Đất cấp phối tự nhiên trong định mức là gì năm 2024
1 Quy định chung Show
11. Phạm vi áp dụng 11.1. Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ thi công và nghiệm thu lớp móng trong kết cấu áo đường mềm đường ô tô sử dụng vật liệu cấp phối đá dăm (CPĐD). 11.2. Các lớp móng bằng vật liệu cấp phối tự nhiên như: cấp phối sỏi ong, sỏi đỏ, cấp phối sỏi đồi, cấp phối sỏi (cuội) suối và các loại cấp phối có cốt liệu bằng xỉ lò cao... không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy trình này. 11.3. Quy trình này thay thế 'Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô' 22 TCN 252-98. 12. Các định nghĩa và thuật ngữ CPĐD dùng làm móng đường được chia làm hai loại: CPĐD loại I và loại II. 12.1. CPĐD loại I: là cấp phối cốt liệu khoáng mà tất cả các cỡ hạt được nghiền từ đá nguyên khai. 12.2. CPĐD loại II: là cấp phối cốt liệu khoáng được nghiền từ đá nguyên khai hoặc sỏi cuội, trong đó cỡ hạt nhỏ hơn 2,36 mm có thể là khoáng vật tự nhiên không nghiền nhưng khối lượng không vượt quá 50% khối lượng CPĐD. Khi CPĐD được nghiền từ sỏi cuội thì các hạt trên sàng 9,5 mm ít nhất 75% số hạt có từ hai mặt vỡ trở lên. 13. Phạm vi sử dụng của vật liệu CPĐD 13.1. CPĐD loại I được sử dụng làm lớp móng trên (và móng dưới, trên cơ sở xem xét yếu tố kinh tế, kỹ thuật) của kết cấu áo đường mềm có tầng mặt loại A1, A2 theo “Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-93 hoặc làm lớp móng trên theo “Tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm 22 TCN 274-01. 13.2. CPĐD loại II được sử dụng làm lớp móng dưới của kết cấu áo đường có tầng mặt loại A1 và làm lớp móng trên cho tầng mặt loại A2 hoặc B1 theo “Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-93 hoặc làm lớp móng dưới theo “Tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm 22 TCN 274-01. Ghi chú: Khi thiết kế áo đường mềm theo 'Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-93, có thể lấy trị số mô đun đàn hồi tính toán của vật liệu CPĐD như sau: Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNGĐơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn 20-25m3/h Trạm trộn 30m3/h Trạm trộn 50m3/h Tỷ lệ xi măng (%) 6 8 6 8 6 8 AD.121 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng Vật liệu Xi măng PCB30 kg 9902 13202 9902 13202 9902 13202 Cát vàng m3 111,28 109,1 111,28 109,1 111,28 109,1 Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Nhân công 3,0/7 công 23,20 24,00 23,20 24,00 23,20 24,00 Máy thi công Trạm trộn ca 1,020 1,020 0,850 0,850 0,510 0,510 Máy ủi 110 cv ca 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 Máy lu bánh thép 10 t ca 0,245 0,245 0,245 0,245 0,245 0,245 Máy lu bánh hơi 25 t ca 0,370 0,370 0,370 0,370 0,370 0,370 Máy san 110 cv ca 0,750 0,750 0,750 0,750 0,750 0,750 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 11 12 21 22 31 32 AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNGĐơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn 20-25m3/h Trạm trộn 30m3/h Trạm trộn 50m3/h Tỷ lệ xi măng (%) 6 8 6 8 6 8 AD.122 Vật liệu Xi măng PCB30 kg 8487 11316 8487 11316 8487 11316 Cát mịn m3 112,32 110,33 112,32 110,33 112,32 110,33 Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Nhân công 3,0/7 công 23,20 24,00 23,20 24,00 23,20 24,00 Máy thi công Trạm trộn ca 1,020 1,020 0,850 0,850 0,510 0,510 Máy ủi 110 cv ca 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 Máy lu bánh thép 10 t ca 0,245 0,245 0,245 0,245 0,245 0,245 Máy lu bánh hơi 25 t ca 0,370 0,370 0,370 0,370 0,370 0,370 Máy san 110 cv ca 0,750 0,750 0,750 0,750 0,750 0,750 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 11 12 21 22 31 32 AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNGĐơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn 20-25m3/h Trạm trộn 30m3/h Trạm trộn 50m3/h Tỷ lệ xi măng (%) 5 AD.123 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng Vật liệu Xi măng PCB30 kg 10094 10094 10094 Cấp phối đá dăm m3 128,49 128,49 128,49 Vật liệu khác % 1 1 1 Nhân công 3,0/7 công 23,20 23,20 23,20 Máy thi công Trạm trộn ca 1,020 0,850 0,510 Máy rải 50-60 m3/h ca 0,197 0,197 0,197 Máy lu bánh hơi 16 t ca 0,394 0,394 0,394 Máy lu rung 25 t ca 0,197 0,197 0,197 Máy lu bánh thép 10 t ca 0,197 0,197 0,197 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 10 20 30 AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNGAD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂMThành phần công việc: Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m. Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 8 10 12 14 15 AD.2111 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên Vật liệu Đá 4x6 m3 10,56 13,19 15,83 18,47 19,79 Đá 2x4 m3 0,280 0,360 0,430 0,500 0,530 Đá 1x2 m3 0,290 0,370 0,440 0,520 0,550 Đá 0,5x1 m3 0,390 0,490 0,590 0,690 0,740 Cát m3 2,960 3,200 3,140 3,680 3,800 Nhân công 3,0/7 công 8,96 9,60 10,06 10,49 10,74 Máy thi công Máy lu bánh thép 10 t ca 1,190 1,470 1,760 2,050 2,190 Ôtô tưới nước 5m3 ca 0,044 0,054 0,065 0,075 0,080 AD.2112 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới Vật liệu Đá 4x6 m3 10,560 13,190 15,830 18,470 19,790 Nhân công 3,0/7 công 4,65 5,21 5,58 5,95 6,14 Máy thi công Máy lu bánh thép 10 t ca 1,000 1,200 1,570 1,740 1,860 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,044 0,054 0,065 0,075 0,080 1 2 3 4 5 Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy. AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐIThành phần công việc: Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày. Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 6 8 10 12 AD.2121 Thi công mặt đường cấp phối lớp trên Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên m3 8,57 11,42 14,28 17,14 Đất dính m3 0,400 0,400 0,400 0,400 Cát sạn m3 1,020 1,020 1,020 1,020 Nhân công 3,0/7 công 2,85 3,03 3,21 3,40 Máy thi công Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,710 0,980 1,200 1,460 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,026 0,037 0,044 0,054 AD.2122 Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên m3 8,570 11,420 14,280 17,140 Nhân công 3,0/7 công 1,68 1,87 2,06 2,24 Máy thi công Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,510 0,700 0,850 1,040 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,018 0,026 0,031 0,038 1 2 3 4 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 14 16 18 20 AD.2121 Thi công mặt đường cấp phối lớp trên Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên m3 19,99 22,85 25,70 28,56 Đất dính m3 0,400 0,400 0,400 0,400 Cát sạn m3 1,020 1,020 1,020 1,020 Nhân công 3,0/7 công 3,59 3,77 3,95 4,14 Máy thi công Máy lu bánh thép 8,5 t ca 1,700 1,910 2,170 2,410 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,062 0,069 0,079 0,088 AD.2122 Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên m3 19,99 22,85 25,70 28,56 Nhân công 3,0/7 công 2,43 2,61 2,80 2,98 Máy thi công Máy lu bánh thép 8,5T ca 1,210 1,360 1,550 1,780 Ôtô tưới nước 5m3 ca 0,044 0,049 0,056 0,065 5 6 7 8 Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy. AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍTThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. |