Chính tả - tuần 21 trang 10

-chuột, chim, chó, chuồn chuồn, châu chấu, chích chòe,...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2

Câu 1

Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào cột B :

A

B

a) Chỉ các loài vật :

- Có tiếng bắt đầu bằngch

- Có tiếng bắt đầu bằngtr

M :chào mào, trâu

b) Chỉ vật hay việc :

- Có tiếng chứa vầnuôt

- Có tiếng chứa vầnuôc

M :tuốt lúa, cái cuốc

: ..................................

:..................................

:..................................

:..................................

Lời giải chi tiết:

Các từ ngữ tìm được là:

A

B

a) Chỉ các loài vật:

- Có tiếng bắt đầu bằngch

- Có tiếng bắt đầu bằngtr

b) Chỉ vật hay việc :

- Có tiếng chứa vầnuôt

- Có tiếng chứa vầnuôc

-chuột, chim, chó, chuồn chuồn, châu chấu, chích chòe,...

-(con) trê, (con) trăn, (con) trai, (con) trùng trục,.


-nuốt, suốt, vuốt tóc, chải chuốt,...

-chuốc lấy, thuốc, cuốc đất, bạch tuộc,...

Câu 2

Ghi lời giải các câu đsau vào chỗ trống :

a) Tiếng bắt đầu bằngchhoặctr:

Chân gì ở tít tắp xa

Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?

Là chân gì ?

Chính tả - tuần 21 trang 10

b) Tiếng có vầnuôchoặcuôt:

Có sắc - để uống hoặc tiêm

Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.

Là những tiếng gì ?

1) . 2)

Chính tả - tuần 21 trang 10

Lời giải chi tiết:

a: Là chân trời

b: 1) thuốc 2) thuộc