịch tiêm truyền có chứa: Pentoxifyllin 200mg
Dung dịch tiêm truyền
24
TCCS
Hộp 1 túi x 100ml dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 chai x 100ml dung dịch tiêm truyền
VD-36092-22
39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam [Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam]
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương [Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
115
Aceclofenac
Aceclofenac 100mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-36093-22
116
Corcotab Plus
Bisoprolol fumarat 2,5 mg, Hydroclorothi azid 6,25 mg
viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-36094-22
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 181
[Ban hành kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược]
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare [Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam]
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare [Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
BivoUri 120
Febuxostat 120mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên [vỉ nhôm - nhôm]; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên [vỉ nhôm - PVC]
VD3-192-22
2
Sofuled
Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir 90mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai 28 viên
VD3-193-22
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter [Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam]
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter [Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Ronaline 10 mg
Empagliflozin 10mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-194-22
4
Ronaline 25 mg
Empagliflozin 25mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-195-22
5
Xulrextif 0,5 mg
Brexpiprazole 0,5mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-196-22
6
Xulrextif 2 mg
Brexpiprazole 2mg
Viên nén bao phim
24
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-197-22
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam]
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm [Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Haptorin
Sofosbuvir 400mg, Ledipasvir copovidon solid dispersion [tương đương ledipasvir 90mg] 180mg
Viên nén bao phim
36
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
VD3-198-22
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 181
[Ban hành kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược]
1. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. [Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus]
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie [Viễn Đông] [Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam].
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ [tháng]
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Oramycin 1.5g
Cefuroxime [dưới dạng Cefuroxime sodium] 1,5g
Bột pha tiêm
24
TCCS
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
GC-343-22
2
Oramycin 750mg
Cefuroxime [dưới dạng Cefuroxime sodium] 750mg
Bột pha tiêm
24
TCCS
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
GC-344-22
Quyết định 832/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 832/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 về danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 832/QĐ-QLD 2022 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp ...
Chọn văn bản so sánh thay thế:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
= Nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung thay thế tương ứng;
= Không có nội dung bị thay thế tương ứng;
= Nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- 1. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT phiên bản hoàn toàn mới cung cấp nhiều tiện ích tra cứu nâng cao, lọc kết quả tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu;
- 2. Nội dung chỉ dẫn, sửa đổi, bổ sung, các văn bản liên quan đánh dấu bằng màu chi tiết rõ ràng, công cụ lược đồ và nhiều tiện ích khác;
- 3. Cập nhật liên tục tin tức văn bản mới, chính sách pháp luật mới nhất;
- Tra cứu hơn 280.000 văn bản Pháp Luật;
- 4. Tải về đa dạng văn bản gốc, PDF, văn bản file word, văn bản tiếng anh;
- 5. Cá nhân hóa: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu;
- 6. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua điện thoại, mail, zalo nhanh chóng;
- 7. Tra cứu hơn 395.000 văn bản, tìm nhanh văn bản bằng giọng nói.
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia [NCSC], nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
- sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
- và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
- nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
- và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
- Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất. - Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng? - Hỗ trợ: [028] 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng