Đánh giá trường đại học mỹ thuật công nghiệp hà nội

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 với 7 ngành đào tạo.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art
  • Mã trường: MTC
  • Hệ: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Thiết kế
  • Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 5141 588 – 0243 851 2474
  • Email: –
  • Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp cập nhật mới nhất ngày 24/6/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 như sau:

  • Ngành Hội họa
  • Mã ngành: 7210103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hoành tráng
    • Chuyên ngành Sơn mài
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Điêu khắc
  • Mã ngành: 7210105
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Gốm
  • Mã ngành: 7210107
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp
    • Chuyên ngành Thiết kế trang sức
    • Chuyên ngành Thiết kế trang trí kim loại
    • Chuyên ngành Thiết kế trang trí thủy tinh
    • Chuyên ngành Thiết kế trang trí dệt
    • Chuyên ngành Đồ chơi & PTHTHT
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (không xét tuyển thẳng)
  • Thi tuyển (bắt buộc): Hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2)
  • Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được chọn xét kết quả học tập THPT (điểm TB chung 5 học kỳ từ HK1 lớp 10 tới hết HK1 lớp 12) môn Văn hoặc Toán theo 1 trong 2 tổ hợp xét tuyển H00 (Văn, NK1, NK2) hoặc H07 (Toán, NK1, NK2)

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm thi năng khiếu >= 5.0
  • Điểm xét tuyển môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tính điểm xét tuyển:

ĐXT = (Điểm môn văn hóa + Điểm BCM x2 + Điểm HH x2) x3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Đăng ký thi tuyển

a) Hồ sơ đăng ký thi tuyển

  • Hồ sơ đăng ký dự thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu theo mẫu (tải xuống)
  • 02 ảnh cỡ 4×6
  • 02 phong bì dán tem, ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại người nhận
  • Hồ sơ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

b) Thời gian nhận hồ sơ

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 5/5 – hết ngày 10/6/2022.

c) Lệ phí dự thi tuyển

  • Phí đăng ký xét tuyển và dự thi năng khiếu: 580.000 đồng/hồ sơ (nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo với hồ sơ đăng ký dự thi)
  • Thí sinh ở xa có thể nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản

Thông tin chuyển khoản như sau:

  • Số tài khoản: 1241 000 755 664
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Đô
  • Tên tài khoản: TRUONG DH MY THUAT CN
  • Nội dung chuyển khoản: Ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, tỉnh, thành phố, số điện thoại của thí sinh

d) Thời gian thi năng khiếu

  • Sáng ngày 16/7/2022: Làm thủ tục dự thi
  • Chiều ngày 16/7/2022: Thi môn Bố cục màu (thời gian 240 phút)
  • Sáng ngày 17/7/2022: Thi môn Hình họa (thời gian 240 phút)

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp thực hiện theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 3 năm gần nhất ngay dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế Đồ họa 19.85 21.46 21.38
Thiết kế Thời trang 19.25 19 – 19.15 20.0
Thiết kế Nội thất 18.5 19.56 19.32
Thiết kế công nghiệp 17.25 18.45 – 19.22 17.0
Thiết kế công nghiệp (Thiết kế trang sức) 18.0
Gốm 15.5 18 17.0
Điêu khắc 15.5 17.75 17.1
Hội họa (Hoành tráng) 15.5 19.16 18.17
Hội họa (Sơn mài) 18.36 17.5