Cho các công thức hóa học sau k2o3 alcl3 fe2o3 ca2so4 k2po4 SO công thức hóa học viết đúng

Bạn đang xem tài liệu "315 câu trắc nghiệm Hóa học 8 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • 315_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_8_chuong_1.docx

Nội dung text: 315 câu trắc nghiệm Hóa học 8 - Chương 1

  1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 1. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt Câu 17. Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở C. Đường và muối D. Giấm và rượu trạng thái nào? Câu 2. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng Câu 18. Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào? cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp A. Màu sắc B. Tính tan trong nước C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 19. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử Câu 3. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? trong chất lỏng là tinh khiết? A. Ca B. Na C. K D. Fe A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước Câu 20. Các câu sau, câu nào đúng? C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất Câu 4. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do A. Lọc B. Chưng cất C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống cạn đi hoá hợp Câu 5. Rượu etylic[ cồn] sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các Câu 21. Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và cách cho dưới đây? khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào? A. Lọc B. Bay hơi A. Cácbon B. Hiđro C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 6. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa Câu 22. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu học hoá học? nguyên tố hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng Câu 23. Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn dụng của chúng chất ? D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất Câu 7. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được hạt nào? Câu 24. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai nguyên tố hoá học? Câu 8. Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét? A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố A. 10―6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 9. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt Câu 25. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nhân khoảng bao nhiêu lần? nào? A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần A. NaCl B. Dung dịch NaCl Câu 10. Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg? C. Nước chanh D. Sữa tươi A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg Câu 26. Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên Câu 11. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là: bằng đơn vị nào? A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3 A. Gam B. Kilôgam Câu 27. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? C. Đơn vị cacbon [đvC] D. Cả 3 đơn vị trên A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 12. Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ Câu 28. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau electron của nguyên tử có những gì? đây? A. Prôton B. Nơtron A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì [trống rỗng] Câu 29. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau Câu 13. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử đây? gồm: A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS A. Prôton và electron B. Nơtron và electron Câu 30. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 31. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: X với Y có công thức là: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 32. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất Câu 15. Các câu sau, câu nào đúng? của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron với Y là: B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 33. Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm hoá trị tương ứng là: Câu 16. Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định A. CrSO4 B. Cr2[SO4]3 C. Cr2[SO4]2 D. Cr3[SO4]2 được chất lỏng là tinh khiết? Trang 1
  2. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 34. Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất Câu 49. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X được gọi là các dạng: với Y là: A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 50. Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có Câu 35. Cho các vật thể sau: con dao; quả chanh; núi đồi; xe thể: đạp; cây cỏ. Vật thể nào là vật thể tự nhiên A. chỉ có một dạng đơn chất A. Con dao; quả chanh; xe đạp B. Cây cỏ; quả chanh; xe đạp B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. Núi đồi; xe đạp; cây cỏ D. Núi đồi; quả chanh; cây cỏ C. có hai hay nhiều dạng đơn chất Câu 36. Cho các vật thể sau: quần áo; giày dép; sông suối; cày; D. Không biết được cuốc. Vật thể nào là vật thể nhân tạo Câu 51. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ A. Quần áo; giày dép; sông suối B. Giày dép; sông suối; cày chứa những chất tinh khiết? C. Sông suối; cày; cuốc D. Quần áo; cày; cuốc A. Nước biển, đường kính, muối ăn Câu 37. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: Trong quả B. Nước sông, nước đá, nước chanh chanh có nước và axit citric[có vị chua] và một số chất khác. C. Vòng bạc, nước cất, đường kính A. Vật thể: quả chanh; chất: axit citric D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả B. Vật thể: nước; chất: quả chanh Câu 52. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần C. Vật thể: quả chanh; chất: nước, axit citric phải có bao nhiêu loại nguyên tử? D. Vật thể: nước, axit citric; chất: quả chanh A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 38. Hãy phân biệt vật thể và chất trong câu sau: quặng Câu 53. Kim loại M tạo ra hiđroxit M[OH]3. Phân tử khối của apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao. oxit là 102. Nguyên tử khối của M là: A.Vật thể: quặng; chất: canxi photphat A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 B. Vật thể: canxi photphat; chất: quặng Câu 54. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công C. Vật thể: canxi; chất: quặng thức hóa học sau đây: D. Vật thể: quặng apatit; chất: photphat A. CaPO4 B. Ca2[PO4]2 C. Ca3[PO4]2 D. Ca3[PO4]3 Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 55. Hợp chất Alx[NO3]3 có phân tử khối là 213. Giá trị của A. Con người, động vật, quần áo, sách vở là vật thể tự nhiên x là : B. Quần áo, sách vở, giày dép; khí quyển là vật thể nhân tạo A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 C. Sông suối; đất; đá, khí quyển là vật thể tự nhiên Câu 56. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? D. Quần áo; cày; cuốc, sông suối là vật thể nhân tạo A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K[SO4]2 Câu 40. Chất có trong cây mía là C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S A. Đường B. Nước C. Xenlulozo D. Cả 3 chất trên Câu 57. