Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến dành 70% trong 1.550 chỉ tiêu cho xét tuyển thẳng và dựa vào thi tốt nghiệp THPT trong năm 2022 này.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức hội nghị tập huấn về công tác tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo dự thảo, được Đại học Văn hóa Hà Nội công bố cuối tháng 4, bốn phương thức tuyển sinh của trường gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, xét học bạ, xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
Phương thức cuối chỉ dành cho một số chuyên ngành yêu cầu môn năng khiếu là Sáng tác văn học, Biểu diễn nghệ thuật, Tổ chức sự kiện văn hóa [Quản lý văn hóa]. Để đủ điều kiện thi năng khiếu, thí sinh phải đạt điểm trung bình môn Văn ba năm THPT từ 5 trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm thi hai môn năng khiếu và Ngữ văn. Thí sinh sẽ được cộng điểm ưu tiên nếu có các giải về nghệ thuật, học sinh giỏi. Thời gian nộp hồ sơ cho phương thức xét tuyển kết hợp là ngày 20-30/5, thi năng khiếu dự kiến ngày 4-5/6.
Tổng chỉ tiêu được giữ ổn định với năm 2021 nhưng tỷ lệ phân bổ cho các phương thức đã thay đổi. Theo đó, trường dành 30% cho xét học bạ và xét tuyển kết hợp, còn lại cho xét tuyển thẳng và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, chỉ tiêu cho hai nhóm này lần lượt là 55-45%.
Điểm sàn với thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ hoặc xét tuyển kết hợp đều là 15 trở lên.
Điểm chuẩn 2021 của Đại học Văn hóa Hà Nội dao động 15-35,1 cho 20 ngành và chuyên ngành. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa] cao nhất - 27,3, giảm nhẹ 0,2 so với năm 2020. Trong khi đó, các chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình, Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số chỉ lấy 15, chênh lệch hơn 12 điểm.
Hai ngành xét điểm chuẩn thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế, lần lượt lấy 35,1 và 32,4 điểm, tăng 2-3,3 điểm so với năm 2021.
> Điểm danh các trường hợp được miễn thi tốt nghiệp THPT 2022
> Học chương trình mới, thi tốt nghiệp THPT sẽ ra sao?
Theo VnExpress
Đại học Văn hóa Hà Nội chi tieu tuyen sinh các ngành học tuyển sinh tang chi tieu tuyen sinh
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture [HUC]
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email:
- Website: //www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ [dự kiến]: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu [dự kiến]: thời gian nộp hồ sơ từ 20/5 đến 30/5/2022.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức xét tuyển thẳng
- Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.
b. Phương thức xét tuyển học bạ THPT
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển [theo mẫu của Trường];
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng [minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng].
- Lệ phí: 350.000đ/ hồ sơ
d. Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT].
- Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu với học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc xét học bạ hoặc xét tuyển kết hợp giữa thi năng khiếu và điểm học bạ từng ngành có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp [đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng] từ 15 điểm trở lên.
6. Học phí
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D78, D96 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78 | 150 |
Luật | 7380101 | C00, D01, D96 | 100 |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, D78 | 70 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D96 | 70 |
Thông tin -Thư viện | 7320201 | C00, D01, D96 | 45 |
Quản lý thông tin | 7320205 | C00, D01, A16 | 55 |
Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D78 | 40 |
Văn hóa học | |||
Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | C00, D01, D78 | 40 |
Văn hóa truyền thông | 7229040B | C00, D01, D78 | 70 |
Văn hóa đối ngoại | 7229040C | C00, D01, D78 | 40 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |||
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 7220112A | C00, D01, D78 | 30 |
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 7220112B | C00, D01, D78 | 35 |
Quản lý văn hóa | |||
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | C00, D01, D78 | 165 |
Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | C00, D01, D78 | 50 |
Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | N00 | 25 |
Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | N05, C00, D01 | 50 |
Du lịch | 7810101 | ||
Văn hóa du lịch | 7810101A | C00, D01, D78 | 200 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 7810101B | C00, D01, D78 | 110 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 7810101C | D01, D78, D96 | 110 |
