Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2021

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2021

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2021 theo kết quả xét tuyển học sinh giỏi

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2021 theo kết quả xét tuyển học sinh giỏi ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ.

Điểm trúng tuyển học bạ các ngành từ 18 26,5 điểm, trong đó ngành Tài chính Ngân hàng có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.

Nhà trường lưu ý: Các ngành nhận tất cả học sinh giỏi [HSG] và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện [trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên].

Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên.

Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng môn Toán nhân hệ số 2.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế có tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán thì Ngoại ngữ hệ số 2.

Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao môn Toán nhân hệ số 2.

Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 25,35 điểm.

Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.

Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các ngành như sau:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn

Hệ số 30

[1]

Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh22.85
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng cao21.20
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc21.95
47220209Ngôn ngữ Nhật21.10
57310101Kinh tế20.65
67310301Xã hội học15.50
77310620Đông Nam Á học18.20
87340101Quản trị kinh doanh21.85
97340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao18.30
107340115Marketing21.85
117340120Kinh doanh quốc tế22.75
127340201Tài chính Ngân hàng20.60
137340201CTài chính Ngân hàng Chất lượng cao15.50
147340301Kế toán20.80
157340301CKế toán Chất lượng cao15.80
167340302Kiểm toán20.00
177340404Quản trị nhân lực21.65
187340405Hệ thống thông tin quản lý18.90
197380101Luật19.65Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm [21.15 điểm]
207380107Luật kinh tế20.55Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm [22.05 điểm]
217380107CLuật kinh tế Chất lượng cao16.00
227420201Công nghệ sinh học15.00
237420201CCông nghệ sinh học Chất lượng cao15.00
247480101Khoa học máy tính19.20
257480201Công nghệ thông tin20.85
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.50
277510102CCNKT công trình xây dựng Chất lượng cao15.30
287580302Quản lý xây dựng15.50
297760101Công tác xã hội15.50

Các bài viết có thể bạn quan tâm:

  • Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
  • Học phí Trường Đại học Mở 2021
  • Đại học Mở Hà Nội học phí 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM
  • Điểm chuẩn 2020

Video liên quan

Chủ Đề