THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH HUẾ
Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Y - Dược và nghiên cứu khoa học của miền Trung - Tây Nguyên và cả nước thuộc hệ thống giáo dục đại học. Thông tin tuyển sinh của trường với các ngành, chỉ tiêu hệ đại học chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 420 Tổ hợp xét: B00 [Toán, Hóa, Sinh] |
Răng – Hàm – Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: B00 |
Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: B00 |
Y học cổ truyền Mã ngành: 7720115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: B00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét: A00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét: B00 |
Hộ sinh Mã ngành: 7720302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét: B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: B00 |
Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: B00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
2. Đối tượng tuyển sinh
-Tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3.Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đại học:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Y Dược
- Đại học Huế sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
6.Thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường Đại Học Y Dược Huế:
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn thi.
7. Học phí
- Theo quy định của Bộ Giáo dục.
Mọi chi tiết liên hệ:
ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC HUẾ
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Huế Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Y Dược - Đại Học Huế Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có.
Điểm sàn HUEMED năm 2021
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Y tế công cộng | 16.0 |
Điểm chuẩn HUEMED năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y tế công cộng | 20.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y học cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |
Kỳ tuyển sinh năm 2022, Đại học Y Dược [Đại học Huế] công bố 4 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y Dược [Đại học Huế]
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập [Xét học bạ]
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 3 kỳ [lớp 11 và học kỳ I lớp 12] ≥ 18,0 điểm.
Riêng các nhóm ngành sư phạm, thí sinh cần phải có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.
Xem thêm: Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT 2022 chính xác nhất
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh của Đại học Huế
Đại học Y Dược [Đại học Huế] năm 2022 sử dụng phương án xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cho 42 chỉ tiêu ngành Y khoa. Điều kiện cụ thể như sau:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên [còn hạn sử dụng đến ngày xét tuyển].
– Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đảm bào ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
[Theo Đại học Y Dược – Đại học Huế]
Đại học Y Dược [Đại học Huế] Tuyển sinh 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành hệ đại học chính quy của trường. Mức điểm cao nhất là 27.25, mức điểm thấp nhất là 16 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại Học Huế hiện nay đã được công bố. Mức điểm chuẩn ĐH Y Dược Huế năm 2021 cao hơn hẳn so với năm ngoái. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16 đến 27.25 đểm. Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Y tế công cộng.
Nội Dung Liên Quan: