Đề bài - giải bài 6 trang 37 sách bài tập toán 6 - chân trời sáng tạo

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[64,156] = {2^2} = 4\\ \Rightarrow \frac{{64}}{{156}} = \frac{{4.16}}{{4.39}} = \frac{{16}}{{39}}.\end{array}\]

Đề bài

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản [có sử dụng ước chung lớn nhất]:

a] \[\frac{{24}}{{146}};\]

b] \[\frac{{64}}{{92}};\]

c] \[\frac{{27}}{{63}};\]

d] \[\frac{{55}}{{185}}\];

e]\[\frac{{51}}{{150}}\] ;

g] \[\frac{{64}}{{156}}\].

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bước 1. Tìm UCLN của tử số và mẫu số

Bước 2: Rút gọn phân số

Lời giải chi tiết

a] Ta có: \[24 = {2^3}.3;\quad 146 = 2.73\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[24,146] = 2\\ \Rightarrow \frac{{24}}{{146}} = \frac{{2.12}}{{2.73}} = \frac{{12}}{{73}}.\end{array}\]

b] Ta có: \[64 = {2^6};\quad 92 = {2^2}.23\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[64,92] = {2^2} = 4\\ \Rightarrow \frac{{64}}{{92}} = \frac{{4.16}}{{4.23}} = \frac{{16}}{{23}}.\end{array}\]

c] Ta có: \[27 = {3^3};\quad 63 = {3^2}.7\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[27,63] = {3^2} = 9\\ \Rightarrow \frac{{27}}{{63}} = \frac{{9.3}}{{9.7}} = \frac{3}{7}.\end{array}\]

d] Ta có: \[55 = 5.11;\quad 185 = 5.37\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[55,185] = 5\\ \Rightarrow \frac{{55}}{{185}} = \frac{{5.11}}{{5.37}} = \frac{{11}}{{37}}.\end{array}\]

e] Ta có: \[51 = 3.17;\quad 150 = {2.3.5^2}\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[51,150] = 3\\ \Rightarrow \frac{{51}}{{150}} = \frac{{3.17}}{{3.50}} = \frac{{17}}{{50}}.\end{array}\]

g] Ta có: \[64 = {2^6};\quad 156 = {2^2}.3.13\]

\[\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN[64,156] = {2^2} = 4\\ \Rightarrow \frac{{64}}{{156}} = \frac{{4.16}}{{4.39}} = \frac{{16}}{{39}}.\end{array}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề