Đảm bảo thực phẩm dược phẩm tiếng anh là gì năm 2024

scientific discipline describing handling, preparation, and storage of food in ways that prevent foodborne illness

Tại nhiều nhà hàng không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Many other alternatives are not food safe.

Các nhà máy, cơ sở sản xuất bánh cũng phải giữ điều kiện vô trùng, và nhiều nhà sản xuất đang được yêu cầu áp dụng HACCP trong đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Factories have to keep sterile conditions, and many manufacturers are requested to follow HACCP systematic for food safety.

Cho đến nay dự án đã hỗ trợ nâng cấp 300 chợ bán thịt theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, góp phần nâng cao mức độ an toàn thực phẩm nói chung trong chuỗi cung ứng thực phẩm.

The project has so far supported the upgrading of over 300 meat markets to meet sanitation and food safety standards, contributing to overall food safety out of the food value chains.

Trung tâm chúng tôi đã được nâng cấp đáng kể về môi trường, vệ sinh và an toàn thực phẩm”, ông Nguyễn Đăng Phong, Giám đốc trung tâm giết mổ thủy cầm Tân Trường Phúc, Cần Giuộc, Long An.

Our center has improved significantly in terms of environment, hygiene and food safety” Mr. Nguyen Dang Phong, head of Tan Truong Phuc Waterfowl slaughter center, Can Giuoc, Long An Province.

Hàm lượng thuốc hoặc hóa chất quá mức trong thực phẩm cũng ảnh hưởng đến an toàn vệ sinh thực phẩm trong nước và tiếp cận thị trường quốc tế.

Excessive levels of drugs or chemicals in food have also affected domestic food safety and international market access.

“Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm: Văn bản chồng chéo, trách nhiệm không rõ ràng”.

"Kitchen Companion: Your Safe Food Handbook".

Tôi sẽ gọi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, nghe không?

I'm calling the department of health, okay?

Hành động phòng chống ô nhiễm có thể tiếp sức cho các ưu tiên chính sách tầm quốc gia mới trong đó có tăng cường an toàn vệ sinh thực phẩm, tạo thêm giá trị cho sản phẩm nông nghiệp, nâng cao chất lượng khẩu phần ăn hàng ngày, thu hút một thế hệ mới các nông dân và doanh nhân thực phẩm, và giảm phát thải khí nhà kính để chống lại biến đổi khí hậu.

include enhancing food safety, adding value to agricultural products, improving diet quality, attracting a new generation of farmers and food entrepreneurs, and reducing greenhouse gas emissions to fight climate change.

Tổ chức Nông Lương Liên Hợp Quốc (FAO) sử dụng GAP như một tập hợp các nguyên tắc áp dụng cho các quá trình sản xuất nông nghiệp và sau sản xuất, nhằm tạo ra thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp phi thực phẩm an toàn và hợp vệ sinh, đồng thời có tính bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.

The Food and Agricultural Organization of the United Nations (FAO) uses good agricultural practice as a collection of principles to apply for on-farm production and post-production processes, resulting in safe and healthy food and non-food agricultural products, while taking into account economical, social and environmental sustainability.

Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Tiếng Anh là Good Agricultural Practices viết tắt là GAP) là những phương pháp cụ thể, áp dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất thực phẩm cho người tiêu dùng hoặc chế biến tiếp được an toàn và hợp vệ sinh.

Good agricultural practice (GAP) are specific methods which, when applied to agriculture, create food for consumers or further processing that is safe and wholesome.

An toàn thực phẩm là một trong những vấn đề được quan tâm nhất hiện nay. Hiện nay thực phẩm bẩn luôn rình rập trong cuộc sống của chúng ta. Để nói tiếng Anh về hiện trạng này bạn nên tham khảo cụm từ tiếng Anh về chủ đề thực phẩm nhiểm bẩn sau đây.

\=> Các từ tiếng Anh dùng đề mô tả thức ăn

\=> Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

\=> Từ vựng tiếng Anh trong khách sạn

Đảm bảo thực phẩm dược phẩm tiếng anh là gì năm 2024

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề thực phẩm nhiểm bẩn

1. (to) Not meet food safety standards: không đạt tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm

Ví dụ:

All frozen chicken meat from the US has been certified as meeting food safety standards of the US Department of Agriculture before they are imported to Vietnam, according to the Ministry of Agriculture and Rural Development.

