Cdf là gì trong xuất nhập khẩu năm 2024

Vận chuyển hàng hóa đi Campuchia theo đường chính ngạch qua cặp cửa khẩu quốc tế Việt Nam và Campuchia. Trong đó, thủ tục hàng chính ngạch Campuchia là phần quan trọng, mà hầu hết shipper muốn đưa hàng hóa vào thị trường Campuchia.

Để giúp mở rộng thêm sự hiểu biết về thủ tục chính ngạch Campuchia. Chúng tôi sẽ giới thiệu với khách hàng các loại thủ tục hải quan, các loại chi phí thủ tục và thuế nhập khẩu ở Campuchia. Xin được trình bày chi tiết ở phần bên dưới :

CHỨNG TỪ VIỆT NAM CẦN CÓ :

– Invoice & Packing list.

– Commerical contract.

– Trucking Bill [bên đơn vị vận chuyển sẽ phát hành]

CHỨNG TỪ CAMPUCHIA CẦN CÓ :

– Invoice & Packing List

– MBL & HBL

– Patent 2018 & VAT

– Asycuda application

– Sales or Purchase order [If required by customs]

– Other related docs [If required by customs]

TỔNG HỢP MỘT VÀI CHI PHÍ HÀNG ĐI CAMPUCHIA

No. MỤC CHI PHÍ DIỄN GIẢI GIÁ [AS COST RECEIPT1 Border charge Phí cơ sở hạ tầng 500,000 VND/cont 2 Camcontrol fee [đã bỏ] Phí kiểm soát hàng $ 62,5/1st cont [$37,5/2nd cont up to] 3 Customs processing fee [CPF] Phí xử lý tờ khai $ 15/cont 4 Scanning fee Phí soi cont tại cửa khẩu Campuchia $ 22/32 per 20’/40’ 5 Customs valuation [hoặc Customs Invoice approval] Phí tham vấn hải quan Campuchia $ 250/cont [$80/cont from the second cont] 6 Import permit [hoặc Customs permit] Phí làm giấy phép nhập khẩu miễn thuế $ 40-100/set

1. BORDER CHARGE [phí cơ sở hạ tầng] : đây là phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng tại cửa khẩu Mộc Bài. Phí này sẽ áp dụng cho từng loại hình vận chuyển như hàng quá cảnh, hàng xuất khẩu. Hoặc tùy loại xe chuyển chở khác nhau sẽ có mức chi phí khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết mục phí cở sở hạ tầng tại đây.

RECEITP TO COLLECT INFRASTRUCTURE AT THE BORDER

2. CAMCONTROL FEE [đã bỏ]: còn có tên gọi khác là survey fee, có nghĩa là phí kiểm soát hàng hóa ở Campuchia. Tất cả hàng hóa qua cửa khẩu Việt Nam | Campuchia, chi này áp dụng cho cả xe tải và xe container.

3. CUSTOMS PROCESSING FEE [CPF] : phí xử lý hàng tại cửa khẩu Campuchia, áp dụng cho tất cả hàng hóa được chuyên chở bằng xe tải và xe container.

4. SCANNING FEE : phí soi container, áp dụng cho hàng container, hàng FCL, không áp dụng đối với hàng chuyên chở bằng xe tải.

CAMBODIA LOCAL SURCHARGE AT BORDER

5. IMPORT PERMIT : còn có tên gọi khác là Customs permit, nghĩa là giấy phép miễn thuế nhập khẩu. Hoặc là miễn cả thuế nhập khẩu và vat, hoặc chỉ miễn thuế nhập khẩu.

Phí này phát sinh trong trường hợp nào?

Khi consignee [nhà nhập khẩu Campuchia] có CDC list [giấy chứng nhận hàng hóa miễn thuế]. Làm Import permit để được miễn thuế cho từng lô hàng. Số lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu sẽ được trừ dần trong CDC list cho đến hết số lượng được cấp phép.

Thời gian làm Import permit : thông thường khoảng 3 ngày [khi nộp đầy đủ hồ sơ]. Trong trường hợp hàng cần giao gấp , có thể sử dụng service express, trong khoảng 1-1,5 ngày có import permit.

IMPORT PERMIT TO FREE IMPORT TAX AND VAT

6. CUSTOMS VALUATION :

Định nghĩa : “Customs invoice approve” hay “Price approval”. Là phí tham vấn hải quan cho hàng nhập khẩu có đóng thuế [consignee không có CDC list].