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat Câu 41. Việc hiểu biết các chất có lợi gì? là: A. Giúp phân biệt được chất này với chất khác A. XSO4 B. X[SO4]3 C. X2[SO4]3 D. X3SO4 B. Biết sử dụng các chất Câu 58. Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù C. Biết sử dụng thích hợp các chất vào trong đời sống và sản xuất hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau: D. Cả 3 chất trên A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 42. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có Câu 59. Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: dụng cụ đo hay làm thí nghiệm ? A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3 A. Màu sắc B. Tính tan trong nước Câu 60. Chất nào sau đây là chất tinh khiết? C. Nhiệt độ sôi D. Khối lượng riêng A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi Câu 43. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có Câu 61. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau thể biết được bằng cách dùng dụng cụ đo? đây? A. Trạng thái B. Tính tan trong nước A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 C. Khối lượng riêng D. Tính cháy Câu 44. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có Câu 62. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được bằng cách làm thí nghiệm? thể biết được bằng cách làm thí nghiệm? A. Nhiệt độ nóng chảy B. Tính dẫn điện A. Nhiệt độ nóng chảy B. Tính dẫn điện C. Màu sắc D. Trạng thái C. Màu sắc D. Trạng thái Câu 45. Đơn chất là chất tạo nên từ: Câu 63. Tính chất nào của chất mà không làm thí nghiệm cũng A. một chất B. một nguyên tố hoá học biết được tính chất của chất? C. một nguyên tử D. một phân tử A. Trạng thái B. Tính tan trong nước Câu 46. Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của C. Tính cháy D. Tính dẫn điện đơn chất với phân tử của hợp chất? Câu 64. Những tính chất nào sau đây thuộc về tính chất vật lí? A. Hình dạng của phân tử B. Kích thước của phân tử A. Trạng thái, màu sắc, mùi B. Tính tan trong nước C. Số lượng nguyên tử trong phân tử C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt D. Cả A, B và C D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại Câu 65. Tính chất nào sau đây không thuộc về tính chất vật lí? Câu 47. Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt B. Tính tan trong nước bởi: C. Tính cháy D. Tính ánh kim A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên Câu 66. Phát biểu về nước cất có 2 ý sau: “ nước cất là chất tinh C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học khiết , sôi ở 102º C”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương Câu 48. Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: án sau: A. một đơn chất B. một hợp chất A. Cả hai ý đều đúng B. Ý 1 đúng, ý 2 sai C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp C. Cả 2 ý đều sai D. Ý 1 sai, ý 2 đúng. Trang 2
  3. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 67. Căn cứ vào tính chất nào mà đồng, nhôm được dùng B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích âm và vỏ tạo bởi 1 hay làm dây dẫn điện? nhiều electron mang điện tích dương. A. Có ánh kim B. Tính không dẫn điện C. Có thể chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học. C. Tính dẫn điện D. Khối lượng riêng lớn. D. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron, Câu 68. Căn cứ vào tính chất nào mà chất dẻo, cao su được proton. dùng làm vỏ dây điện? Câu 86. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính đàn hồi B. Tính không dẫn điện A. Nguyên tử cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản: electron, nơtron, C. Tính dẻo D. Tính không cháy. proton. Câu 69. Căn cứ vào tính chất nào mà bạc được dùng để tráng B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân. gương? C. Nguyên tử không chia nhỏ hơn trong các phản ứng hóa học. A. Tính ánh kim B. Phản xạ ánh sáng D. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 C. Tính dẻo D. Cả A và B. hay nhiều electron mang điện tích âm. Câu 70. Căn cứ vào tính chất nào mà cồn dùng để đốt? Câu 87. Cho các phát biểu sau: A. Tính cháy B. Chất lỏng A. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân có cùng C. Cháy tỏa nhiều nhiệt D. Cả A và B. số proton trong hạt nhân. Câu 71. Dầu ăn không tan trong nước, làm thể nào để tách được B. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước? C. Khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng của hạt electron và A. Chiết B. Chưng cất C. Lọc D. Không tách được hạt nơtron. Câu 72. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được D. Nhờ các electron mà nguyên tử có thể liên kết đƣợc với nhau. chất lỏng là chất tinh khiết? Số phát biểu đúng là? A.Không màu, không mùi B. Lọc được qua giấy lọc A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C. Không tan trong nước D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 88. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng Câu 73. Chất A là chất lỏng không tan trong nước. Nếu có 1 lít của nguyên tử? hỗn hợp A và nước biển làm thế nào để tách được chất lỏng A ra A. Khối lượng của nguyên tử là tổng khối lượng của hạt proton; khỏi hỗn hợp? khối lượng của nơtron và khối lượng của electron. A. Chiết B. Chưng cất C. Bay hơi D. Lọc B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của nơtron. Câu 74. Có câu sau đây nói về nước cất: “ Nước cất là một hỗn C. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton hợp, sôi ở 1000C”. Hãy chọn phương án đúng: và nơtron. A. Cả 2 ý đều sai B. Cả 2 ý đều đúng D. Tất cả các đáp án trên. C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 2 đúng, ý 1 sai Câu 89. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 75. Nguyên tử được cấu tạo bởi mấy loại hạt cơ bản? A. Khối lượng của nguyên tử phân bố đều trong nguyên tử. A. 1 B. 3 C.2 D.4 B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. Câu 76. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại C. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về giá trị tuyệt hạt nào ? đối. A.Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều sai D. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của nơtron. Câu 77. Nguyên tử khối là khối lƣợng của một nguyên tử tính Câu 90. Phát biểu nào sau đây sai? bằng đơn vị nào? A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện tạo ra mọi A. Gam B. Kilogam chất. C. Đơn vị Cacbon [đvC] D. Cả 3 đơn vị trên B. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt proton bằng số hạt nơtron. Câu 78. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: C. Vỏ nguyên tử tạo bởi 1 hay nhiều hạt electron mang điện tích A. Nơtron và electron B. Nơtron và proton âm. C. Proton, nơtron và electron D. Proton và electron D. Khối lượng của hạt nhân chính là khối lượng của nguyên tử. Câu 79. Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở trạng Câu 91. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 60. Biết số hạt thái nào? electron bằng 20. Số hạt nơtron là: A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên A. 19. B. 20 C.18 D. 17 Câu 80. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: Câu 92. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 54. Biết số hạt A. Proton và electron B. Nơtron và electron proton bằng 17. Số hạt nơtron là: C. Proton, nơtron và electron D. Nơtron và proton A. 18. B. 17 C. 20 D. 19 Câu 81. Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi hạt: Câu 93. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 59. Biết số hạt A. Proton B. Nơtron C. Electron D.Nơtron và proton proton bằng 19. Số hạt electron là: Câu 82. Trong nguyên tử số hạt luôn bằng hạt A. 19. B. 20 C.21 D. 22 A. Proton; electron B. Nơtron; electron Câu 94. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Biết số hạt C. Proton; nơtron D. Không xác định electron bằng 17. Số hạt proton là: Câu 83. Trong nguyên tử luôn chuyển động rất nhanh A. 16. B. 19 C.18 D. 17 xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Câu 95. Biết số hạt electron bằng 19, số hạt nơtron bằng 20. A. Proton B. Nơtron C. Electron D. Nơtron và proton Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là: Câu 84. Nguyên tử là hạt , vì số electron có trong A. 57. B. 59 C. 58 D. 60 nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân. Câu 96. Nguyên tử X có 26 hạt proton, 30 hạt nơtron. Tổng số A. Vô cùng nhỏ B. Tạo ra các chất hạt trong X là C. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học A. 56. B. 86 C. 58 D. 82 D. Trung hòa về điện Câu 97. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng? loại có cùng trong hạt nhân. A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ không trung hòa về điện. A. Hạt protron B. Hạt electron C. Hạt nơtron D. Cả A, B và C Trang 3
  4. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 98. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ Câu 112. Cách viết 13 Al chỉ ý gì? nguyên tử của nguyên tố đó. A. Nguyên tố nhôm có 13 electron. A. 1. B. 3 C.2 D. 4 B. Nguyên tố nhôm có 13 proton. Câu 99. Cách hiểu nào sau đây sai? C. 13 nguyên tố nhôm. A. Nguyên tử hidro nhẹ nhất. D. Mười ba nguyên tử nhôm. B. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. Câu 113. Kí hiệu hóa học nào sau đay biểu diễn nguyên tố C. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ 1 hay nhiều nguyên magie? tử của nguyên tố đó. A. MG. B. Mg C.mg D. mG D. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị Câu 114. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon. đồng bao nhiêu lần? biết nguyên tử khối của S: 32; Cu: 64 Câu 100. Nguyên tố hóa học là? A. Nguyên tử lưu huỳnh nhẹ hơn 0,5 lần nguyên tử đồng. A. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong B. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn 2 lần nguyên tử đồng. hạt nhân. C. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn 0,5 lần nguyên tử đồng. B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong D. Nguyên tử lưu huỳnh nhẹ hơn 2 lần nguyên tử đồng. hạt nhân. Câu 115. Nguyên tử cacbon nặng hay nhẹ hơn nguyên tử magie C. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số nơtron trong bao nhiêu lần? hạt nhân. A. 4. B. 8 C. 6 D. 2 D. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong Câu 116. Cho cấu tạo nguyên tố C với thành phần như sau: 6 hạt nhân. electron, 6 proton, 6 nơtron. Nguyên tử khối của C là: Câu 101. Cách viết kí hiệu hóa học: A. 12. B. 18 C. 6 D. 8 A. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và nhỏ hơn Câu 117. Phát biểu sau không đúng? chữ đầu. A. Khối lƣợng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối lƣợng tƣơng B. Chữ cái đầu viết in hoa. Chữ cái sau viết thƣờng và lớn hơn chữ đối. đầu. B. Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt. C. Chữ cái sau và chữ cái đầu đều viết hoa. C. Nguyên tử oxi nặng bằng 16 lần nguyên tử hidro. D. Tất cả các đáp án trên. D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của Câu 102. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở nhũng dạng nào? nguyên tố đó. A. Dạng tự do B. Dạng hóa hợp Câu 118. Phát biểu nào sau đây đúng? C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hóa hợp A. Nguyên tử của một nguyên tố có 1 số nơtron xác định, 1 Câu 103. Cho bốn nguyên tố C, H, O, N nguyên tố náo phổ biến nguyên tử khối xác định. nhất trên trái đất? A. C. B. O C. H D. N B. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lƣợng của nguyên tử Cl. Câu 104. Cụm từ náo khác nhƣng tương đương về nghĩa với C. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất . cụm từ ”có cùng số proton trong hạt nhân’ trong định nghĩa về D. Không thể xác định nguyên tố nào khi biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học nguyên tố đó. A. Cùng khối lượng hạt nhân B. Cùng điện tích hạt nhân Câu 119. Cho cấu tạo nguyên tố Al với thành phần như sau: 13 C. Cùng hạt electron trong nguyên tử D. Cùng thành phần hạt nhân electron, 13 proton, 14 nơtron. Nguyên tử khối của nhôm là: Câu 105. Phát biểu nào sau đây sai? A. 27. B. 26 C. 40 D. 38 A.Các nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do[không kết hợp với Câu 120. Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu các nguyên tố khác] ví dụ như khí nitơ, khí oxi, khí hidro. đơn chất ? B.Các nguyên tố hóa học tồn tại dưới dạng hóa hợp[kết hợp với A. 1 đơn chất. B. 2 đơn chất. các nguyên tố khác] ví dụ như muối ăn do 2 nguyên tố natri kết C. Một, hai hay hiều đơn chất. D. Không xác định đƣợc. hợp với clo, nước do 2 nguyên tố oxi và hidro. Câu 121. Đơn chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa C.Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn học? A. 2. B. 1 C. 3 D. 4 vị cacbon. Câu 122. Hợp chất đƣợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa D.Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng nguyên học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố. B. Chỉ từ 1 nguyên tố. tử khối. C. Từ 2 nguyên tố trở lên. D. Từ 3 nguyên tố trở lên. Câu 106. Muốn chỉ: “ chín nguyên tử clo “ ta viết: Câu 123. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 9 CL. B. Cl 9 C. 9 cl D. 9 Cl A. Thường tên của đơn chất trùng với tên của nguyên tố, trừ một Câu 107. Phát biểu nào sau đây sai? số rất ít trường hợp. A. Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học. B. Trong đơn chất phi kim các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo B. Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học một trật tự xác định. [KHHH]. C. Trong đơn chất kim loại các nguyên tử thƣờng liên kết với nhau C. KHHH gồm 1 hoặc 2 chữ cái [theo tiếng Latinh] trong đó chữ theo một số nhất định thường là 2. cái đầu viết dạng chữ thường D. Có hai loại đơn chất đó là đơn chất vô cơ và đơn chất hữu cơ. D. KHHH của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 124. Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 108. Kí hiệu hóa học nào của bạc viết đúng? A. Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học A. Ba. B. Au C. Al D. Ag trở lên. Câu 109. Muốn chỉ: “Ba nguyên tử nitơ “ ta viết: B. Hợp chất là những chất được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học A. 3 n. B. 3Ni C. 3 N D. 3 Na trở lên. Câu 110. 2 nguyên tử oxi nặng gấp máy lần 4 nguyên tử C. Nước, mối ăn là những hợp chất hữu cơ. hidro?biết nguyên tử khối của oxi là 8, của hidro là 1. D. Đường, rượu gạo là những hợp chất hữu cơ. A. 4. B. 8 C. 6 D. 2 Câu 125. Cho các phát biểu sau: Câu 111. Cách viết 20 Ca chỉ ý gì? A. Trong hợp chất, các nguyên tử của nguyên tố liên kết với nhau A. 20 nguyên tố Ca. B. Hai mươi nguyên tố canxi. theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất định. C. Hai mươi nguyên tử canxi. D. 20 nguyên tử Ca. Trang 4