Sáng tác văn học | 7220110 | N00 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 29,25 [D01] 29,25 [D78] 29,25 [D96] | D01, D78, D96: 31,75 | D01: 34 | D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 | D01, A00: 34,75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 [C00] 23 [D01] 23 [D78] | C00: 27,50 D01, D78, D96: 26,50 | C00: 27 D01: 26 | C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | C00: 28,75 D01, A00: 27,75 | |
Luật | 23,50 [C00] 22,50 [D01] 22,50 [D96] | C00: 26,25 D01, D78, D96: 25,25 | C00: 25,50 D01: 24,50 | C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | C00: 26,75 D01, A00: 25,75 | |
Báo chí | 22,25 [C00] 21,25 [D01] 21,25 [D78] | C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50 | C00: 25,50 D01: 24,50 | C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 | C00: 26,75 D01, A00: 25,75 | |
Gia đình học | 25,50 [C00] 21,30 [D01] | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | ||||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 22,90 [C00] 23,85 [D01] | 16 [C00] 15 [D01] 15[D96] | C00: 16 D01, D78, D96: 15 | C00: 18 D01: 18 | C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
Thông tin - Thư viện | 25,50 [C00] 23 [D01] | 17 [C00] 16 [D01] 16 [D96] | C00: 18 D01, D78, D96: 17 | C00: 18 D01: 18 | C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 | C00:21,00 D01, A00: 20,00 |
Quản lý thông tin | 21 [C00] 20 [D01] 20 [D96] | C00: 24,50 D01, D78, D96: 23,50 | C00: 23 D01: 22 | C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | C00: 24,75 D01, A00: 23,75 | |
Bảo tàng học | 25,50 [C00] | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | C00: 16 D01, D78, D96: 15 | C00: 18 D01: 18 | C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 19,75 [C00] 18,75 [D01] 18,75 [D78] | C00: 23 D01, D78, D96: 22 | C00: 25,50 D01: 21,50 | C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 | C00: 23,00 D01, A00: 22,00 | |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | 22 [C00] 21 [D01] 21 [D78] | C00: 25,25 D01, D78, D96: 24,25 | C00: 26 D01: 25 | C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 | C00: 27,00 D01, A00: 26,00 | |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | C00: 24 D01, D78, D96: 23 | C00: 24 D01: 23 | C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 | C00: 26,00 D01, A00: 25,00 | |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS [7220112A] | 24,35 [C00] | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | C00: 16 D01, D78, D96: 15 | C00: 18 D01: 18 | C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS [7220112B] | 24,45 [C00] 22 [D01] | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | C00: 20,25 D01, D78, D96: 19,25 | C00: 18 D01: 18 | C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18,50 [C00] 17,50 [D01] 17,50 [D78] | C00: 20,75 D01, D78, D96: 19,75 | C00: 22,50 D01: 21,50 | C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 | C00: 20,00 D01, A00: 19,00 | |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 22,80 [C00] 21.20 [D01] | 16 [C00] 15 [D01] 15 [D78] | C00: 16 D01, D78, D96: 15 | C00: 18 D01: 18 | C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 | C00: 20,00 D01, A00: 19,00 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 22,90 [C00] 22,80 [D01] 23,95 [D78] | 19,25 [C00] 18,25 [D01] 18,25 [D78] | C00: 21 D01, D78, D96: 20 | C00: 21,50 D01: 20,50 | C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 | C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật | 27,75 | |||||
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa | 19.75 [N00] 19,75 [C00] 19,75 [D01] | C00: 24,75 D01, D78, D96: 24,75 | C00: 25,25 D01: 25,25 | C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 | C00: 26,00 D01, A00: 26,00 | |
Biểu diễn âm nhạc | ||||||
Đạo diễn sự kiện | ||||||
Biên đạo múa đại chúng | ||||||
Du lịch - Văn hóa du lịch | 24,30 [C00] 21,30 [D01] 21,30 [D78] | C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50 | C00: 26 D01: 25 | C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20 | C00: 22,75 D01, A00: 21,75 | |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL | 24,85 [C00] 21,85 [D01] 21,85 [D78] | C00: 26,50 D01, D78, D96: 25,50 | C00: 26,75 D01: 25,75 | C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 | C00: 25,50 D01, A00: 24,50 | |
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế | 21,25 [D01] 21,25 [D78] 21,25 [D96] | D01, D78, D96: 30,25 | D01: 33 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 | D01, A00: 29,00 | |
Sáng tác văn học |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: