Con lăn quăn tiếng anh là gì

Con lăng quăng tiếng anh là the wriggling.

Dưới đây là một số loại từ vựng khác có thể bạn cần:

  • eel :con lươn
  • haddock [số nhiều: haddock] :cá êfin
  • herring; cá trích
  • jellyfish :sứa
  • mackerel [số nhiều: mackerel]: cá thuoc
  • topus : bạch tuộc
  • plaice [số nhiều: plaice]:cá bơn sao
  • salmon [số nhiều: salmon] :cá hồi salmon
  • sea lion :sư tử
  • seal: hải cẩu
  • mussel :trai
  • oyster: hàu
  • prawn: tôm càng
  • carp [số nhiều: carp]: cá chép
  • catfish :cá trê
  • cod [số nhiều: cod]: cá tuyết
  • crab: cua
  • squid: mực
  • stingray :cá đuối
  • trout [số nhiều: trout]; cá hồi trout
  • tuna [số nhiều: tuna]: cá ngừ
  • dolphin :cá heo
  • sea urchin :nhím biển
  • shrimp;tôm nói chung
  • walrus :con moóc/hải tượng
  • whale :cá voi
  • starfish: sao biển
  • fin: vây
  • gills: mang
  • crayfish :tôm rồng/tôm hùm đất
  • lobster: tôm hùm
  • scales :vảy
  • aquarium: thủy cung
  • fish tank: bể cá
  • to swim :bơi
  • shark: cá mập
  • pincers :càng cua

Hãy truy cập website của chúng tôi thật nhiều để cập nhật những kiến thức từ vựng mới nhất nhé.

Con lăng quăng tiếng Anh là gì? Muốn biết cách viết từ này trong tiếng Anh viết thế nào, cách dùng, vị trí của từ khi đứng trong câu,… và những thông tin liên quan thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
[Mosquito] Pupa con lăng quăng Mosquito pupae, commonly called “tumblers,” live in water from 1 to 4 days, depending upon

species and temperature.

Không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù là theo giọng Anh – Anh [BrE] hay Anh – Mỹ [NAmE], cụ thể như sau:

  • [Mosquito] Pupa/məˈskiːtəʊ/ /ˈpjuːpə/

Trước khi đến phần ví dụ, JES muốn chia sẻ với các bạn một số thông tin hữu ích, vừa để biết thêm một số thông tin sinh học cơ bản, vừa là cơ hội giúp các bạn học thêm từ vựng. Nhiều người thường nhầm lẫn bọ gậy và lăng quăng, không biết chúng là giai đoạn phát triển của loài côn trùng nào,… Thực tế, bọ gậy và lăng quăng là hai trong bốn giai đoạn phát triển của con muỗi. Muỗi trưởng thành sau khi đẻ trứng, trứng sẽ phát triển thành bọ gậy, bọ gậy chuyển hóa thành lăng quăng, sau đó lớn thành muỗi.


Dưới đây là một số ví dụ để các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:

  1. The pupa is lighter than water and therefore floats at the surface.  [Con lăng quăng thì nhẹ hơn nước nên nó nó nổi được trên mặt nước]
  2. The mosquito goes through four separate and distinct stages of its life cycle: egg, larva, pupa, and adult. Each of these stages can be easily recognized by its special appearance. [Vòng đời của muỗi gồm bốn giai đoạn riêng biệt: trứng, bọ gậy, lăng quăng và trưởng thành. Mỗi giai đoạn có thể dễ dàng nhận biết bởi vẻ ngoài đặc biệt của nó]

Mong rằng thông qua bài viết, các bạn không chỉ tìm được lời giải đáp cho câu hỏi con lăng quăng tiếng Anh là gì, mà còn biết thêm được những thông tin hữu ích khác.

Video liên quan

Chủ Đề