  5. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I B. Khí oxi, khí nitơ, khí hidro đều là những đơn chất phi kim tạo Câu 137. Phân tử khí nitơ và oxi giống nhau ở chỗ đều nên từ các nguyên tố tƣơng ứng là O, H, N. A. Gồm hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau tạo C. Sắt, đồng, bạc, nhôm đều là những đơn chất phi kim tạo từ các thành phân tử. nguyên tố tương ứng là Fe, Cu, Ag, Al. B. Là đơn chất. D. Bạc, đồng, vàng, magie, đều là những đơn chất kim loại được C. Đều ở trạng thái khí, không màu, không mùi. tạo nên từ các nguyên tố tương ứng là Ag, Cu, Au, Mg. D. Tất cả các đáp án trên. Số phát biểu đúng là? Câu 138. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 chất hiđro và oxi là những chất khí không màu; rượu nguyên chất Câu 126. Cho các chất sau: lưu huỳnh [S], thủy ngân [Hg], là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy photpho [P], than chì [C] đơn chất kim loại là: rượu nguyên chất phải là: A. S. B. Hg C. P D. C A. Một hỗn hợp C. Một hợp chất Câu 127. Phân tử khối là khối lƣợng của phân tử tính bằng đơn B. Một phân tử D. Một dung dịch vị nào ? Câu 139. Trong số các chất dƣới đây hãy chỉ ra đâu là đơn A. Gam B. Kilogam chất? C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị Cacbon [đvC] A. Kim loại nhôm đƣợc tạo nên từ Au. Câu 128. Cho các chất sau: lưu huỳnh [S], thủy ngân [Hg], B. Kim loại bạc được tạo nên từ Al. photpho [P], than chì [C] số đơn chất phi kim là: C. Kim loại thủy ngân dƣợc tạo nên từ Hg. A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 D. Kim loại vàng được tạo nên từ Ag. Câu 129. Phát biểu nào sau đây không đúng? Câu 140. Trong số các chất dưới đây hãy chỉ ra đâu là hợp chất? A. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết A. Khí metan được tạo nên từ 1C, 4H. với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. B. Khí oxi được tạo nên từ 2O. B. Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị C. Khí nito được tạo nên từ 2N. cacbon. Phân tử của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của các D. Khí hdiro được tạo nên từ 2H nguyên tử trong phân tử. Câu 141. Trong số các chất dƣới đây hãy chỉ ra đâu là đơn C. Chất được phân chia thành hao loại lớn là đơn chất và phân tử. chất? Đơn chất được tạo bởi 1 nguyên tố. A. Kim loại magie được tạo nên từ Ma. D. Khí hidro, khí oxi, khí nitơ có hạt hợp thành đều gồm 2 nguyên B. Kim loại magie được tạo nên từ Mg. tử cùng loại liên kết với nhau. C. Kim loại natri được tạo nên từ Na. Câu 130. Khí Oxi là một đơn chất vì nó được tạo bởi 2 nguyên D. Kim loại bari được tạo nên từ Bo. tố Oxi. Hãy chọn phương án đúng: Câu 142. Trong số các chất dưới đây hãy chỉ ra đâu là đơn chất? A. Ý 1 đúng, ý 2 sai Ý 1 sai, ý 2 đúng A. Phân tử khí cacbonic gồm 2O,1C. B. Cả 2 ý đều đúng D. Cả 2 ý đều sai B. Phân tử nước gồm 2H, 1O. Câu 131. Cho các chất sau: kim cương, than chì, muội than, khí C. Kim loại vàng được tạo nên từ Ag. cacbonic. Hợp chất là: D. Kim loại thủy ngân được tạo nên từ Hg. A. Kim cương. B. Than chì Câu 143. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử C. Khí cacbonic D. Muội than đơn chất và phân tử của hợp chất? Câu 132. Cho các chất sau: kim cương, than chì, muội than, khí B. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử cacbonic .Số đơn chất là: A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 C. Số lƣợng nguyên tử trong phân tử Câu 133. Trong số các chất dưới chất nào là đơn chất? D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại A. Khí amoniac được tạo nên từ N và H. Câu 144. Khi đốt cháy một chất trong Oxi thu được khí B. Axit clo hidric tạo nên từ H và Cl. cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Hỏi nguyên tố nào nhất thiết phải C. Khí clo được tạo nên từ Cl. có trong thành phần của chất mang đốt ? D. Đường glucozo tạo nên từ H, C, O. A. Cacbon và oxi C. Hiđro và oxi B. Cacbon, oxi và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 145. Phân tử axit clohidric gồm 1H, 1Cl.Biết nguyên tử Câu 134. Phân tử nước và phân tử cacbonic giống nhau ở chỗ khối của H:1; Cl: 35,5. Phân tử khối của axit clohidric là: đều gồm A. 35,5 đvC B. 36,5 đvC C. 36,5 đvC D. 37,5 đvC A. Hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ Câu 146. Phân tử axit nitric gồm 1H, 1N; 3O. Biết nguyên tử 1:2. khối của H:1; N: 14; O:16. Phân tử khối của axit nitrric là: B. Ba nguyên tử thuộc hai nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ A. 62 đvC B. 63 đvC C. 65 đvC D. 64 đvC 1:2. Câu 147. Phân tử khí cacbonic nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần C. Ba nguyên tử thuộc ba nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ 1:2. so với phân tử khí hidro? Biết nguyên tử khối của H:1; C: 1; O:16. D. Hai nguyên tử thuộc ba nguyên tố liên kết với nhau theo tỉ lệ A. Khí cacbonic nặng hơn 25 lần khí hidro. 1:2. B. Khí cacbonic nặng hơn 22 lần khí hidro. Câu 135. Trong số chất dưới đây chất nào là hợp chất? C. Khí cacbonic nặng hơn 30 lần khí hidro. A. Khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau. D. Khí cacbonic nặng hơn 44 lần khí hidro. B. Khí flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau. Câu 148. Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi C. Đường có phân tử gồm 12C, 22H, 11O liên kết với nhau. nung đến khoảng 10000 thì biến đổi thành hai chất mới là canxi D. Khí oxi có phân tử gồm 2O liên kết với nhau oxit và khí cacbonic [cacbon đioxit]. Vậy canxi cacbonat được cấu Câu 136. Phân tử là: tạo bởi những nguyên tố nào? A. Hạt đại diện cho chất. A. Ca và O B. C và O B. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau. C. Ca, C và O D. Ca và C C. Thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. D. Tất cả các đáp án trên. Trang 5
