Đại từ trong tiếng anh viết tắt là gì năm 2024
Cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh là một trong những phương pháp rút gọn câu nhằm tiết kiệm thời gian khi nói hoặc viết. Thế nhưng, chắc hẳn ai trong số chúng ta cũng từng không hiểu ý nghĩa của các từ viết tắt ấy phải không nào? Bài viết dưới đây của Monkey sẽ giúp bạn giải đáp chúng. Show
Viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh phổ biến nhấtLoại từ Tên đầy đủ Ký hiệu - Viết tắt Verb Động từ V Noun Danh từ N Adjective Tính từ Adj Adverb Trạng từ Adv Object Đối tượng O Subject Chủ ngữ S Preposition Giới từ Prep Một số ký hiệu viết tắt khác trong Tiếng AnhBên cạnh một số cách viết tắt các loại từ phổ biến, các ký hiệu viết tắt trong Tiếng Anh còn được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp, trong giao tiếp hàng ngày, trong nhắn tin hay thậm chí là để gọi tên các nghề nghiệp,... Các ký tự viết tắt thường dùng trong ngữ phápNgoài tên gọi đầy đủ, các từ ngữ dưới đây còn có cách viết tắt vô cùng ngắn gọn sau: Từ đầy đủ Viết tắt Ý nghĩa Tense T Thì Pronoun P Đại từ Verb past participle VPII Động từ quá khứ phân từ Verb past VPI Động từ quá khứ Modal verb Vkk Động từ khuyết thiếu Viết tắt một số cụm từ trong Tiếng Anh hàng ngàyTrong giao tiếp hằng ngày, nhằm đáp ứng nhu cầu truyền đạt thông tin nhanh chóng tới mọi người mà một số cụm từ viết tắt sau được ra đời: Từ đầy đủ Viết tắt Ý nghĩa (tobe) going to Gonna sẽ want to Wanna muốn (have) got a Gotta có give me Gimme đưa cho tôi kind of Kinda đại loại là let me Lemme để tôi isn’t it? Init có phải không also known as AKA còn được biết đến như là approximately approx. xấp xỉ appointment appt. cuộc hẹn apartment apt. căn hộ as soon as possible A.S.A.P. càng sớm càng tốt bring your own bottle B.Y.O.B. sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn department dept. bộ Do it yourself D.I.Y. Tự làm/ sản xuất established est. được thành lập estimated time of arrival E.T.A. Thời gian dự kiến đến nơi Frequently Asked Questions FAQ Những câu hỏi thường xuyên được hỏi For Your Information FYI Thông tin để bạn biết minute or minimum min. phút / tối thiểu miscellaneous misc. pha tạp number no. số Postscript P.S. Tái bút telephone tel. số điện thoại temperature or temporary temp. nhiệt độ/ tạm thời Thank God It’s Friday TGIF Ơn Giời, thứ 6 đây rồi veteran or veterinarian vet. bác sĩ thú y versus vs. với Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi ChatĐối với những đoạn hội thoại thân mật, các từ viết tắt dưới đây thường được sử dụng phổ biến: Từ đầy đủ Viết tắt Ý nghĩa a cool experience ACE một trải nghiệm tuyệt vời as far as I know AFAIK theo tôi được biết away from keyboard AFK rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game anyway ANW dù sao đi nữa because b/c bởi vì be right back BRB quay lại ngay by the way BTW nhân tiện see you / see you later CU/ CUL hẹn gặp lại chat with you later CWYL nói chuyện với cậu sau nhé Don’t get me wrong DGMW đừng hiểu lầm tôi I don’t know IDK tôi không biết if I recall/remember correctly IIRC nếu tôi nhớ không nhầm laugh out loud LOL cười lớn no problem NP không có vấn đề gì rolling on the floor laughing ROFL cười lăn lộn to be continued TBC còn nữa thank you THX/TNX/TQ/TY cảm ơn Thanks in advance TIA cảm ơn trước Talk to you later TTYL nói chuyện sau nhé What the hell? WTH cái quái gì thế? What the f***? WTF cái quái gì thế? Các Từ Viết Tắt Học Vị Và Nghề Nghiệp Trong Tiếng AnhĐối với một số học vị và nghề nghiệp có tên đầy đủ khá dài, để tạo sự thuận tiên hơn khi viết và nói các từ này, cùng khám phá các từ viết tắt dưới đây: Từ đầy đủ Viết tắt Ý nghĩa Bachelor of Arts B.A cử nhân khoa học xã hội Bachelor of Science B.S cử nhân khoa học tự nhiên The Master of business Administration MBA Thạc sĩ quản trị kinh doanh Master of Arts M.A Thạc sĩ khoa học xã hội Master of Philosophy M.PHIL or MPHIL Thạc sĩ Doctor of Philosophy PhD Tiến sĩ Juris Doctor JD Bác sĩ Luật Personal Assistant PA Trợ lý cá nhân Managing Director MD Giám đốc điều hành Vice President VP Phó chủ tịch Senior Vice President SVP Phó chủ tịch cấp cao Executive Vice President EVP Phó chủ tịch điều hành Chief Marketing Officer CMO Giám đốc Marketing Chief Financial Officer CFO Giám đốc tài chính Chief Executive Officer CEO Giám đốc điều hành Trên đây là bài viết tổng hợp các cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh đầy đủ, dễ hiểu nhất. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ sử dụng các loại từ một cách dễ dàng hơn. Thế nào là đại từ lớp 6?Đại từ là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần. Ví dụ: Đại từ để trỏ người sự vật: Chúng nó đã về chưa? Đại từ để trỏ số lượng: Chúng ta nên học tập chăm chỉ và nghiêm túc. Đại từ thường dùng ở đâu?Đại từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật thay thế cho một danh từ, do đó các đại từ có thể: Đứng đầu câu làm chủ ngữ. Đứng sau động từ làm tân ngữ. Đứng sau danh từ để nhấn mạnh. Pronouns tiếng Việt là gì?Đại từ (Pronouns) trong tiếng Anh là từ dùng thay thế thay thế cho danh từ trong câu, để tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy nhiều lần. Đại từ xác định là gì?Đại từ có thể được chia thành hai loại chính: đại từ xác định (đại từ nhân xưng) và đại từ không xác định. Đại từ xác định dùng để chỉ đại từ chỉ rõ danh từ. Chúng ta biết chính xác ai hoặc những gì chúng ta đang nói về khi chúng ta sử dụng một đại từ xác định. |