Chương trình đào tạo ngành Kiến trúc Đại học Kiến trúc Hà Nội

Trở thành yếu tố quan trọng trong nhóm ngành Thiết kế kiến trúc, Ngành Kiến trúc cảnh quan đang hấp dẫn người học không chỉ về kiến thức thú vị mà sẽ còn là ngành nghề triển vọng trong tương lai không xa. Để giúp các bạn sĩ tử hiểu hơn về ngành học này, bài viết dưới đây sẽ giúp hiểu hơn về các môn học Ngành Kiến trúc cảnh quan phải trải qua, chương trình đào tạo và trường đại học chất lượng, uy tín.

Khung chương trình đào tạo Ngành Kiến trúc cảnh quan

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo những kiến trúc sư Ngành Kiến trúc cảnh quan có năng lực và trình độ tốt nhất phục vụ cho công tác thiết kế, quy hoạch và quản lý về không gian, địa điểm trống đô thị, các khu dân cư hay những khu danh lam thắng cảnh, đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các đơn vị, cơ quan thiết kế, nghiên cứu chuyển giao công nghệ và cho Nhà nước.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Với Ngành kiến trúc cảnh quan khung chương trình đào tạo chuẩn đầy đủ kiến thức cơ sở và chuyên ngành về khoa học kỹ thuật tổng hợp, quy hoạch, thiết kế và quản lý không gian trống trong đô thị, khu dân cư, khu danh lam thắng cảnh, tổ chức chỉ đạo thi công, giám sát công trình cảnh quan. Hiện nay khung chương trình đào tạo ngành Kiến trúc cảnh quan ở các trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, cụ thể dưới đây là chương trình đào tạo Ngành Kiến trúc cảnh quan Trường Đại học Kiến trúc TPHCM:

