Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất thế nào? [Ảnh minh họa]
Việc xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất được quy định tại Điều 15 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
[1] Đối với đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối
Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác [đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm]; căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm [đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối] và thực hiện theo quy định sau:
- Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
- Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
[2] Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
Việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
- Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
- Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
[3] Đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Việc xác định vị trí đất theo từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
a] Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
b] Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ quy định trên, giá đất thị trường và tình hình thực tế tại địa phương quy định tiêu chí cụ thể để xác định vị trí đối với từng loại đất; số lượng vị trí đất và mức giá của từng vị trí đất phù hợp với khung giá đất. |
Ví dụ: Các vị trí trong Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2024:
* Đối với đất nông nghiệp:
- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba [03] vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường [đường có tên trong bảng giá đất ở] trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường [đường có tên trong bảng giá đất ở] trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
- Đối với đất làm muối: chia làm ba [03] vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
- Đối với đất phi nông nghiệp
+ Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
+ Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
+ Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
+ Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3.
[Căn cứ: Quyết định 02/2020/QĐ-UBND]
Xem thêm: Bảng giá đất 2020-2024 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Diễm My
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề VT1, VT2, VT3, VT4 là gì? - Huyện Nhơn Trạch, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!
Khi xem các quyết định liên quan đến bảng giá đất trên các tỉnh thành chúng ta thường thấy các ký hiệu VT1, VT2, VT3, VT4, vậy chúng là gì và có ý nghĩa như thế nào?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 [Vị Trí 1] là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Trang tin đang chờ cấp phép. Ghi rõ nguồn huyennhontrach.com khi phát hành lại thông tin.
Lời kết :Khi xem các quyết định liên quan đến bảng giá đất trên các tỉnh thành …
“Không Ai Được Quyền Không Biết Pháp Luật” Đang xem: Ký hiệu vt1 trong bảng giá đất
Đăng nhập Thành viên Đăng nhập
Đăng nhập bằng Google
Xem thêm: Tiêu Chuẩn Đánh Giá Là Gì – Tiêu Chuẩn Là Gì, Các Loại Tiêu Chuẩn
Tất cả Cần Thơ Đà Nẵng Hà Nội Hải Phòng Hồ Chí Minh An Giang Bà Rịa – Vũng Tàu Bạc Liêu Bắc Kạn Bắc Giang Bắc Ninh Bến Tre Bình Dương Bình Định Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hoà Bình Hưng Yên Khánh Hoà Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Lâm Đồng Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hoá Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái
Tra cứu cơ bản
– Mặc định là năm hiện tại, nếu muốn tra cứu theo năm bất kỳ thì chọn lại năm phía trên cùng.
– Để xem toàn bộ giá đất tại 1 Quận/ Huyện hay Tỉnh/Thành bất kỳ, chọn Tỉnh/thành/quận/huyện tương ứng, sau đó bấm nút
Tra cứu mở rộng
– Để xem giá đất tại 1 đường bất kỳ tại quận/huyện hay tỉnh/thành đã chọn ở tra cứu cơ bản, chọn , sau đó bấm nút
– Để tìm đất có mức giá mong muốn tại quận/huyện hay tỉnh/thành đã chọn ở tra cứu cơ bản, nhập giá vào ô và ô , sau đó bấm nút
Xem thêm: Quây Khung Inox Xe Lead, Scr 110 : 360, Phụ Tùng Inox Xe Lead
Tìm thấy 593771 bảng giá đất
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại301001 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 1 – | 560.000 | 460.000 | 370.000 | 280.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301002 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 2 – | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301003 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 3 – | 230.000 | 180.000 | 120.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301004 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 4 – | 180.000 | 120.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301005 | Huyện Mai Châu | Xã Piềng Vế | Khu vực 1 – | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301006 | Huyện Mai Châu | Xã Piềng Vế | Khu vực 2 – | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301007 | Huyện Mai Châu | Xã Piềng Vế | Khu vực 3 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301008 | Huyện Mai Châu | Xã Piềng Vế | Khu vực 4 – | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301009 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 1 – | 400.000 | 340.000 | 270.000 | 210.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301010 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 2 – | 220.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301011 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 3 – | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301012 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 4 – | 140.000 | 90.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301013 | Huyện Mai Châu | Xã Phúc Sạn | Khu vực 1 – | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301014 | Huyện Mai Châu | Xã Phúc Sạn | Khu vực 2 – | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301015 | Huyện Mai Châu | Xã Phúc Sạn | Khu vực 3 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301016 | Huyện Mai Châu | Xã Phúc Sạn | Khu vực 4 – | 150.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301017 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Mèo | Khu vực 1 – | 240.000 | 190.000 | 140.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301018 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Mèo | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301019 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Mèo | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301020 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Mèo | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301021 | Huyện Mai Châu | Xã Ba Khan | Khu vực 1 – | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301022 | Huyện Mai Châu | Xã Ba Khan | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301023 | Huyện Mai Châu | Xã Ba Khan | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301024 | Huyện Mai Châu | Xã Ba Khan | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301025 | Huyện Mai Châu | Xã Thung Khe | Khu vực 1 – | 360.000 | 290.000 | 220.000 | 140.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301026 | Huyện Mai Châu | Xã Thung Khe | Khu vực 2 – | 220.000 | 170.000 | 110.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301027 | Huyện Mai Châu | Xã Thung Khe | Khu vực 3 – | 180.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301028 | Huyện Mai Châu | Xã Thung Khe | Khu vực 4 – | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301029 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 1 – | 320.000 | 260.000 | 190.000 | 130.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301030 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301031 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301032 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301033 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 1 – | 320.000 | 260.000 | 190.000 | 130.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301034 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301035 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301036 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301037 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Mai | Khu vực 1 – | 320.000 | 260.000 | 190.000 | 130.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301038 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Mai | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301039 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Mai | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301040 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Mai | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301041 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Dân | Khu vực 1 – | 320.000 | 260.000 | 190.000 | 130.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301042 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Dân | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301043 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Dân | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301044 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Dân | Khu vực 4 – | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301045 | Huyện Mai Châu | Xã Pù Bin | Khu vực 1 – | 320.000 | 260.000 | 190.000 | 130.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301046 | Huyện Mai Châu | Xã Pù Bin | Khu vực 2 – | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301047 | Huyện Mai Châu | Xã Pù Bin | Khu vực 3 – | 160.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301048 | Huyện Mai Châu | Xã Pù Bin | Khu vực 4 – | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301049 | Huyện Mai Châu | Xã Noong Luông | Khu vực 1 – | 360.000 | 290.000 | 220.000 | 140.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
301050 | Huyện Mai Châu | Xã Noong Luông | Khu vực 2 – | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 70.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Làm bảng hiệu