Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Việc tìm hiểu thông số của dây điện quyết định đến 90% độ bền và hiệu quả hoạt động của nó. Nhiều người khi mua thiết bị điện nói chung và dây điện nói riêng đều có thói quen là chọn theo cảm tính và không tìm hiểu trước về thông số. Điều này vừa khiến cho dây điện không có độ bền lâu, vừa khiến hao tổn điện năng. Do vậy, bạn nên chọn loại dây điện có công suất phù hợp với hệ thống điện cũng như thiết bị điện để vừa giúp máy móc hoạt động tốt, vừa giúp tiết kiệm điện hơn cho gia đình mình.

 

Dây điện có rất nhiều công suất khác nhau và đáp ứng cho từng nhu cầu khác nhau. Dây điện 2,5 là loại được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất. Vậy dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w là câu hỏi được nhiều người đặt ra. Bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu xem dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w và vì sao cần chú ý vào điều này.

 

Vì sao cần tìm hiểu dây điện 2,5 chịu tải bao nhiêu w ?

 

Không phải dây điện nào cũng phù hợp để lắp vào thiết bị điện của gia đình bạn. Bạn không hiểu vì sao vẫn cùng một hệ thống điện đó và tần suất sử dụng như cũ mà giá tiền điện lại tăng bất ngờ ? Đó là bởi vì lựa chọn dây dẫn điện không phù hợp khiến cho các thiết bị tiêu hao điện năng hơn rất nhiều. Ngoài ra, dùng không đúng dây điện còn khiến cho thiết bị dễ bị quá tải dẫn đến hư hỏng, cháy nổ, tiềm ẩn nhiều sự cố và rủi ro.

 

Để lựa chọn được dây điện có công suất chịu tải đúng, bạn cần có bản vẽ thiết kế. Việc xây dựng bản vẽ hoặc tham khảo các bản vẽ chuẩn sẽ giúp bạn có thể tra bảng công suất để tìm được loại dây phù hợp, vừa nắm được tình hình mạng điện của công trình của mình. Dưới đây sẽ là một số thông số công suất ứng với từng loại dây điện khác nhau :

 

– Dây điện  lực CV, CX, CX/FR là loại dây được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ chất lượng tốt và giá thành bình dân. Loại dây cadivi 2,5 có mức chịu tải với công suất là 3,3kW. Với công suất chịu tải này, dây điện  lực CV, CX, CX/FR 2,5 thường được lắp đặt với các mạng điện dân dụng. Bạn có thể tìm thấy các thông số này trên mạng và ở các bảng thông số công suất chịu tải của từng hãng dây điện.

 

Nên chọn dây điện 2,5 cho loại thiết bị nào thì phù hợp ?

 

Nếu bạn cảm thấy khó khăn thì nhìn vào các bảng công suất chịu tải thì bạn hoàn toàn có thể tự tính công suất chịu tải bằng công thức đơn giản sau : 0,187 x P x L / S <= 11 . Trong đó P là công suất chịu tải dùng để chọn dây, đơn vị là kW; L là chiều dài của dây mà bạn cần, đơn vị quy định là m và S là tiết diện ruột dẫn của dây, đơn vị là mm2.

 

Khi lựa chọn công suất chịu tải, ta còn cần phụ thuộc vào chỉ số tiết diện của ruột dẫn. Tiết diện của dây sẽ quyết định công suất chịu tải của loại dây đó. Tiết diện càng lớn thì công suất chịu tải càng lớn và ngược lại, tiết diện càng nhỏ thì công suất chịu tải càng nhỏ. Thông số của mỗi loại dây là khác nhau, do vậy bạn cần tìm hiểu kĩ lưỡng hoặc nhờ sự tư vấn của nhân viên bán hàng.

 

Những loại dây điện 2,5 có công suất khoảng 3-4kW thì nên dùng để lắp đặt cho hệ thống điện dân dụng cho các hộ gia đình vừa và nhỏ hoặc dùng để nạp điện cho các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt. Đối với những thiết bị tiêu thụ điện năng nhiều hơn thì cần loại dây có công suất chịu tải lớn hơn để hạn chế tình trạng quá tải, chập cháy, gây hại cho thiết bị và tiêu hao điện năng.

Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×95 mm2

1.377.750  936.870 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 2×1.5 mm2

1.173.700  809.853 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x95mm2 Cadivi

137.610  112.840 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 240 mm2

831.820  565.638 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×10 mm2

92.730  63.056 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 185 mm2 Cadivi

501.160  340.789 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×2.5mm

2.147.200  1.481.568 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×70 mm2

998.580  679.034 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp đồng trần C240 mm2 Cadivi

812.801  568.961 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 4 mm2

1.434.400  989.736 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 6.0 mm2

2.211.000  1.525.590 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x120mm2 Cadivi

174.240  142.877 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3×16 mm2 Cadivi

24.970  20.475 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×4 mm2

41.580  28.274 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×50 mm2

706.420  480.366 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp đồng trần C300 mm2 Cadivi

983.466  688.426 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 0.75mm2 Cadivi

319.000  220.110 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 6 mm2 Cadivi

2.255.000  1.555.950 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×240 mm2

3.478.530  2.365.400 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x95mm2 Cadivi

105.050  86.141 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện cadivi 2.0 mm2

790.900  545.721 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 4.0 mm2

1.507.000  1.039.830 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV16 mm2 Cadivi

7.590  6.224 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3×1.5 mm2

25.850  17.578 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 630 mm2

2.224.420  1.512.606 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×50 mm2

369.930  251.552 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 150 mm2 Cadivi

423.060  287.681 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 2×1 mm2

823.900  568.491 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,5 mm2

239.800  165.462 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×300 mm2

4.359.190  2.964.249 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2×1.5mm

1.470.700  1.014.783 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×25 mm2

208.450  141.746 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×1.5 mm2

19.591  13.322 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×150 mm2

1.091.200  742.016 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2x4mm

3.245.000  2.239.050 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây cáp điện cadivi CXV 1 lõi | Cáp điện cadivi hạ thế

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 10.0 mm2

3.663.000  2.527.470 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 16 mm2

55.770  38.481 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4x16mm2

255.420  173.686 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 2×0.75 mm2

642.400  443.256 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 400 mm2

1.330.780  904.930 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x25mm2 Cadivi

43.780  35.900 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 50 mm2

165.550  112.574 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 120 mm2 Cadivi

43.450  35.629 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3x185mm2

1.999.800  1.359.864 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x35mm2 Cadivi

42.460  34.817 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3×4.0 mm2

56.100  38.148 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 35 mm2 Cadivi

128.628  87.467 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 2.5mm2 Cadivi

962.500  664.125 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×150 mm2

2.135.430  1.452.092 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Duplex Du-CV-2x35mm Cadivi

245.025  166.617 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp đồng trần C400 mm2 Cadivi

1.328.470  929.929 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Duplex Du-CV-2x14mm Cadivi

104.940  71.359 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 50 mm2 Cadivi

19.481  15.974 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 8.0 mm2

2.970.000  2.049.300 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện cadivi CV 3.5mm2

1.338.700  923.703 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4x25mm2

386.430  262.772 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×150 mm2 Cadivi

107.140  87.855 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 35 mm2 Cadivi

13.926  11.419 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Duplex Du-CV-2x16mm Cadivi

114.345  77.755 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3x70mm2

755.040  513.427 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 2×0.5 mm2

455.400  314.226 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 2×300 mm2

2.221.450  1.510.586 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x150mm2 Cadivi

210.210  172.372 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×1.5mm

1.333.200  919.908 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 0,1 mm2

398.200  274.758 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3x16mm2

198.990  135.313 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 400 mm2 Cadivi

137.060  112.389 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đôi mềm dẹt VCmo 2×0.75mm

755.700  521.433 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 10 mm2 Cadivi

40.480  27.931 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 2x1mm

1.046.100  721.809 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 4 mm2 Cadivi

1.488.300  1.026.927 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3×35+1×16 mm2

488.400  332.112 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, Dây đôi mềm tròn VCmt 3×0.75mm

114.000  78.660 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×10 mm2 Cadivi

12.133  9.949 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 300 mm2 Cadivi

108.350  88.847 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 1.25 mm2

471.900  325.611 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp đồng trần C16 mm2 Cadivi

53.691  37.584 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 4 lõi LV-ABC 4x50mm2 Cadivi

76.120  62.418 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 25 mm2

87.450  59.466 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 300 mm2

1.043.350  709.478 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×400 mm2

5.556.760  3.778.597 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 1.5 mm2

574.200  396.198 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×35 mm2 Cadivi

29.040  23.813 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 4×4.0mm2

73.260  49.817 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 2 lõi LV-ABC 2×50 mm2 Cadivi

42.460  34.817 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3x150mm2

1.602.480  1.089.686 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi, dây đơn cứng VC 2.5 mm2

919.600  634.524 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x25mm2 Cadivi

33.110  27.150 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 500 mm2 Cadivi

172.700  141.614 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 35 mm2

121.000  82.280 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3×2.5 mm2

38.280  26.030 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm AV 70 mm2 Cadivi

26.290  21.558 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi 95 mm2

326.590  222.081 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 50 mm2 Cadivi

141.240  96.043 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 120 mm2 Cadivi

325.930  221.632 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện Cadivi CVV 3x10mm2

128.920  87.666 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây đơn mềm ruột đồng VCm 16 mm2 Cadivi

59.730  41.214 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Nhôm 3 lõi LV-ABC 3x150mm2 Cadivi

158.620  130.068 

Giảm giá!

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu
Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Cáp Duplex Du-CV-2x6mm Cadivi

45.705  31.079 

Mục lục

Giới thiệu về dây điện cadivi

Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện. 

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. 

  • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
  • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
  • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn. 

Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn. 

Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp. 

Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

Đối với loại dây đơn cứng VC:

Công suất (kW)Loại dâyCông suất (kW)Loại dâyĐến 1,2VC1 (12/10)Đến 3,9VC3 (20/10)Đến 2VC1,5 (14/10)Đến 5,5VC5 (26/10)Đến 2,6VC 2 (16/10)Đến 7,7VC7 (30/10)

Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất (kW)Dây CVDây CXCông suất (kW)Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi:

Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình. 

Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm²≤ 0,8 kW2,5 mm²≤ 4 kW0,75 mm²≤ 1,2 Kw3,5 mm²≤ 5,7 Kw1 mm²≤ 1,7 kW4 mm²≤ 6,2 kW1,25 mm²≤ 2,1 Kw5,5 mm²≤ 8,8 Kw1,5 mm²≤ 2,4 kw6 mm²≤ 9,6 kw2, mm²≤ 3,3 kw  

 

Đối với công suất chịu tải dây VA:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm²≤ 1 kW5 mm²≤ 5,5 kW1,5 mm²≤ 1,5 Kw6 mm²≤ 6,2 Kw2 mm²≤ 2,1 kW7 mm²≤ 7,3 kW2,5 mm²≤ 2,6 Kw8 mm²≤ 8,5 Kw3 mm²≤ 3,4 kw10 mm²≤ 11,4 kw4 mm²≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiCách điện  PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)Cách điện  PVC ( ĐK-CVV)Cách điện XLPE (ĐK-CXV)3 mm²≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm²≤ 13,4 kW≤ 17 kW4 mm²≤ 7,6 Kw≤ 9,8 Kw11mm²≤ 14,2 Kw≤ 18,1 Kw5 mm²≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm²≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW5,5 mm²≤ 9,4 Kw≤ 11,9 Kw16mm²≤ 17,8 Kw≤ 22 Kw6 mm²≤ 9,8 kw≤ 12,4 kw22 mm²≤ 22 kw≤ 27,2 kw7 mm²≤ 10,8 kw≤ 13,8 kw25 mm²≤ 23,6 kw≤ 29,2 kw8 mm²≤ 11,8 kw≤ 15 kw35 mm²≤ 29 kw≤ 36 kw

 

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

I: cường độ dòng điện (A)

S: tiết diện dây dẫn (mm2)

J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Tính công suất tải điện phù hợp

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu

Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
  • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
  • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống. 
  • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài. 
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý. 

Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

  • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
  • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
  • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về