Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Việc tìm hiểu thông số của dây điện quyết định đến 90% độ bền và hiệu quả hoạt động của nó. Nhiều người khi mua thiết bị điện nói chung và dây điện nói riêng đều có thói quen là chọn theo cảm tính và không tìm hiểu trước về thông số. Điều này vừa khiến cho dây điện không có độ bền lâu, vừa khiến hao tổn điện năng. Do vậy, bạn nên chọn loại dây điện có công suất phù hợp với hệ thống điện cũng như thiết bị điện để vừa giúp máy móc hoạt động tốt, vừa giúp tiết kiệm điện hơn cho gia đình mình. Show
Dây điện có rất nhiều công suất khác nhau và đáp ứng cho từng nhu cầu khác nhau. Dây điện 2,5 là loại được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất. Vậy dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w là câu hỏi được nhiều người đặt ra. Bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu xem dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w và vì sao cần chú ý vào điều này.
Vì sao cần tìm hiểu dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w ?
Không phải dây điện nào cũng phù hợp để lắp vào thiết bị điện của gia đình bạn. Bạn không hiểu vì sao vẫn cùng một hệ thống điện đó và tần suất sử dụng như cũ mà giá tiền điện lại tăng bất ngờ ? Đó là bởi vì lựa chọn dây dẫn điện không phù hợp khiến cho các thiết bị tiêu hao điện năng hơn rất nhiều. Ngoài ra, dùng không đúng dây điện còn khiến cho thiết bị dễ bị quá tải dẫn đến hư hỏng, cháy nổ, tiềm ẩn nhiều sự cố và rủi ro.
Để lựa chọn được dây điện có công suất chịu tải đúng, bạn cần có bản vẽ thiết kế. Việc xây dựng bản vẽ hoặc tham khảo các bản vẽ chuẩn sẽ giúp bạn có thể tra bảng công suất để tìm được loại dây phù hợp, vừa nắm được tình hình mạng điện của công trình của mình. Dưới đây sẽ là một số thông số công suất ứng với từng loại dây điện khác nhau :
– Dây điện lực CV, CX, CX/FR là loại dây được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ chất lượng tốt và giá thành bình dân. Loại dây cadivi 2,5 có mức chịu tải với công suất là 3,3kW. Với công suất chịu tải này, dây điện lực CV, CX, CX/FR 2,5 thường được lắp đặt với các mạng điện dân dụng. Bạn có thể tìm thấy các thông số này trên mạng và ở các bảng thông số công suất chịu tải của từng hãng dây điện.
Nên chọn dây điện 2,5 cho loại thiết bị nào thì phù hợp ?
Nếu bạn cảm thấy khó khăn thì nhìn vào các bảng công suất chịu tải thì bạn hoàn toàn có thể tự tính công suất chịu tải bằng công thức đơn giản sau : 0,187 x P x L / S <= 11 . Trong đó P là công suất chịu tải dùng để chọn dây, đơn vị là kW; L là chiều dài của dây mà bạn cần, đơn vị quy định là m và S là tiết diện ruột dẫn của dây, đơn vị là mm2.
Khi lựa chọn công suất chịu tải, ta còn cần phụ thuộc vào chỉ số tiết diện của ruột dẫn. Tiết diện của dây sẽ quyết định công suất chịu tải của loại dây đó. Tiết diện càng lớn thì công suất chịu tải càng lớn và ngược lại, tiết diện càng nhỏ thì công suất chịu tải càng nhỏ. Thông số của mỗi loại dây là khác nhau, do vậy bạn cần tìm hiểu kĩ lưỡng hoặc nhờ sự tư vấn của nhân viên bán hàng.