\=> Tất cả các loại thịt gà đông lạnh từ Mỹ đều đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm của Bộ Nông nghiệp Mỹ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam, theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Genetically modified (GM) foods: thực phẩm biến đổi gen

Ví dụ:

Imported genetically modified (GM) foods, especially grains, have flooded the Vietnamese market in recent years, but they are almost surreptitiously sold, with people knowing little about them.

\=> Các loại Thực phẩm biến đổi gen (GM), đặc biệt là các loại ngũ cốc, đã tràn ngập thị trường Việt Nam trong những năm gần đây, nhưng gần như được bán lén lút, với rất ít người biết về chúng.

3. (be) Contaminated with bacteria and chemicals: bị nhiễm vi khuẩn và hóa chất

Ví dụ:

Many products were contaminated with bacteria and chemicals, and improperly packaged.

\=> Một số sản phẩm đã bị nhiễm bẩn với vi khuẩn và hóa chất và đóng gói không đúng cách.

4. carcinogenic coloring: chất tạo màu gây ung thư

Ví dụ:

Police and agriculture officials in the northern province of Hai Duong Thursday found an animal feed producer storing 14 kilograms of carcinogenic coloring.

\=> Cảnh sát và các quan chức nông nghiệp ở tỉnh Hải Dương vào thứ năm tìm thấy một nhà sản xuất thức ăn gia súc lưu trữ 14 kg màu gây ung thư.

5. Foodborne disease: bệnh do ăn thực phẩm nhiễm bẩn

Ví dụ:

In its first-ever estimate of the impact of foodborne diseases, the UN health agency found that almost one in 10 people globally get sick each year from food contaminated with a range of bacteria, viruses, parasites, toxins and chemicals.

\=> Trong dự toán đầu tiên của mình về ảnh hưởng của các loại bệnh gây ra bởi thực phẩm ô nhiễm, cơ quan y tế của Liên Hiệp Quốc cho thấy gần một trong 10 người trên toàn cầu bị bệnh mỗi năm vì thực phẩm bị ô nhiễm bởi một loạt các loại vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, các độc tố và hóa chất.

6. (to) Create lean meat: tạo nạt cho (con vật)

Ví dụ:

The inspectors detected 124 pigs positive for the banned substance salbutamol, which is used to create lean meat. The substance is very toxic to human health since it can cause cancer.

\=> Các thanh tra đã phát hiện 124 con lợn cho phản ứng dương tính với chất cấm salbutamol, được sử dụng để tạo nạc. Chất này rất độc hại đối với sức khỏe con người vì nó có thể gây ra ung thư.

7. (be) Soaked in chemicals: được tẩm hóa chất

Ví dụ:

The findings showed that the majority of the participants fear that fruits sold at markets have been soaked in chemicals to look fresh and prolong their life cycle.

\=> Kết quả cho thấy phần lớn người tham gia sợ rằng các trái cây được bán ngoài thị trường được tẩm hóa chất cho trong có vẻ tươi và kéo dài vòng đời của chúng.

8. Violations are rampant: những vi phạm diễn ra tràn lan

Ví dụ:

Tuoi Tre (Youth) newspaper journalists made a brief survey at some restaurants in Ho Chi Minh City on August 16 and realized that violations were rampant.

\=> Báo Tuổi Trẻ đã thực hiện một cuốc khảo sát nhanh tại một số nhà hàng tại thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 16 tháng 8 và nhận thấy những vi phạm diễn ra tràn lan.

9. Sidewalk eateries: quán ăn vỉa hè

Ví dụ:

Chicken feet is a common dish that can be found from sidewalk eateries to restaurants in Vietnam, as well as in family meals.

\=> Chân gà là một món ăn phổ biến mà có thể được tìm thấy từ các quán ăn vỉa hè đến các nhà hàng ở Việt Nam, cũng như trong các bữa ăn gia đình.

10. The dirty dozen: loại rau củ dễ nhiễm bẩn

Ví dụ:

Well, an organization made up of scientists and researchers, called the Environmental Working Group, has come up with a list of fruits and vegetables called The Dirty Dozen, which are ones that carry the most pesticides.

\=> Một tổ chức được hợp thành từ các nhà khoa học và nhà nghiên cứu, có tên là Environmental Working Group (nhóm công tác môi trường), nhóm này đưa ra một danh sách gồm những loại thực phẩm chứa nhiều thuốc trừ sâu nhất.

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề thực phẩm nhiểm bẩn sẽ giúp bạn tựu tin giao tiếp trôi chảy với người nước ngoài về tình trạng thực phẩm không đảm bảo hiện nay. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh về các chủ đề thực phẩm khác nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!