  6. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 149. Phân tử thuốc tím [kali pemanganat] gồm 1K, 1Mn, Câu 160. . Công thức hóa học của canxi cacbonat là? Biết phân 4O. Biết nguyên tử khối của K: 39; Mn: 55; O: 16. Phân tử khối tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C, 3O. của phân tử thuốc tím có giá trị bằng: A. caco3 B. CaCo3 C. CaCO3 D. CACO3 A. 158 đvC B. 110kg C. 158 gam D. 110 đvC Câu 161. Công thức hóa học của axit nitric là? Biết phân tử axit Câu 150. Phân tử axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O. Biết nguyên tử nitric gồm 1H, 1N, 3O. khối của H:1; O:16; S:32.Phân tử khối của axit sunfuric là: A. H2SO4 B. HNO3 C. H3PO4 D. HCl A. 100 đvC B. 98 đvC C. 98 g D. 96 đvC Câu 162. Công thức hóa học của axit photphoric là? Biết phân Câu 151. tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O. Biết nguyên tử tử của axit photphoric gồm 3H, 1P, 4º. khối của H:1; O:16; P:31. Phân tử khối của axit photphoric là: A. H2SO4 B. HNO3 C. H3PO4 D. HCl A. 100 đvC B. 98 đvC C. 99 g D. 98 g Câu 163. Cách viết H2S chỉ ý gì? Câu 152. Câu nào sau đây không đúng? A. Axit sunfuhidric được tạo bởi nguyên tố hidro và lưu huỳnh. A. Khí metan [CH4] là một hợp chất mà phân tử gồm 5 nguyên tử B. Phân tử khối của axit sunfuhidric là 16 đvC của 2 nguyên tố. C. Trong phân tử axit sunfuhidric chứa 2 nguyên tử H và 1 nguyên B. Khí oxi là đơn chất mà phân tử gồm 2 nguyên tử của 1 nguyên tử lưu huỳnh. tố. D. Cả A và C. C. Khí cacbonic là hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 3 nguyên tử Câu 164. Công thức hóa học của đƣờng mía gồm 12 C, 22 H, của 2 nguyên tố. 11O là D. Khí butan [C4H10] là hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 14 A. C12H22O11 B. H22O11C C. C2H22O D. CHO nguyên tử của 2 nguyên tố. Câu 165. Phân tử khối của 4 MgSO4 là: Câu 153. Công thức hóa học A. 120 đvC B. 240 đvC C. 480đvC D. 360 đvC A. Dùng để biểu diễn chất. Câu 166. Công thức hóa học nào sau đây của đồng sunfat đúng. B. Gồm 1 kí hiệu hóa học hay 2 hay 3 kí hiệu. Biết trong phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O. C. Và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu. A. CuSO4 B. CuSO C. CuO D. SO4 D. Tất cả các đáp án trên. Câu 167. Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 154. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong công thức hóa học , tích của chỉ số và hóa trị của nguyên A. Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 tố này bằng tích và chỉ số hóa trị của nguyên tố kia. nguyên tố. B. Biết công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố và hóa trị B. Công thức hóa học của hợp chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 2 của 1 nguyên tố ta không tính đƣợc hóa trị của nguyên tố còn lại. nguyên tố. C. Biết hóa trị của 2 nguyên tố ta không lập đƣợc công thức hóa C. Công thức hóa học cho biết trạng thái của chất. học của hợp chất gồm 2 nguyên tố đó. D. Công thức hóa học cho biết số nguyên tố của mỗi nguyên tố và D. Trong công thức hóa học , tích của chỉ số nguyên tố này với hóa phân tử khối. trị của nguyên tố kia bằng tích của chỉ số nguyên tố kia với hóa trị Câu 155. Công thức hóa học của 1 chất ta có thể biết được : của nguyên tố này. A. Nguyên tố nào tạo ra chất. Câu 168. Hóa trị của nguyên tố là B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. A. Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này C. Phân tử khối của chất. hay nhóm nguyên tử với nguyên tử của nguyên tố khác. D. Tất cả các đáp án trên. B. Chỉ số của nguyên tử các nguyên tố trong phân tử. Hóa trị của 1 Câu 156. . Phát biểu nào sau đây không đúng? nguyên tố được xác định theo hóa trị của H là I, O là II. A. Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học nên công thức hóa C. Con số biểu thị khả năng liên kết giữa các nguyên tử với nhau học chỉ gồm 1 kí hiệu hóa học. D. Chỉ số liên kết giữa các nguyên tố với nhau. Hóa trị của 1 B. Hợp chất tạo nên từ 2,3 nguyên tố hóa học nên công thức hóa nguyên tố được xác định theo hóa trị của H là II, O là I. học gồm 2,3 kí hiệu hóa học. Câu 169. Phát biểu nào sau đây đúng? C. Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số nguyên tố có trong 1 A. Mỗi nguyên tố chỉ có 1 hóa trị. phân tử. B. Một nguyên tố có thể có nhiều hóa trị. D. Công thức hóa học cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố và C. Trong các hợp chất H thường có hóa trị II, oxi hóa trị I. phân tử khối. D. Khi biết hóa trị xác định được nguyên tố. Câu 157. Cho các phát biểu sau: Câu 170. Biết hóa trị của oxi là II. Hóa trị của nguyên tố N A. Khí nitơ N2 do nguyên tố nitơ tạo ra, có 1 nguyên tử trong 1 trong hợp chất N2O5 là phân tử. A. V B. II C. IV D. III B. Công thức hóa học của nước H2O cho biết trong 1 phân tử nƣớc Câu 171. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng Cu[II]? có hai nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi. A. CuSO4 B. CuOH C. Cu2O3 D. Cu2NO3 C. Muốn chỉ 3 phân tử hidro viết 3 H2. Câu 172. Cho công thức hóa học của các chất sau: N2O5; NH3; D. Canxi cacbonat CaCO3 do ba nguyên tố là Ca, C và O tạo ra. Số HCl; H2SO4; H3PO4; Ba[OH]2; Fe2SO4; NaNO3; K2O ; K3PO4 ; phát biểu đúng là? Ca[CO3]2 Na2PO4 ; Al[SO4]3 ; Mg[PO4]2 .Có bao A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 nhiêu công thức hóa học viết đúng? Câu 158. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 A. Khí metan nhẹ hơn 0,5 lần khí oxi. Câu 173. Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2 B. Khí oxi nặng hơn 1 lần khí metan. A. V B. II C. IV D. III C. Khí metan nhẹ hơn 2 lần khí oxi Câu 174. Cho công thức hóa học của các chất sau: N2O5; NH3; D. Khí oxi nặng hơn 1,5 lần khí metan. HCl; H2SO4; H3PO4; Ba[OH]2; Na2SO4; Na2NO3; KCO3; K2PO4; Câu 159. Công thức hóa học của axit sunfuric là? Biết phân tử Ca[CO3]2; Na2PO4 ; Al[SO4]3 ; Mg[PO4]2 . Có axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O. bao nhiêu công thức hóa học viết sai? A. H2SO4 B. HNO3 C. H3PO4 D. HCl A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Trang 6
  7. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 175. Cho các chất sau: NO; N2O5; NH3; N2O; NO2; N2O3. A. Bàn ghế, sách vở, vải may áo Hóa trị của N tương ứng trong các hợp chất là: B. Muối ăn, đƣờng kính, bột sắt, nƣớc cất A. II, V, III, I, IV, III. B. II, V, III, II, IV, III. C. Bút chì, than, nƣớc cất, đồng C. I, II, III, IV, V, VI. D. I, V, III, II, IV, III. D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang Câu 176. Biết N có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học phù Câu 199. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên? hợp với quy tắc hóa trị: A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3 B. Xenlulozơ, kẽm, vàng Câu 177. Cho công thức hóa học các chất như sau: N2O3; NH; C. Thao, bút, tập, sách HCl; HSO4; HPO4; Cu[OH]2; Ca2SO4; NaNO3; K2CO3 ; Ag3PO4 ; D. Sông, ao, hồ, suối Na[CO3]2; Na2PO4 ; Fe2[SO4]3 ; Mg3[PO4]2 . Có bao nhiêu công Câu 200. Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách thức hóa học viết sai? A. Thêm đường B. Thêm nước A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 C. A, B đúng D. A,B sai Câu 178. Tính hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3[PO4]2 , Câu 201. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành biết nguyên tố Ca[II] phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. V B. II C. IV D. III A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt Câu 179. CTHH của chất tạo bởi: Fe[III ] và SO4[II] C. Đường và muối D. Giấm và rượu A.FeSO4B. B. Fe2[SO4]3 C. Fe2SO4 D. Fe[SO4]3 Câu 202. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể Câu 180. CTHH của chất tạo bởi: Al[III ] và SO4[II] biết đƣợc bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng A. Al2[SO4]3 B. Al2SO4 C. Al[SO4]2 D. Fe[SO4]3 cụ đo hay làm thí nghiệm? Câu 181. CTHH của chất tạo bởi: Cu[II] và NO3[I] A. Màu sắc B. Tính tan trong nước A. Cu2NO3 B. Cu[NO3]3 C. Cu[NO3]2 D. CuNO3 C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 182. Công thứ nào sau đây lưu huỳnh có hóa trị IV Câu 203. Cho các chất sau: khí sunfurơ gồm lưu huỳnh và oxi, A. SO4 B. SO2 C. SO3 D. H2S axit sunfuric gồm hidro và gốc axit, natri sunfat gồm natri và gốc Câu 183. CTHH của chất tạo bởi: Ag[I] và PO4[III] sunfat, khí clo, khí cacbonic, khí oxi, đá vôi [thành phần chính A. Ag[PO4 ]3 B. Ag2PO4 C. Ag3PO4 D. AgPO4 canxi cacbonat]. Số hợp chất là: Câu 184. Hóa trị của Na, CO3 trong hợp chất Na2CO3 tương ứng A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 là: Câu 204. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 34. A. I, I. B. II, I. C. I, II D. II, II Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là Câu 185. Công thức nào sau đây N có hóa trị III 10. Số khối của X là: A. N2O B. N2O3 C. N2O5 D. NO A. 22 B. 24 C. 25 D. 23 Câu 186. Hóa trị của Ba, PO4 trong hợp chất Ba3[PO4]2 tương Câu 205. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 24, ứng là: trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. A. II, III. B. II, II. C. III, II. D. III, III. Nguyên tử khối của X là: Câu 187. Hợp chất Ba[NO3]y có phân tử khối khối là 261đvC. A. 12 B. 16 C. 14 D. 18 Hóa trị của Ba và NO3 tương ứng là: Câu 206. Cho các chất sau: khí sunfurơ gồm lưu huỳnh và oxi, A. I, I. B. II, I. C. I, II D. II, II axit sunfuric gồm hidro và gốc axit, natri sunfat gồm natri và gốc Câu 188. Hợp chất N2Oy có phân tử khối là 44 đvC. Hóa trị của sunfat, khí clo, khí cacbonic, khí oxi, đá vôi [thành phần chính N tương ứng là: canxi cacbonat]. Số đơn chất là: A. Không xác định. B. II. C. III D. I A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 189. Một hidroxit có công thức Fe[OH]y có phân tử khối Câu 207. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong 107 đvC. Hóa trị của Fe là: đó số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Nguyên tử khối của X là: A. I. B. II. C. III D. Không xác định A. 27 B. 13 C. 14 D. 28 Câu 190. Một oxit kim loại có công thức MxOy có phân tử khối Câu 208. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 36. 102 đvC. Biết M có hóa trị III và O có hóa trị II kim loại M là: Trong đó số hạt mang điện 2 lần số hạt không mang điện. X là: A. Al. B. Fe. C. Cu D. Cr A. Na B. C C. O D. Mg Câu 191. Hợp chất NXOy có phân tử khối là 46 đvC. Hóa trị của N tương ứng là: Câu 209. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 34. A. I. B. II. C. III D. IV. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là Câu 192. Hợp chất Cax[NO3]y có phân tử khối khối là 164 đvC. 10. X là: Hóa trị của Ca và NO3 tương ứng là: A. C B. Al C. Na D. K A. I, I. B. II, I. C. I, II D. II, II Câu 210. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 24. Câu 193. Hợp chất M[NO3]y có phân tử khối khối là 242 đvC. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. X Biết M có hóa trị III. Kim loại M là: là: A. Cr. B. Fe. C. Al D. Pb A. O B. N C. C D. Mg Câu 194. Đâu là vật thể nhân tạo Câu 211. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 82. A. Khí quyển B. Cục đá C. Mặt trời D. Mặt bàn Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là Câu 195. Đâu là vật thể tự nhiên 22. X là: A. Cái bàn B . Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng A. Cu B. Zn C. Al D. Fe Câu 196. Chất nào sau đây tinh khiết? Câu 212. Tổng 3 loại hạt của nguyên tử nguyên tố X là 60. A. Nước cất B. Nước đƣờng C. Nước muối D. Nước lọc Trong đó số hạt proton bằng số hạt nơtron. X là: Câu 197. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Cu B. Ca C. Ba D. K A. Không tan trong nước B. Không màu , không mùi Câu 213. Khi chúng ta hít thở, một lượng khí oxi đưa vào cơ thể C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định giúp cho quá trình oxi hóa các chất trong cơ thể, cung cấp năng D.Có vị ngọt, mặn hoặc chua lượng cho cơ thể. Đó là Câu 198. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất? A. Tính chất vật lí của oxi. B. Tính chất hóa học của oxi. Trang 7
  8. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I C. Quá trình trao đổi chất, không phải là tính chất vật lí hay hóa A. I B. II C. III D. không xác định học. Câu 236. Hợp chất Fe[NO3]x có phân tử khối là 180. Giá trị của D. Tính chất vật lí hay hóa học của oxi. x là : Câu 214. Chưng cất dầu mỏ thấy nhiệt độ sôi tăn dần. Dầu mỏ A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 là: Câu 237. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Trong đó A. Hợp chất B. Đơn chất C. Nguyên chất D. Hỗn hợp sắt chiếm 70% khối lượng còn là oxi. Vậy công thức của hợp chất Câu 215. Cho các phát biểu sau là: A. Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định B. Phân tử muối ăn gồm 1 nguyên tố nartri và 1 nguyên tố clo. Câu 238. Cho các dữ kiện sau: C. Giấm ăn là hợp chất vì phân tử chứa giấm ăn và nước. - Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là D. Phân tử khí cacbonic chứa 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử nước. cacbon. - Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng. Câu 216. Khí ozon là hợp chất vì phân tử gồm 3 nguyên tử oxi. - Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh. Số phát biểu đúng là: Dãy chất trong các câu trên là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. thủy tinh, nước, inox, nhựa. Câu 217. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. công thức của C. thủy tinh, inox, xoong nồi. D. cơ thể người, nước, xoong nồi. ozon là Câu 239. Nước tự nhiên là A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3 A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. Câu 218. Để chỉ hai phân tử oxi ta viết C . 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. A. 2O2 B.2O C. 4O2 D. 4O Câu 240. Cho các dữ kiện sau: Câu 219. Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, [1] Natri clorua rắn [muối ăn]. KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: [2] Dung dịch natri clorua [ hay còn gọi là nước muối]. A. 1 đơn chất và 5 hợp chất. B. 2 đơn chất và 4 hợp chất. [3] Sữa tươi. [4] Nhôm. [5] Nước. [6] Nước chanh. C. 3 đơn chất và 3 hợp chất. D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Dãy chất tinh khiết là: Câu 220. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. [1], [3], [6]. B. [2], [3], [6]. A. Lọc B. Chưng cất C. [1], [4], [5]. D. [3], [6]. C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 241. Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong không Câu 221. Biết Ba[II] và PO4[III] vậy công thức hóa học đúng là khí. Coi không khí gồm nitơ và oxi. Nitơ sôi ở -1960C, còn oxi sôi A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D. Ba3[PO4]2 ở -1830C. Để tách nitơ ra khỏi không khí, ta tiến hành như sau: Câu 222. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công A. Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành thức hóa học sau đây: chiết sẽ thu được nitơ. A. CaPO4 B. Ca2[PO4]2 C. Ca3[PO4]2 D. Ca3[PO4]3 B. Dẫn không khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu Câu 223. Công thức nào sau đây viết không đúng? được nitơ. A. K2O B. NaO C. Al2O3D. FeCl2 C. Hóa lỏng không khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -1960C. Câu 224. Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng- 1960C, nitơ sẽ sôi và bay hơi. hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: D. Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nitơ bay hơi trước, oxi A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 bay hơi sau. Câu 225. Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù Câu 242. Có hai bình riêng biệt chứa khí nitơ và khí oxi. Có thể hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: nhận biết hai khí trên bằng cách A. S2O2 B. S2O3 C. SO2 D. SO3 A. dựa vào trạng thái. B. dựa vào màu sắc. Câu 226. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau C. dùng que đóm. D. dựa vào tính tan trong nước. đây? Câu 243. Khẳng định được chất lỏng là tinh khiết dựa vào tính A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 chất Câu 227. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau A. không màu, không mùi. B. nhiệt độ sôi nhất định. đây? C. không tan trong nước. D. lọc được qua giấy lọc. A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 244. Tính chất có thể quan sát trực tiếp mà không phải Câu 228. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm là nào sau đây viết đúng? A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 C. màu sắc. D. tính tan trong nước. Câu 229. Công thức hóa học của điphotpho pentaoxit là Câu 245. Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng A. P2O3 B. PO C. PO5 D. P2O5 cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khấy kỹ và lọc là Câu 230. Kalipenmangant có công thức hóa học là: A. đường và muối. B. bột đá vôi và muối ăn. A. KMnO B. KmnO4 C. KMNO4 D. KMnO4 C. bột than và bột sắt. D. giấm và rượu. Câu 231. Nhôm oxit có công thức hóa học là: Câu 246. Trạng thái hay thể [rắn, lỏng hay khí], màu, mùi, vị, A. Al2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. AlO2 tính tan hay không tan trong nước [hay trong một chất lỏng khác], Câu 232. Cho công thức hóa học của X với Cl XCl3, H2Y vậy nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, công thức của hợp chất giữa X và Y là: dẫn điện đều thuộc A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý. Câu 233. Công thức hóa học của cacbon đioxit là C. tính chất hóa học. D. tính chất khác. 0 0 A. C2O4 B. CO2 C. CO D. CO3 Câu 247. Rượu etylic sôi ở 78,3 C, còn nước sôi ở 100 . Câu 234. Oxit của 1 nguyên tố hóa trị V chứa 43,67% nguyên tố Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước, ta dùng phương pháp đó về khối lượng. Công thức hóa học của oxit đó là: A. chiết. B. chưng cất. C. lọc. D. bay hơi. A. P2O5 B. Cl2O5 C. N2O5 D. Br2O5 Câu 248. Khi đun nóng hóa chất, chú ý: Câu 235. Một oxit có công thức CuxO có phân tử khối là 144. A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo Hóa trị của Cu là: dõi. Trang 8
  9. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I B. miệng ống nghiệm hướng về phía đông người. B. khối lượng nguyên tử cacbon. C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người. C. 1/12 khối lượng cacbon. D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm. D. khối lượng cacbon. Câu 249. Khi lấy hóa chất rắn dạng bột: Câu 265. 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm. A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu. B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống Câu 266. Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ nghiệm. hơn? C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất A . nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần. trượt dọc theo thành ống. C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần. D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống Câu 267. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn nghiệm. vị Câu 250. Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và A. đơn vị cacbon [đvC]. B. đơn vị oxi bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là: C. gam. D.kilogam. A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi. Câu 268. Khối lượng thực của nguyên tố Oxi là: B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi. A. 2,656 gam B. 1,656.10-23 gam C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi. C . 2,656 . 10-23 gam D.3,656 . 10-23 gam D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm. Câu 269. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn Câu 251. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: nguyên tử nhôm. X là A. proton và electron. C. nơtron và electron. A. Mg B. Mg hoặc K B. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron. C. K hoặc O D. Mg hoặc O Câu 252. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số Câu 270. 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là A. C. B. Mg. C. O. D. N. A. 18 và 17. B. 16 và 19. C. 19 và 16. D. 17 và 18. Câu 271. Kí hiệu hóa học của nhôm là Câu 253. Cấu tạo của nguyên tử gồm: A. Al B. Ar C. Au D. Ag A. proton và electron C. nơtron và electron. Câu 272. 4N nghĩa là B. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron. A. 4 phân tử Nitơ. B. 4 nguyên tử Nitơ. Câu 254. Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có C. 4 nguyên tố Nitơ. A. cùng số nơtron trong hạt nhân. Câu 273. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. B. cùng số proton trong hạt nhân. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và kí hiệu hóa học là C. cùng số electron trong hạt nhân. A. 24 - Mg. B. 16 - O C. 56 - Fe D. 32 - S D. cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân. Câu 274. Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là Câu 255. Ký hiệu hóa học dùng để A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do. A. biểu diễn chất. B. biểu diễn vật thể. B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau. C. viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài. C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định. D. biểu diễn nguyên tố. D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định Câu 256. Kí hiệu hóa học của đồng là [thường là 2], ở thể khí. A. Cu B. Ca C. C D. Cl Câu 275. Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên số đơn chất Câu 257. Dãy nguyên tố phi kim là: là A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na. A. 1 hoặc 2 hoặc nhiều hơn. B 2. C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl. C 1. D không xác định được. Câu 258. Dãy nguyên tố kim loại là: Câu 276. Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S. bao nhiêu loại nguyên tố ? C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 277. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn Câu 259. Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là: chất hiđro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất A. Natri [NA]; sắt [FE]; oxi [O]. là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, B. Kali [K]; clo [Cl]; sắt [Fe]. rượu nguyên chất phải là C. Magie [Mg]; canxi [CA]; photpho [P]. A. 1 hỗn hợp. B. 1 phân tử. D. Nhôm [AL]; thủy ngân [Hg]; bari [Ba]. C. 1 dung dịch. D. 1 hợp chất. Câu 260. Biểu diễn bảy nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; Câu 278. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là ba nguyên tử lưu huỳnh là: A. kích thước. B. nguyên tử cùng loại hay khác loại. A. 7 ZN; 5 H; 3 S. B. 7 ZN; 5 H; 3 Si. C. hình dạng. D. số lượng nguyên tử. C. 7 Zn; 5 He; 3 S. D. 7 Zn; 5 H; 3 S. Câu 279. Cho các dữ kiện sau: Câu 261. Diễn đạt 4 C là [1] Khí hidro do nguyên tố H tạo nên A. 4 nguyên tố cacbon B. 4 nguyên tố canxi. [2] Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên C. 4 nguyên tử cacbon. D. 4 nguyên tử canxi. [3] Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên Câu 262. Nguyên tố chiếm hàm lượng nhiều nhất trên trái đất là [4] Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên. A. nguyên tố oxi. B. nguyên tố hiđro. Hãy chọn thông tin đúng: C. nguyên tố nhôm. D. nguyên tố silic A. [1] [2] : đơn chất B. [1] [4] : đơn chất Câu 263. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: C. [1] [2] [3] : đơn chất D. [2] [4] : đơn chất A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. Câu 280. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. vị Câu 264. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng A. oxi. B. kilogam C. gam. D. cacbon. A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. Câu 281. Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là Trang 9
  10. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I A. KClO3. B. H2O. C. H2SO4. D. O3. Câu 304. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Câu 282. Câu sau gồm 2 ý: Khí oxi là một đơn chất vì nó được Hóa trị của Al là: tạo bởi 2 nguyên tố oxi. Phương án đúng là: A. I B. II C. III D. IV A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Cả 2 ý đều đúng. Câu 305. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric C. Ý 1 sai, ý 2 đúng. D Cả hai ý đều sai. thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: Câu 283. Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic A. 3 lit B. 3,3 lit C. 4,48 lít D. 5,36 lít CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành Câu 306. Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như phần của chất mang đốt là sau: A. Cacbon và hidro. B. Cacbon và oxi. X[6n,5p,5e] Y[10n,10p,10e] Z[5n,5p,5e] [11n,11p,12e] . C. Cacbon, hidro và oxi. D. Hidro và oxi. ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học Câu 284. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 chất có công thức là: Câu 307. Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2O5. B đối với oxi là 0,5 khối lượng mol của A là: Câu 285. Phân tử khối của hợp chất CaSO4 là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 A. 108. B. 60. C. 88 D. 136. Câu 308. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Trong đó Câu 286. Hợp chất Natri cacbonat có công thức hóa học là sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là chấ là: A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1 A. FeO B. Fe2O3C. Fe3O4 D. không xác định Câu 287. Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và Câu 309. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử khối của R là công thức của hợp chất giữa X và Y là: A. 46. B. 27. C. 54. D. 23. A.XY B.X2Y3 C. X3Y2 D.X2Y Câu 288. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2 Fe; 3S; 12 O là Câu 310. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành A. 418. B. 416. C. 400. D. 305. phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy đều và lọc? Câu 289. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron. C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 290. Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên: Câu 311. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể A. cái bàn B. cái nhà D. ngọn núi D. quả bóng biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng Câu 291. Đâu là vật thể nhân tạo cụ đo hay làm thí nghiệm? A. khí quyển B. con suối C. mặt trời D. mặt bàn A. Màu sắc B. Tính tan trong nước Câu 292. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy A.nước suối B. nước cất Câu 312. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định C. nước khoáng D. nước đá từ nhà máy được trong chất lỏng là tinh khiết? Câu 293. Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước thành phải chứa cùng C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tố tạo ra chất Câu 313. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: C. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố D. số phân tử của mỗi chất A. Lọc B. Chưng cất Câu 294. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi hạt ., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton Câu 314. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có tronh hạt nhân” loại hạt nào? A. vô cùng nhỏ B. tạo ra chất A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai C. trung hòa về điện D. không chia nhỏ được Câu 315. Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét? Câu 295. Câu 6. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. 10-6m B. 10-8m C.10-10m D. 10-20m A.nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm , thủy ngân C. oxi, nitơ, cacbon,canxi D. vàng , magie, nhôm ,clo Câu 296. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A.oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B.sắt, chì, kẽm , thủy ngân C. oxi, nitơ, cacbon,clo D.vàng , magie, nhôm ,clo Câu 297. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất A. nước B. muối ăn C.thủy ngân D. khí cacbonic Câu 298. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất A. oxi B. nhôm C. photpho D. đá vôi Câu 299. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3 Câu 300. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với A. 18 gam nước B. 6,4 gam khí sunfurơ C. 9 gam nước D. 12,8 gam khí sunfurơ Câu 301. Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 302. Biết Ba[II] và PO4[III] vậy công thức hóa học đùng là A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D.Ba3[PO4]2 Câu 303. Công thức hóa học nào viết sai A. K2O B.CO3 C. Al2O3D. FeCl2 Trang 10

Video liên quan

Chủ Đề