Cố gắng lên trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho hãy cố gắng lên trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hãy cố gắng lên!

Just hold on.

Thay vào đó, hãy cố gắng nở một nụ cười, nhìn lên trời và nói: “Chúa ơi, con hiểu.

Instead, try to force a smile, gaze heavenward, and say, “I understand, Lord.

Chủ đề của phim là "Hãy tiến lên phía trước, và cố gắng!"

The show's theme is "Let's take one step forward and try it!"

Khi suy ngẫm về những người được nêu lên, hãy cố gắng nhận thức rõ những nguyên tắc mà bạn có thể áp dụng nhiều hơn trong đời sống.—Rô-ma 15:4.

As you meditate on the various individuals listed, try to discern principles that you may be able to apply to a greater extent in your life. —Romans 15:4.

Hãy xem thí dụ về một em bé cố gắng đứng lên và bắt đầu chập chững đi.

Consider the example of a baby trying to stand up and take its first wobbly steps.

Thay vì nói những câu cộc lốc lên án con, hãy cố gắng cho biết hành động của con tác động thế nào đến bạn.

Rather than using blunt statements that begin with the word “you,” try expressing how your child’s behavior affects you.

Tuy nhiên, hãy cố gắng đặt lòng trung thành với Đức Giê-hô-va lên trên tình yêu thương dành cho gia đình.

However, strive to put your loyalty to Jehovah ahead of your love for your family.

Hãy cố gắng cải thiện Độ mạnh của quảng cáo ở mức “Tốt” trở lên cho mỗi quảng cáo tìm kiếm thích ứng.

Try getting each responsive search ad to at least “Good” Ad strength.

Các bạn trẻ thân mến, hãy hài lòng trong tất cả cố gắng và đạt được việc đặt ý muốn của Ngài lên trước hết.

My dear young friends, be content in all your striving and achieving to put His will first.

... Họ chạy mang trở lại một thùng đựng nhựa đường, khi một người la lên với một lời nguyền rủa: ‘Chúng ta hãy bôi nhựa đường lên miệng nó;’ và họ cố gắng tọng cây đầy nhựa đường vào miệng tôi; tôi lúc lắc đầu qua lại nên họ không thể làm được; và họ la lên: ‘... Giữ cái đầu ngươi lại cho tụi tao bỏ nhựa đường vào coi.’

... They ran back and fetched the bucket of tar, when one exclaimed, with an oath, ‘Let us tar up his mouth;’ and they tried to force the tar-paddle into my mouth; I twisted my head around, so that they could not; and they cried out, ‘... Hold up yer head and let us giv ye some tar.’

30 Ca-lép cố gắng trấn an dân chúng đang đứng trước mặt Môi-se rằng: “Hãy đi lên ngay, chúng ta hẳn sẽ chiếm được nó vì chúng ta chắc chắn có thể chinh phục nó”.

30 Then Caʹleb tried to calm the people as they stood before Moses by saying: “Let us go up immediately, and we are sure to take possession of it, because we can surely conquer it.”

Hãy cầu nguyện lên Đức Chúa Cha, học thánh thư, tìm cách làm theo ý muốn của Thượng Đế, cố gắng trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi, và tuân theo những người thầy thông thái ngay chính.

Pray to the Father, study the scriptures, seek to do God’s will, strive to become like the Savior, and follow righteous mentors.

Thế nên trong câu chuyện của Safecast, chúng thôi biết chúng tôi cần thu thập dữ liệu, chúng tôi biết chúng tôi muốn công bố dữ liệu đó, và thay vì cố gắng lên một kế hoạch rõ ràng, đầu tiên chúng tôi bảo, oh, hãy lấy những chiếc máy Geiger nào.

So in the Safecast story, we knew we needed to collect data, we knew we wanted to publish the data, and instead of trying to come up with the exact plan, we first said, oh, let's get Geiger counters.

Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36.

Think of how they must have felt when they saw that God was blessing their efforts, causing the land to sprout like the fruitful “garden of Eden”! —Ezekiel 36:34-36.

Để chuẩn bị học Gia Cốp 4, hãy cầm cây bút hoặc bút chì lên cao ít nhất là cách một mét bên trên quyển sách học của các em, và cố gắng thả nó xuống để nó chạm vào trung tâm của mục tiêu—“điểm nhắm.”

To prepare to study Jacob 4, lift your pen or pencil at least two feet or one meter above your manual, and try to drop it so that it hits the center of the target—“the mark.”

Hãy cố gắng giữ cuộc đàm thoại không bị đứt đoạn bằng cách giới thiệu thêm những tin tức khác từ Kinh-thánh liên hệ đến những sự chú ý của họ và bằng cách nêu lên thêm những câu hỏi làm cho họ suy nghĩ.

Try to keep the conversation going by introducing further information from the Bible dealing with his interests and by asking further thoughtful questions.

[Nếu không có sẵn video, hãy cân nhắc cách thay thế sau đây: Yêu cầu học sinh cho biết các đặc tính của Đấng Cứu Rỗi là gì mà chúng ta có thể cố gắng phát triển, và liệt kê những ý kiến của họ lên trên bảng.

[If the video is not available, consider the following alternative: Ask students to name some of the Savior’s attributes that we can seek to develop, and list their suggestions on the board.

Cố lên cô gái trong Tiếng Anh là gì?

Cố lên cô gái ơi, sắp tới nơi rồi! Keep going girl, you're almost there! Một số cách để động viên ai đó cố gắng bằng tiếng Anh: - Keep up the good work! [Tiếp tục làm tốt như vậy!]

Cố gắng lên nhé Tiếng Anh là gì?

Give it your best: Cố gắng hết mình nhé! Hang in there! Cố gắng lên! Hang tough!

Cố lên em Tiếng Anh là gì?

– Come on! You can do it! : cố lên!

Gắng lên Tiếng Anh là gì?

1. Try hard! Cố gắng hết sức nhé!

Chủ Đề