HƯỚNG DẪN TRA THUẾ VÀ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU CAMPUCHIA

THỰC HÀNH TRA THUẾ NHẬP KHẨU

Nếu có hscode [8 số], nhập mã hscode [ví dụ hscode : 1704.10.00] vào khung “Search commodity” trong thanh “QUICK SEARCH”, sau đó click vào icon kính lúp để tra thuế nhập khẩu [Customs duty], thuế đặc biệt [Special Tax], thuế VAT.

CÁCH TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU CAMPUCHIA

Bắt đầu tra thuế với mã hscode : 1704.10.00 vào khung “Search commodity” trong thanh “QUICK SEARCH”, sau đó click vào icon kính lúp để tra thuế nhập khẩu CD = Customs duty : 7%, thuế đặc biệt ST = Special Tax : 0%, thuế VAT : 10%.

Thời điểm cách đây 5 năm, tấm compact cdf vẫn là một cái tên gì đó rất xa lạ và rất ít người biết đến. Hoặc xuất hiện với duy nhất một màu ghi

Thì đến nay, vật liệu cdf này lại trở nên phổ biến và sử dụng rất rộng rãi trong các công trình vách ngăn vệ sinh công cộng với bảng màu đa dạng hơn rất nhiều cả màu đơn sắc, màu vân gỗ.

Cùng nghe chuyên gia của Toky chia sẻ thông tin hữu ích nhất về loại vật liệu tấm cdf này nhé.

Vách ngăn vệ sinh CDF tên đầy đủ là Compact Density Fiber Board còn có một tên gọi khác là Black HDF [High Density Fiberbord] có khả năng chịu ẩm rất cao, rất thích hợp dùng trong môi trường có độ ẩm cao.

Điểm đặc biệt mà vách cdf càng được biết đến nhiều hơn là giá thành tốt hơn tấm compact hpl rất nhiều và thường được gọi với tên gọi phổ biến hơn là vách compact loại 2.

Tấm compact density fiberboard

Tấm CDF – vật liệu đột phá cho ngành vách ngăn vệ sinh

Tấm Compact CDF có cấu tạo khác hoàn toàn với compact hpl. Thành phần chính cấu tạo nên tấm CDF là ván sợi gỗ ép keo ở nhiệt độ cao. Mật độ gỗ khoảng 1400kg/m3.

Tấm Compact CDF có độ nén đa dạng từ 1400psi đến 950psi, không có khả năng chịu nước 100%, mà chỉ đạt khoảng 85% ứng với tấm có độ nén cao nhất 1400psi.

Tấm có độ nén càng cao thì độ bền càng lớn. Do đó, các chuyên gia khuyến cáo nên sử dụng tấm compact CDF có độ nén từ 1200psi trở lên.

Tấm CDF phổ biến nhất trên thị trường hiện nay có kích thước nguyên khổ 1830 x 2440mm. Độ dày 12mm/18mm.

cấu tạo tấm compact cdf vách ngăn vệ sinh

Do chất lượng tương đối ổn định cùng mức báo giá cạnh tranh thấp hơn nhiều tấm compact loại 1 [compact hpl] là lý do mà CDF ngày càng phổ biến và sử dụng rộng rãi trong các dự án vách ngăn vệ sinh tại Việt Nam.

Vách ngăn tấm CDF [Compact Density Fiberboard] kháng nước nhẹ

Như đã nói ở trên, tấm cdf có độ nén đa dạng từ 1400psi, 1300psi, 1200psi, 150psi, 1050psi, 950psi.

Để phân biệt được độ nén của các tấm compact có thể dựa vào bảng công bố khối lượng tiêu chuẩn được quy định theo độ nén của nhà máy.

Dưới đây là bảng khối lượng tiêu chuẩn tấm cdf kích thước 1830 x 2440mm từ nhà máy DIYA.

STT Loại tấm Khối lượng Dung sai 1 Tấm Compact CDF 1400psi dày 12mm 64kg +-2kg 2 Tấm Compact CDF 1200psi dày 12mm 59kg +-2kg 3 Tấm Compact CDF 1050psi dày 12mm 54kg +-2kg 4 Tấm Compact CDF 1400psi dày 18mm 94kg +-2kg 5 Tấm Compact CDF 1150psi dày 18mm 77kg +-2kg

Tuy khả năng chịu nước kém hơn tấm compact hpl nhưng tấm cdf vẫn được ứng dụng làm vách ngăn vệ sinh trong các trường hợp sau:

– Trường hợp 1: Các công trình vách ngăn vệ sinh có ngân sách hạn hẹp mà vẫn muốn dùng tấm compact

– Trường hợp 2: Tần suất sử dụng nước không nhiều trong các nhà vệ sinh thì vẫn có thể được.

Đó là lý do chúng tôi khuyến khích hay khuyến cáo khách hàng nên sử dụng tấm cdf có độ nén từ 1200psi để đảm bảo chất lượng cũng như độ bền dự án.

\>> Xem chi tiết cách phân biệt tấm vách ngăn vệ sinh cdf và hpl ngay TẠI ĐÂY.

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF [Compact Density Fiberboard] màu vân gỗ

Cảnh báo đơn vị cung cấp tấm cdf không đúng độ nén

Do có cùng cấu tạo và bề mặt tấm giống hệt nhau, khách hàng không am hiểu kĩ về vật liệu sẽ rất khó phân biệt bằng mắt thường các loại tấm này.

Do đó nhiều nhà phân phối đã lợi dụng yếu tố này tự ý sử dụng tấm có độ nén thấp hơn so với độ nén đã báo giá và kí hợp đồng hoặc đã trình mẫu với chủ đầu tư.

Ví dụ như sẽ sử dụng tấm 1300psi thay cho tấm 1400psi, dùng tấm 1200psi thay cho tấm 1300psi đã trình mẫu để tăng lợi nhuận.

Dù đã nằm rất chắc trong tay bảng khối lượng tiêu chuẩn ứng với từng độ nén nhưng không phải lúc nào cũng áp dụng được nhất là khi dự án có tiến độ gấp cần đẩy nhanh tiến độ hoặc dự án lớn khối lượng hàng trăm thậm chí hàng nghìn mét thì cũng đâu thể cân từng tấm.

Do vậy việc lựa chọn nhà cung cấp và thi công hoàn thiện uy tín là vô cùng cần thiết.

Để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình vẫn nên sử dụng vách ngăn vệ sinh compact chịu nước.

Vách ngăn vệ sinh Compact CDF [Compact Density Fiberboard] màu ghi phổ thông

Báo giá vách ngăn vệ sinh tấm compact cdf mới rẻ nhất

Ghi chú: giá bán lẻ chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển. Vui lòng liên hệ hotline 097.657.1618 – 093.799.8688 để nhận giá ưu đãi nhất.

STT Độ nén Kích thước Màu ghi Màu khác 1 950psi 1830x2440x12mm 900.000 1.300.000 2 1050psi 1830x2440x12mm 980.000 1.400.000 3 1200psi 1830x2440x12mm 1.200.000 1.600.000 5 1400psi 1830x2440x12mm 1.400.000 1.950.000 6 1150psi 1830x2440x18mm 1.750.000 1.800.000

\>>> Tham khảo bảng báo giá vách ngăn compact nhà vệ sinh đầy đủ nhất.

Phân phối tấm compact giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường

Toky là nhà nhập khẩu trực tiếp tấm compact chất lượng cao với số lượng lớn và thường xuyên nên luôn có mức giá cạnh tranh nhất thị trường.

Ngoài 2 màu cơ bản là ghi và kem phổ thông, chúng tôi còn cung cấp bảng màu đa dạng từ màu trơn đơn sắc đến màu vân gỗ. Các sản phẩm có đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chất lượng của nhà cung cấp.

Liên hệ ngay với Toky nếu bạn có bất kì thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm compact nói chung, sản phẩm cdf hay hpl nói riêng để được gặp chuyên gia tư vấn giải đáp tận tình.

Tư vấn hoàn toàn miễn phí với kiến thức chuyên sâu giúp bạn có được thông tin chính xác nhất về sản phẩm cũng như mức giá ưu đãi nhất hiện nay từ các nhà máy.

TOKYVN – Nhà nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian Chúng tôi là một trong ít các đơn vị nhập khẩu trực tiếp tấm, phụ kiện. Sản xuất và cung cấp tới tận người dùng không thông qua các khâu trung gian. Chính điều này giúp cho giá thành sản phẩm của chúng tôi luôn cạnh tranh nhất thị trường, đảm bảo được chất lượng và tiến độ tốt nhất.

Chủ Đề