Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

Hình học 10 Chương 1 Bài 1Trắc nghiệm Hình học 10 Chương 1 Bài 1Giải bài tập Hình học 10 Chương 1 Bài 1

ADSENSE

Trả lời (2)

  • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

    Với hai điểm phân biệt chẳng hạn A và B , có hai vecto \(\overrightarrow{AB}\)\(\overrightarrow{BA}\) .Với 5 điểm phân biệt đã cho , ta có 10 tập hợp khác nhau cụ thể là :

    \(\left\{A,B\right\},\left\{A,C\right\},\left\{A,D\right\},\left\{A,E\right\},\left\{B,C\right\},\left\{B,D\right\},\left\{B,E\right\},\left\{C,D\right\},\left\{C,E\right\},\left\{D,E\right\}\)

    Đề bài: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

    A. 20

    B. 12

    C. 30

    D. 16

    Trả lời

    Hướng dẫn giải:

    Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là AB→;BA→ .

    Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 30 vectơ.

    Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

    A. 20.

    B. 12.

    C. 30.

    Đáp án chính xác

    D. 16.

    Xem lời giải

    Câu hỏi trong đề:   Trắc nghiệm Các định nghĩa (có đáp án)

    Bắt Đầu Thi Thử

    Trả lời:

    Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác
    Giải bởi Vietjack

    Đáp án: CGiải thích:Lời giảiHai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không  là AB→,BA→ .Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 30 vectơ.

    CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

    Câu 1:

    Cho hình bình hành ABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD→ là

    Xem đáp án » 19/03/2022 3,573

    Câu 2:

    Cho AB→≠0→ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB→=CD→.

    Xem đáp án » 19/03/2022 3,503

    Câu 3:

    Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:

    Xem đáp án » 19/03/2022 2,647

    Câu 4:

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các vectơ. Tìm mệnh đề sai:

    Xem đáp án » 19/03/2022 1,519

    Câu 5:

    Cho hình bình hành ABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng.

    Xem đáp án » 19/03/2022 1,306

    Câu 6:

    Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB=2CD. Từ C vẽ CI→=DA→. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

    Xem đáp án » 19/03/2022 1,305

    Câu 7:

    Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu AB→=BC→ thì có khẳng định nào sau đây đúng

    Xem đáp án » 19/03/2022 1,017

    Câu 8:

    Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB→=CD→?

    Xem đáp án » 19/03/2022 768

    Câu 9:

    Cho AB→ khác 0→ và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB→=CD→.

    Xem đáp án » 19/03/2022 400

    Câu 10:

    Cho khẳng định sau

    (1). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB→=CD→.

    (2). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD→=CB→.

    (3). Nếu AB→=CD→ thì 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành.

    (4). Nếu AD→=CB→ thì 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.

    Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?

    Xem đáp án » 19/03/2022 384

    Câu 11:

    Chọn khẳng định đúng

    Xem đáp án » 19/03/2022 195

    Câu 12:

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC→ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:

    Xem đáp án » 19/03/2022 155

    Câu 13:

    Cho hai điểm phân biệt A, B. Số vectơ ( khác 0→) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B là:

    Xem đáp án » 19/03/2022 152

    Câu 14:

    Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB; P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

    Xem đáp án » 19/03/2022 142

    Câu 15:

    Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?

    Xem đáp án » 19/03/2022 134

    Xem thêm các câu hỏi khác »

    Đề thi liên quan

    Xem thêm »

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Định lí côsin và định lí sin có đáp án

      1 đề 3243 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (có đáp án)

      1 đề 1203 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án)

      1 đề 1153 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án)

      1 đề 1104 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án

      9 đề 1027 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án

      1 đề 962 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Công thức lượng giác (có đáp án)

      1 đề 870 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản

      4 đề 832 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án

      9 đề 802 lượt thi Thi thử

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (có đáp án)

      1 đề 797 lượt thi Thi thử


    Xem thêm »

    Hỏi bài

    Câu hỏi mới nhất

    Xem thêm »

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.

      Tìm điểm M thuộc (d’): x – 2y – 1 = 0 sao cho từ M vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) vuông góc với nhau.

      669 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.

      Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(3; 2) và tiếp xúc với (C).

      611 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.

      Viết phương trình đường thẳng () song song với (d): 4x – 3y + 3 = 0 và tiếp xúc với (C).

      473 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm (cho giống lúa mới) có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:

      Sản lượng

      20

      21

      22

      23

      24

      Tần số

      5

      8

      11

      10

      6

      Hỏi sản lượng lúa trung bình thu được là bao nhiêu tạ? Tìm khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên.

      610 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi xác suất xếp các học sinh vào hai dãy ghế sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau khác trường với nhau?

      589 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Cho elip (E): 9x2 + 36y2 – 144 = 0. Tỉ số \(\frac{c}{a}\) bằng:

      263 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?

      173 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Cho hai điểm F1, F2 cố định có khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0) và một số a < c và a > 0. Tập hợp các điểm M sao cho |MF1 – MF2| = 2a được gọi là:

      165 29/12/2022 Xem đáp án

    • Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một lục giác

      Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(5; –1) là: