Đánh giá xe mitsubishi mirage mt với hyundai i10 2023 năm 2024

Tầm giá trên 400 triệu một chút, tôi đang phân vân giữa Hyundai i10 1.2 AT và Mitsubishi Mirage CVT Eco. Nhờ những người có kinh nghiệm tư vấn thêm về ưu nhược điểm của hai dòng xe này để tôi có lựa chọn tốt nhất. Xin cám ơn.

Mitsubishi Mirage giảm 75 triệu để cạnh tranh với Hyundai i10 và Kia Morning, dù kích thước nhỉnh hơn các đối thủ.

Nếu ở phân khúc B, cuộc chiến của Honda City với người khổng lồ Toyota Vios dai dẳng thì ở phân khúc A cũng có trận đấu tương tự. Mitsubishi Mirage, Chevrolet Spark đương đầu với Hyundai Grand i10 và Kia Morning.

Ở mảng lắp ráp, Hyundai Thành Công hay Trường Hải không có nhiều điều chỉnh giá cho i10 và Morning vì doanh số tốt, giữ vững hai vị trí đầu bảng. Hai hãng này dồn lực cho các phân khúc cao hơn. Tương tự, Chevrolet Spark cũng không chiết khấu giá sâu dù doanh số ở mức vừa phải.

Ngược lại, Mitsubishi Mirage lại gây “sốc” khi chiết khấu mạnh tay cho khách hàng. Mẫu xe nhập khẩu từ Thái Lan giảm 70 triệu cho bản MT và 75 triệu cho bản CVT. Theo đó, giá mới là Mirage MT 378 triệu, Mirage CVT 448 triệu. Đây là mức ưu đãi sâu nhất từ trước tới nay của Mirage.

Mirage giảm giá hòng cạnh tranh các đối thủ sừng sỏ i10, Morning.

Với giá mới, Mirage CVT gần ngang giá với i10 1.2AT [435 triệu]. Hai mẫu lắp ráp còn lại trên thị trường là Chevrolet Spark và Kia Morning cũng không có những điều chỉnh “sốc” như Mirage. Morning bản cao 1.2Si AT giá 402 triệu và Spark 359 triệu.

So với đối thủ, Mirage có lợi thế nhập khẩu từ Thái Lan, trong khi i10 và Morning lắp ráp trong nước. Tâm lý người tiêu dùng thường đánh giá cao xe nhập khẩu hơn về chất lượng. Mirage và i10 có kích thước tương đương, lớn hơn chút so với Morning và Spark. Tuy vậy, mức giá cao như trước đây là rào cản khiến Mirage tiếp cận lượng khách khiêm tốn.

Mẫu xe Mức giá [triệu] Nguồn gốc Hyundai Grand i10 1.2 AT 435 Lắp ráp Kia Morning 1.25 Si AT 402 Lắp ráp Mitsubishi Mirage CVT 448 Nhập khẩu Chevrolet Spark LS 359 Lắp ráp

Xe nhỏ cỡ A thường là phân khúc dành cho những người mua xe lần đầu, hoặc phụ nữ với nhu cầu di chuyển ngắn, chủ yếu nội đô. Tài chính của khách hàng chọn xe nhỏ thường không dồi dào như các phân khúc khác, vì vậy khoảng cách giá thường mang tới lợi thế rõ rệt. Morning và i10 cạnh tranh gay gắt, trong khi Mirage và Spark khó cạnh tranh sòng phẳng với các ông lớn, nên chỉ cố làm tốt ở mảng thị phần còn lại.

Trong xu hướng giảm giá sâu 2017, các mẫu xe giá khoảng 600 triệu đến 1 tỷ đua nhau giảm cả trăm triệu nhằm kích cầu, tạo đà cho 2018. Nhưng không chỉ các phân khúc này, ngay cả cỡ nhỏ, vốn có giá thấp nhất thị trường cũng giảm đáng kể để hút khách. Chiếm lĩnh thị phần ở thời điểm này là cơ sở cho những toan tính ở năm sau.

Mức giảm giá hiện nay đang ở đáy, khó lòng giảm thêm. Đại diện phần lớn các hãng xe giảm nhiều đều cho biết đại lý và hãng không có lãi, thậm chí chịu lỗ để bán xe. Vì vậy, tâm lý khách hàng chờ đợi xe giảm tiếp vào cuối 2017 là khó xảy ra.

Sang 2018, cuộc chiến giữa xe nhập khẩu và lắp ráp sẽ gay gắt hơn. Xe nhập khẩu từ ASEAN có lợi thế 0% thuế nhập khẩu. Trong khi đó xe lắp ráp đứng trước cơ hội giảm giá sâu với các đề xuất ưu đãi miễn thuế TTĐB cho phần giá trị tạo ra trong nước của mỗi xe và giảm thuế linh kiện về 0%.

Mitsubishi Mirage đời mới nhất thuộc thế hệ thứ 6 và là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Mẫu xe Nhật Bản này được xem là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với những mẫu xe 5 cửa cùng phân khúc như Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta… Cập nhật giá xe kèm đánh giá chi tiết Mitsubishi Mirage tháng 11/2023.

Mitsubishi Mirage là dòng xe hatchback cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam, Dù vậy, khi về Việt Nam, Mirage đã bị cắt nhiều tùy chọn. Đối thủ canh tranh trực tiếp với Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta... Hiện tại Mirage được phân phối với 3 phiên bản là Mirage MT, Mirage CVT và Mirage CVT Eco.

Cấu hình xe Mitsubishi Mirage Hãng chế tạo Mitsubishi Tên xe Mirage Giá xe cũ từ 220 triệu VND

Kiểu xe

Hatchback

Số chỗ ngồi

05

Động cơ

Xăng 1.2L 3 xy lanh, 12 van, DOHC

Chiều dài cơ sở [mm]

2450 mm

Kích thước tổng thể DxRxC [mm]

3845 x 1665 x 1505 mm

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

35L

Dung tích công tác

1.193cc

Hộp số

Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT

Công suất tối đa

78 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

100 Nm tại 4000 vòng/phút

Khoảng sáng gầm xe

150 mm

Treo trước/sau

MacPherson với lò xo cuộn/thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/tang trống

Cỡ mâm

14-15 inch

Hệ dẫn động

Cầu trước

Giá xe Mitsubishi Mirage tháng 11/2023

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Mitsubishi Mirage tham khảo tại thời điểm mới ra mắt

Bảng giá xe Mitsubishi Mirage

[Đơn vị tính: Triệu Đồng] Phiên bản xe Giá niêm yết Lăn bánh ở Hà Nội Lăn bánh ở Hồ Chí Minh Lăn bánh ở Tỉnh khác Mitsubishi Mirage MT 350,5 414 407 388 Mitsubishi Mirage CVT Eco 395,5 465 457 438 Mitsubishi Mirage CVT 450,5 526 517 498

Giá lăn bánh Mitsubishi Mirage trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mitsubishi

Giá xe Mitsubishi Mirage cũ

Mitsubihsi Mirage đã qua sử dụng hiện có giá tham khảo như sau:

  • Mitsubishi Mirage 2019: từ 266 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2018: từ 258 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2017: từ 239 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2016: từ 260 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2015: từ 250 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2014: từ 239 triệu đồng
  • Mitsubishi Mirage 2013: từ 199 triệu đồng

Giá xe Mitsubishi Mirage cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Mitsubishi Mirage đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Mitsubishi Mirage

Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho cuộc sống năng động. Mirage kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Cùng với công nghệ MIVEC tiên tiến, Mirage được đánh giá là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc.

Mirage có tất cả 8 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn: Màu Vàng, màu cam, màu đỏ,màu xanh, màu tím, màu trắng, màu xám, màu Bạc

Ngoại thất Mitsubishi Mirage

Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong cách trẻ trung đến thiết kế đuôi xe hiện đại. Mitsubishi Mirage 2021 có Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x 1.510 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm.

Phần đầu xe, Lưới tản nhiệt hình đa giác mạ crôm kết hợp với những đường gân dập nổi sắc nét trên nắp ca pô tạo nét khỏe khoắn cho đầu xe, hệ thống đèn trên Mirage vẫn là dạng Halogen, cản trước được làm tối màu bởi thanh nan phủ crôm sáng bóng, kéo dài và ôm lấy cặp đèn sương mù.