Học kỳ 1

1

Những NLCB của CN Mac Lenin 1

2

Toán cao cấp

3

Hình học họa hình

4

Giáo dục thể chất 1

5

Hội họa 1

6

Đồ án Cơ sở kiến trúc 1

7

Kiến trúc cảnh quan nhập môn

8

Đồ án Cơ sở KTCQ 1 – Diễn họa KTCQ

Học kỳ 2

1

Những NLCB của CN Mac Lenin 2

2

Giáo dục thể chất 2

3

Hội họa 2

4

Kỹ năng bản thân ngành Kiến trúc Cảnh quan

5

Đồ án Cơ sở KTCQ 2 – Vẽ ghi KTCQ

6

Đồ án cơ sở Quy hoạch 2

7

Vật lý đô thị

Học kỳ 3

1

Tư tưởng HCM

2

Giáo dục thể chất 3

3

Nguyên lý Thiết kế Kiến trúc Nhà ở

4

Đồ án Kiến trúc 1 – Nhà ở 1

5

Cấu tạo kiến trúc 1

6

Nguyên lý Kiến trúc Cảnh quan

7

Đồ án KTCQ 1 – Thiết kế Cảnh quan sân vườn

Học kỳ 4

1

Đường lối CM của Đảng CSVN

2

Giáo dục thể chất 4

3

Nguyên lý Thiết kế công trình Công cộng

4

Đồ án Kiến trúc 2 – Công cộng 1

5

Cảm thụ Cảnh quan

6

Lịch sử Kiến trúc Cảnh quan

7

Đồ án KTCQ 2 – Thiết kế CQ không gian công cộng

8

Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối QS của Đảng

9

Giáo dục quốc phòng 2: Công tác QP, AN

10

Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung và chiến thuật

Học kỳ 5

1

Giáo dục thể chất 5

2

Công cụ hỗ trợ trong Thiết kế Cảnh quan

3

Kỹ thuật Thiết kế Cảnh quan

4

Thiết kế Cây xanh

5

Đồ án KTCQ 3 – Trục Cảnh quan

6

Bố cục không gian 2

7

Điêu khắc

Học kỳ 6

1

Quy hoạch xây dựng đô thị

2

Kiến tạo nơi chốn

3

Quy hoạch thiết kế Vườn – Công viên

4

Đồ án KTCQ 4 – Quy hoạch Công viên

5

Đồ án Quy hoạch đơn vị ở

6

Cơ sở văn hóa Việt nam

7

Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam

Học kỳ 7

1

Thiết kế đô thị

2

Hệ thống Kỹ thuật Đô thị

3

Sinh học ứng dụng

4

Đồ án KTCQ 5 – Thiết kế Đô thị

5

Đồ án Quy hoạch khu trung tâm đô thị

6

Thiết kế Cảnh quan Không gian mở đô thị

7

Hệ thống CTCC phục vụ đô thị

Học kỳ 8

1

Ngoại ngữ chuyên ngành KTCQ

2

Xã hội học đô thị

3

Đồ án Chuyên đề ngành KTCQ

4

Đồ án KTCQ 6 – Quy hoạch CQ khu chuyên dụng

5

Quy hoạch du lịch và di sản

Học kỳ 9

1

Đề cương Tốt nghiệp ngành KTCQ

2

Phương pháp nghiên cứu và đề tài luận văn

3

Đồ án KTCQ 7 – KTCQ tổng hợp

4

Xu hướng Kiến trúc Cảnh quan đương đại

5

Kiến trúc hiện đại nước ngoài

6

Quy hoạch đô thị bền vững

7

Bảo vệ môi trường đô thị

8

Tái tạo và cải tạo

Học kỳ 10

1

Đồ án Tốt nghiệp ngành KTCQ

Theo Đại học Kiến trúc TP. HCM

Ngành kiến trúc cảnh quan hiện nay là một ngành khá thú vị và có tiềm năng, tuy nhiên ở Việt Nam đây lại là một ngành kén người học và cũng ít trường đại học đào tạo. Cụ thể danh sách trường đào tạo Ngành Kiến trúc cảnh quan trong cả nước: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Lâm nghiệp, Đại học Kiến trúc TP.HCM, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai.

Bài viết trên đã phần nào giúp các em học sinh biết được thông tin chi tiết về khung chương trình đào tạo và các môn học Ngành Kiến trúc cảnh quan, qua đó bạn đã có được một cái nhìn tổng quan về ngành học này để đi đến quyết định có nên theo học hay không. Ngoài ra đừng quên truy cập vào trangtuyensinh để nắm được thông tin tuyển sinh của ngành học khác, tất cả sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục và thường xuyên.

 -- Link liên kết -- Cổng Thông Tin Thư Viện

Trang chủ » ĐÀO TẠO » NGÀNH ĐÀO TẠO » Đại học - Chính quy » Kiến trúc

Hệ đào tạo: Đại Học

Khoa quản lý: KHOA KIẾN TRÚC

Khóa học: CQ – KHÓA 2015

Loại hình đào tạ : Chính quy

Ngành đào tạo: Kiến trúc

Chương trình đào tạo: Kiến trúc CQ2015   

GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC, xem TẠI ĐÂY

Học kỳ 1

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0000010

Những NLCB của CN Mac Lenin 1

2.00

Bắt Buộc

2

0100070

Toán cao cấp

3.00

Bắt Buộc

3

0120010

Giáo dục thể chất 1

0.00

Bắt Buộc

4

0220010

Hội họa 1

2.00

Bắt Buộc

5

0300010

Kiến trúc nhập môn

4.00

Bắt Buộc

6

0310020

Đồ án Cơ sở kiến trúc 1

3.00

Bắt Buộc

7

0310030

Đồ án Cơ sở kiến trúc 2

2.00

Bắt Buộc

Học kỳ 2

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0100080

Hình học họa hình

3.00

Bắt Buộc

2

0120020

Giáo dục thể chất 2

0.00

Bắt Buộc

3

0220020

Hội họa 2

2.00

Bắt Buộc

4

0300090

Nguyên lý Thiết kế công trình Công cộng

3.00

Bắt Buộc

5

0310060

Đồ án cơ sở Kiến trúc 3

2.00

Bắt Buộc

6

0310070

Đồ án cơ sở Kiến trúc 4

3.00

Bắt Buộc

7

0320030

Cấu tạo kiến trúc 1

3.00

Bắt Buộc

Học kỳ 3

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0000020

Những NLCB của CN Mac Lenin 2

3.00

Bắt Buộc

2

0120130

Giáo dục thể chất 3

0.00

Bắt Buộc

3

0300040

Nguyên lý Thiết kế Kiến trúc Nhà ở

2.00

Bắt Buộc

4

0310100

Đồ án Kiến trúc 1 - Nhà ở 1

3.00

Bắt Buộc

5

0310110

Đồ án Kiến trúc 2 - Công cộng 1

2.00

Bắt Buộc

6

0320070

Tin học Chuyên ngành Kiến trúc 1 [ACAD]

2.00

Bắt Buộc

7

0320080

Cấu tạo Kiến trúc 2

3.00

Bắt Buộc

Học kỳ 4

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0000040

Đường lối CM của Đảng CSVN

3.00

Bắt Buộc

2

0120240

Giáo dục thể chất 4

0.00

Bắt Buộc

3

0300050

Vật lý kiến trúc 1

3.00

Bắt Buộc

4

0300200

Kỹ năng bản thân ngành kiến trúc

2.00

Bắt Buộc

5

0310170

Đồ án kiến trúc 3 - Công cộng 2

2.00

Bắt Buộc

6

0310180

Đồ án kiến trúc 4 - Công cộng 3

3.00

Bắt Buộc

7

0320090

Tin học Chuyên ngành Kiến trúc 2 [REVIT]

2.00

Bắt Buộc

8

0910110

Giáo dục quốc phòng 1: Đường lối QS của Đảng

0.00

Bắt Buộc

9

0910120

Giáo dục quốc phòng 2: Công tác QP, AN

0.00

Bắt Buộc

10

0910130

Giáo dục quốc phòng 3: Quân sự chung và chiến thuật

0.00

Bắt Buộc

Học kỳ 5

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0120250

Giáo dục thể chất 5

0.00

Bắt Buộc

2

0300100

LS kiến trúc VN và Phương Đông

3.00

Bắt Buộc

3

0300130

Nguyên lý Thiết kế Kiến trúc Công nghiệp

2.00

Bắt Buộc

4

0310140

Đồ án kiến trúc 5 - Công cộng 4

2.00

Bắt Buộc

5

0310160

Đồ án Kiến trúc 6 - Nhà ở 2

3.00

Bắt Buộc

6

0500120

Kết cấu công trình 1

3.00

Bắt Buộc

7

0320040

Thiết kế nhanh 1

2.00

Tự Chọn

8

0320050

Thiết kế nhanh 2

2.00

Tự Chọn

9

0320060

Thiết kế nhanh 3

2.00

Tự Chọn

10

3000013

Mỹ học đại cương

2.00

Tự Chọn

11

3000016

Lịch sử triết học

2.00

Tự Chọn

12

3100012

Cơ sở văn hóa Việt nam

2.00

Tự Chọn

13

3100015

Xác suất thống kê

2.00

Tự Chọn

14

3200014

Điêu khắc

2.00

Tự Chọn

15

3700011

Lịch sử Mỹ thuật

2.00

Tự Chọn

Học kỳ 6

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0000050

Tư tưởng HCM

2.00

Bắt Buộc

2

0300060

Vật lý kiến trúc 2

3.00

Bắt Buộc

3

0300120

Lịch sử kiến trúc Phương Tây

4.00

Bắt Buộc

4

0310200

Đồ án Kiến trúc 7 - Công cộng 5

2.00

Bắt Buộc

5

0310210

Đồ án Kiến trúc 8 - Công nghiệp

3.00

Bắt Buộc

6

0500030

Kết cấu công trình 2

3.00

Bắt Buộc

Học kỳ 7

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0100160

Ngoại ngữ chuyên ngành Kiến trúc

4.00

Bắt Buộc

2

0310280

Đồ án Kiến trúc 10 - Quy hoạch khu ở

3.00

Bắt Buộc

3

0600060

Hệ thống kỹ thuật công trình

3.00

Bắt Buộc

4

0710180

Đồ án kiến trúc 9 - Nội Ngoại thất

2.00

Bắt Buộc

5

3400021

Lịch sử đô thị

2.00

Tự Chọn

6

3400022

Xã hội học xây dựng đô thị

2.00

Tự Chọn

7

3400023

Bảo tồn di sản Kiến trúc

2.00

Tự Chọn

8

8300081

Kiến trúc đương đại nước ngoài

2.00

Tự Chọn

9

8300082

Kiến trúc và văn hóa

2.00

Tự Chọn

10

8300083

Tư vấn đầu tư xây dựng

2.00

Tự Chọn

11

8300084

Phân tích kiến trúc

2.00

Tự Chọn

Học kỳ 8

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0310120

Đồ án kiến trúc 11 - Công cộng 6

2.00

Bắt Buộc

2

0310230

Đồ án kiến trúc 12 - Công cộng 7

3.00

Bắt Buộc

3

0300151

Công trình y tế

2.00

Tự Chọn

4

0300152

Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng

2.00

Tự Chọn

5

0300153

Công trình hành chính

2.00

Tự Chọn

6

0300161

Công trình giáo dục

2.00

Tự Chọn

7

0300162

Công trình thương mại

2.00

Tự Chọn

8

0300163

Công trình văn hóa

2.00

Tự Chọn

9

0300171

Cấu tạo kiến trúc 3

2.00

Tự Chọn

10

0300172

Cấu tạo kiến trúc 4

2.00

Tự Chọn

11

0300173

Kiến trúc nhiệt đới

2.00

Tự Chọn

12

3300031

Kiến trúc và môi trường

2.00

Tự Chọn

13

3500032

Vật liệu xây dựng

2.00

Tự Chọn

14

3600033

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

2.00

Tự Chọn

15

8300041

Không gian nhịp lớn

2.00

Tự Chọn

16

8300042

Không gian khán phòng

2.00

Tự Chọn

Học kỳ 9

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0310260

Đồ án kiến trúc 14 - Chuyên đề tốt nghiệp

2.00

Bắt Buộc

2

0310270

Đề cương tốt nghiệp ngành Kiến trúc

2.00

Bắt Buộc

3

3300071

Công nghệ xây dựng mới

2.00

Tự Chọn

4

3310011

Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công cộng

3.00

Tự Chọn

5

3310012

Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Nhà ở

3.00

Tự Chọn

6

3310013

Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp- chuyên ngành Công nghiệp

3.00

Tự Chọn

7

3500072

Luật xây dựng

2.00

Tự Chọn

8

3500073

Thi công

2.00

Tự Chọn

9

8300051

Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày

2.00

Tự Chọn

10

8300052

Nhà cao tầng

2.00

Tự Chọn

11

8500061

Xử lý nền móng

2.00

Tự Chọn

12

8500062

Kết cấu mới

2.00

Tự Chọn

Học kỳ 10

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại học phần

1

0310240

Đồ án Tốt nghiệp ngành Kiến trúc

10.00

Bắt Buộc

 Fanpage Khoa Quy hoạch

 Fanpage Trường

 Thư viện kiến trúc

Video liên quan

Chủ Đề