Những loại dây điện 2,5 có công suất khoảng 3-4kW thì nên dùng để lắp đặt cho hệ thống điện dân dụng cho các hộ gia đình vừa và nhỏ hoặc dùng để nạp điện cho các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt. Đối với những thiết bị tiêu thụ điện năng nhiều hơn thì cần loại dây có công suất chịu tải lớn hơn để hạn chế tình trạng quá tải, chập cháy, gây hại cho thiết bị và tiêu hao điện năng. Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×95 mm2 1.377.750 ₫ 936.870 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×1.5 mm2 1.173.700 ₫ 809.853 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x95mm2 Cadivi 137.610 ₫ 112.840 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 240 mm2 831.820 ₫ 565.638 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×10 mm2 92.730 ₫ 63.056 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 185 mm2 Cadivi 501.160 ₫ 340.789 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×2.5mm 2.147.200 ₫ 1.481.568 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×70 mm2 998.580 ₫ 679.034 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C240 mm2 Cadivi 812.801 ₫ 568.961 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 4 mm2 1.434.400 ₫ 989.736 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 6.0 mm2 2.211.000 ₫ 1.525.590 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x120mm2 Cadivi 174.240 ₫ 142.877 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3×16 mm2 Cadivi 24.970 ₫ 20.475 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×4 mm2 41.580 ₫ 28.274 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×50 mm2 706.420 ₫ 480.366 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C300 mm2 Cadivi 983.466 ₫ 688.426 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.75mm2 Cadivi 319.000 ₫ 220.110 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 6 mm2 Cadivi 2.255.000 ₫ 1.555.950 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×240 mm2 3.478.530 ₫ 2.365.400 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x95mm2 Cadivi 105.050 ₫ 86.141 ₫ Giảm giá! Dây điện cadivi 2.0 mm2 790.900 ₫ 545.721 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 4.0 mm2 1.507.000 ₫ 1.039.830 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi 7.590 ₫ 6.224 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×1.5 mm2 25.850 ₫ 17.578 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 630 mm2 2.224.420 ₫ 1.512.606 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×50 mm2 369.930 ₫ 251.552 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 150 mm2 Cadivi 423.060 ₫ 287.681 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×1 mm2 823.900 ₫ 568.491 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,5 mm2 239.800 ₫ 165.462 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×300 mm2 4.359.190 ₫ 2.964.249 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2×1.5mm 1.470.700 ₫ 1.014.783 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×25 mm2 208.450 ₫ 141.746 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×1.5 mm2 19.591 ₫ 13.322 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×150 mm2 1.091.200 ₫ 742.016 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x4mm 3.245.000 ₫ 2.239.050 ₫ Giảm giá! Dây cáp điện cadivi CXV 1 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế Giảm giá! Dây điện Cadivi 10.0 mm2 3.663.000 ₫ 2.527.470 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 16 mm2 55.770 ₫ 38.481 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2 255.420 ₫ 173.686 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×0.75 mm2 642.400 ₫ 443.256 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 400 mm2 1.330.780 ₫ 904.930 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x25mm2 Cadivi 43.780 ₫ 35.900 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 50 mm2 165.550 ₫ 112.574 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi 43.450 ₫ 35.629 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x185mm2 1.999.800 ₫ 1.359.864 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x35mm2 Cadivi 42.460 ₫ 34.817 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×4.0 mm2 56.100 ₫ 38.148 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 35 mm2 Cadivi 128.628 ₫ 87.467 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 2.5mm2 Cadivi 962.500 ₫ 664.125 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×150 mm2 2.135.430 ₫ 1.452.092 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x35mm Cadivi 245.025 ₫ 166.617 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C400 mm2 Cadivi 1.328.470 ₫ 929.929 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x14mm Cadivi 104.940 ₫ 71.359 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 50 mm2 Cadivi 19.481 ₫ 15.974 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 8.0 mm2 2.970.000 ₫ 2.049.300 ₫ Giảm giá! Dây điện cadivi CV 3.5mm2 1.338.700 ₫ 923.703 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4x25mm2 386.430 ₫ 262.772 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×150 mm2 Cadivi 107.140 ₫ 87.855 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 35 mm2 Cadivi 13.926 ₫ 11.419 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x16mm Cadivi 114.345 ₫ 77.755 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x70mm2 755.040 ₫ 513.427 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 2×0.5 mm2 455.400 ₫ 314.226 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 2×300 mm2 2.221.450 ₫ 1.510.586 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x150mm2 Cadivi 210.210 ₫ 172.372 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×1.5mm 1.333.200 ₫ 919.908 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,1 mm2 398.200 ₫ 274.758 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x16mm2 198.990 ₫ 135.313 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 400 mm2 Cadivi 137.060 ₫ 112.389 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×0.75mm 755.700 ₫ 521.433 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 10 mm2 Cadivi 40.480 ₫ 27.931 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x1mm 1.046.100 ₫ 721.809 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 4 mm2 Cadivi 1.488.300 ₫ 1.026.927 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2 488.400 ₫ 332.112 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 3×0.75mm 114.000 ₫ 78.660 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×10 mm2 Cadivi 12.133 ₫ 9.949 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 300 mm2 Cadivi 108.350 ₫ 88.847 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 1.25 mm2 471.900 ₫ 325.611 ₫ Giảm giá! Cáp đồng trần C16 mm2 Cadivi 53.691 ₫ 37.584 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x50mm2 Cadivi 76.120 ₫ 62.418 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 25 mm2 87.450 ₫ 59.466 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 300 mm2 1.043.350 ₫ 709.478 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×400 mm2 5.556.760 ₫ 3.778.597 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 1.5 mm2 574.200 ₫ 396.198 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×35 mm2 Cadivi 29.040 ₫ 23.813 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2 73.260 ₫ 49.817 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×50 mm2 Cadivi 42.460 ₫ 34.817 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x150mm2 1.602.480 ₫ 1.089.686 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 2.5 mm2 919.600 ₫ 634.524 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x25mm2 Cadivi 33.110 ₫ 27.150 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 500 mm2 Cadivi 172.700 ₫ 141.614 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 35 mm2 121.000 ₫ 82.280 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3×2.5 mm2 38.280 ₫ 26.030 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm AV 70 mm2 Cadivi 26.290 ₫ 21.558 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi 95 mm2 326.590 ₫ 222.081 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 50 mm2 Cadivi 141.240 ₫ 96.043 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 120 mm2 Cadivi 325.930 ₫ 221.632 ₫ Giảm giá! Dây điện Cadivi CVV 3x10mm2 128.920 ₫ 87.666 ₫ Giảm giá! Dây đơn mềm ruột đồng VCm 16 mm2 Cadivi 59.730 ₫ 41.214 ₫ Giảm giá! Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x150mm2 Cadivi 158.620 ₫ 130.068 ₫ Giảm giá! Cáp Duplex Du-CV-2x6mm Cadivi 45.705 ₫ 31.079 ₫ Mục lục Giới thiệu về dây điện cadiviNgoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện.
Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. Bảng công suất chịu tải của dây điện cadiviĐể có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau: Đối với loại dây đơn cứng VC: Công suất (kW)Loại dâyCông suất (kW)Loại dâyĐến 1,2VC1 (12/10)Đến 3,9VC3 (20/10)Đến 2VC1,5 (14/10)Đến 5,5VC5 (26/10)Đến 2,6VC 2 (16/10)Đến 7,7VC7 (30/10)Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR Công suất (kW)Dây CVDây CXCông suất (kW)Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi: Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo: Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw
Đối với công suất chịu tải dây VA: Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kwĐối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)Cách điện PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw
Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w và dây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w. Công suất chịu tải của dây điện 3 phaĐể có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với I: cường độ dòng điện (A) S: tiết diện dây dẫn (mm2) J: mật độ dòng điện cho phép được chạy Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp. Tính công suất tải điện phù hợpKhi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:
Lựa chọn dây điện an toàn chất lượngVới công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.
Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về |