Thiết kế Đầu xe Mitsubishi Mirage 2021

Phần thân xe là những đường dập nổi tạo cảm giác cho chiếc xe không quá đơn điệu, tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên dưới là bộ la-zăng hợp kim 15 inch 2 tông màu cho cả ba phiên bản, đi kèm thông số lốp 175/55R15.

Thân xe Mitsubishi Mirage 2021

Phía đuôi xe là một nét thiết kế mang chất thể thao có thêm dãy đèn LED báo phanh thì phần cản xe được thiết kế góc cạnh sắc nét và bổ sung thêm đèn phản quang giúp xe phía sau nhận diện Mirage dễ hơn vào ban đêm.

Đuôi xe Mitsubishi Mirage 2021

Nội thất Mitsubishi Mirage

Ghế ngồi trên Mitsubishi Mirage được bọc nỉ chống thấm, chống bẩn, nhờ có chiều dài cơ sở khá lớn nên khoảng để chân và trần xe ở khu vực ghế sau đủ thoáng cho cả 3 người cao tầm 1,7m.

Nội thất xe Mitsubishi Mirage 2021

Vô lăng có thiết kế thể thao 3 chấu và sử dụng chất liệu nhựa trần cơ bản riêng bản CVT thì được bọc da. Đối với hệ thống thông tin giải trí có đôi chút khác biệt giữa các phiên bản, với bản 1.2MT chỉ có 2 loa, đầu CD 1 đĩa. Bản 1.2CVT được trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng và 4 loa. các tính năng như năng kết nối AUX/USB/Bluetooth và Radio AM/FM, cửa kính chỉnh điện, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, sưởi kính sau và lọc gió điều hòa được trang bị trên tất cả các bản.

Vô lăng xe Mitsubishi Mirage 2021

An toàn trên Mitsubishi Mirage

  • Túi khí đôi cho hàng ghế trước
  • Căng đai tự động
  • Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Khóa cửa từ xa
  • Móc gắn ghế trẻ em [CVT Eco và CVT]
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm [CVT Eco và CVT]

Động cơ của Mitsubishi Mirage

Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ MIVEC 1.2L tạo công suất 77 mã lực và mô-men xoắn 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp thông minh INVECS III cho xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức 4,97 và 4,99 lít cho 100 km đường hỗn hợp.

Động cơ xe Mitsubishi Mirage 2021

Tóm lại với trang bị tiện nghi ở mức cơ bản, thiết kế không mấy nổi bật, Mitsubishi Mirage sẽ rất phù hợp với những ai không quá quan trọng về trang bị tiện nghi mà chỉ cần một chiếc xe nhỏ gọn tiết kiệm nhiên liệu để tránh mưa tránh nắng.

Ưu nhược điểm của Mitsubishi Mirage

Ưu điểm:

  • Giá mềm và có khá nhiều tính năng.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Động cơ ồn ào và yếu.
  • Gia tốc chậm
  • Nội thất rẻ tiền và ít công nghệ an toàn.
  • Khả năng xử lý không hay.

Trên đây Bonbanh đã gửi tới quý khách hàng bảng giá lăn bánh cũng như thông tin chi tiết về chiếc xe Mitsubishi Mirage, giá cả có thể thay đổi theo từng thời điểm cũng như tùy thuộc vào chính sách của các đại lý, để có thông tin về giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý Mitsubishi trên bonbanh.com.

Xe i10 2023 giá bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 Hatchback 2023 số sàn bản base: 360.000.000đ Giá xe Hyundai i10 Hatchback số sàn 2023: 405.000.000đ Giá xe Grand i10 Hatchback 2023 số tự động: 435.000.000đ

Xe ô tô Hyundai i10 giá bao nhiêu?

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính.

Xe ô tô i10 cũ giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 cũ.

Xe ô tô i10 giá lăn bánh bao nhiêu?

Bảng giá Hyundai i10 2021.

Chủ Đề