Để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy người ta sử dụng bản vẽ nào sau đây

Câu hỏi: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì

TRẢ LỜI:

Bản vẽ cơ khí dùng trong công việc thiết kế, chế tạo,lắp ráp,sử dụng các máy và thiết bị.

Bản vẽ xây dựng dùng trong công việc thiết kế, thi công, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng.

Cùng Top lời giải tìm hiểu nội dung về Bản vẽ cơ khí nhé

1. Bản vẽ cơ khí là gì ?

- Bản vẽ cơ khí còn được biết đến với một tên gọi khác là bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ cơ khí là một sản phẩm của ngành kỹ thuật. Chúnglà ngôn ngữ để các kỹ sư cơ khí mô tả hình dáng, kích thước, vật liệu, đặc tính kỹ thuật… của các vật thể, chi tiết.
- Bản vẽ cơ khí làsản phẩm của trí tuệ. Đây là kết quả của một quá trình tìm hiểu, tính toán, phác thảo kỹ lưỡng của các kỹ sư thiết kế khi họ xây dựng, chế tạo một sản phẩm cơ khí.

- Về cấu tạo, bản vẽ cơ khí bao gồm các hình biểu diễn, các số liệu ghi kích thước, yêu cầu kỹ thuật của một chi tiết hay một bộ phận. Tất cả đều được vẽ theo một quy tắc thống nhất và một tỷ lệ nhất định. Mà nhìn vào đó, người ta có thể biết được hình dạng, kết cấu, độ lớn, màu sắc… của chi tiết đó.

2. Nội dung bản vẽ chi tiết.

- Nội dung: Bản vẽ chi tiết thể hiện qua:

+ Hình dạng

+ Kích thước

+ Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Khung tên

- Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết

- Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:

3. Phân loại bản vẽ cơ khí

Có nhiều cách phân loại bản vẽ cơ khí: theo hình chiếu, theo ứng dụng và theo chức năng. Trong đó, phổ biến và dễ hiểu nhất là cách phân loại theo chức năng. Bao gồm 4 loại chính:

+ Bản vẽ chi tiết: Là bản vẽ riêng từng chi tiết thường đi kèm với một bản vẽ tổng thể. Bản vẽ chi tiết giúp người đọc hình dung cách sửa chữa, lắp ráp hoặc chế tạo ra chi tiết đó. Nó được dùng trong chế tạo, kiểm tra, lắp giáp và vận hành các chi tiết máy.

+ Bản vẽ lắp ráp: Gồm các hình biểu diễn thể hiện hình dạng và kết cấu của nhóm bộ phận hay sản phẩm và những số liệu cần thiết để lắp ráp và kiểm tra. Bản vẽ lắp ráp được dùng chủ yếu trong thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

+ Bản vẽ tháo rời: Được vẽ theo kiểu không gian ba chiều với các chi tiết đã tháo rời và đang ở đúng vị trí sẵn sàng lắp ráp. Nó dùng để giải thích, quảng cáo, trình bày cho những người không chuyên về kỹ thuật.

+ Bản vẽ sơ đồ:Là bản vẽ phẳng gồm những ký hiệu đơn giản quy ước nhằm thể hiện nguyên lý hoạt động của máy móc. Một số bản vẽ sơ đồphổ biến: Sơ đồ cơ cấu nguyên lý máy, sơ đồ mạch điện động lực, sơ đồ điều khiển PLC…

4. Cách lập bản vẽ chi tiết

+ Để lập một bản vẽ chi tiết trước hết phải cần tìm hiểu, đọc các tài liệu có liên quan để hiểu rõ công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Trên cơ sở phân tích hình dạng, kết cấu chi tiết, ta chọn phương án biểu diễn như hình chiếu, mặt cắt, hình cắt…sau đó chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ theo một trình tự nhất định.

- Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng các đường trục và đường bao hình biểu diễn.

- Bước 2: Vẽ mờ.

+ Lần lượt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ hình cắt và mặt cắt…

- Bước 3: Tô đậm.

+ Kiểm tra, sửa chữa sai sót, tẩy xóa những nét không cần thiết, kí hiệu vật liệu, ghi kích thước và tô đậm.

- Bước 4: Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

+ Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên…Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Chương I – Nhung khai niem co ban [45 cau]1. Quá trình sản xuất chính là quá trình liên quan trực tiếp đến việc chế tạo chi tiết,lắp ráp và hoàn chỉnh sản phẩm bao gồm:a. Quá trình tạo phôi, quá trình gia công cắt gọtb. Quá trình gia công cắt gọt, quá trình nhiệt luyệnc. Quá trình lắp ráp, đóng góid. Tất cả các quá trình trên.2. Quá trình sản công nghệ gia công cơ là quá trình :a. Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.b. Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiếtc. Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiếtd. Tất cả các quá trình trên đều sai.3. Quá trình sản công nghệ gia công nhiệt luyện là quá trình :a. Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.b. Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiếtc. Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiếtd. Tất cả các quá trình trên đều sai.4. Quá trình sản công nghệ gia công lắp ráp là quá trình :a. Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.b. Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiếtc. Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiếtd. Tất cả các quá trình trên đều sai.5. Quá trình sản công nghệ gia công chế tạo phôi là quá trình :a. Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.b. Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiếtc. Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiếtd. Tất cả các quá trình trên đều sai. [đúc, gia công áp lực]6. Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác.a. Thay đổi vị trí làm việcb. Thay đổi chế độ cắtc. Thay đổi dụng cụ cắt.d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng17. Trong một nguyên công có thể có bao nhiêu lần gá.a. Một lần gáb. Hai lần gác. Ba lần gád. Có ít nhất một lần gá8. Trong một lần gá có bao nhiêu vị trí.a. Một vị tríc. Ba vị tríb. Hai vị tríd. Có ít nhất một vị trí.9. Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang một bước mới.a. Thay đổi bề mặt gia côngb. Thay đổi dụng cụ cắtc. Thay đổi chế độ cắtd. Cả ba câu a,b,c đều đúng10. Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thìngười ta gọi là dạng sản xuất:.a. Đơn chiếcb. Hàng loạtc. Hàng khốid. Cả 3 câu a,b,c đều sai11. Khi sản xuất với số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định là dạng sảnxuất.a. Đơn chiếcb. Hàng loạtc. Hàng khốid. Cả 3 câu a,b,c đều sai12. Hình thức tổ chức sản xuất theo dây chuyền phù hợp với dạng sản xuất nào?a. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏb. Đơn chiếc, hàng loạt lớnc. Hàng khối, hàng loạt lớnd. Hàng khối, hàng loạt nhỏ.13. Sản phẩm cơ khí là :a. Chi tiết kim loại thuần tuýb. Bộ phận máy gồm các chi tiết kim loại và không kim loạic. 1 máy hoàn chỉnhd. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.214. Trong một bước có bao nhiêu đường chuyển daoa. Có một đường chuyển daob. Có hai đường chuyển daoc. Có nhiều đường chuyển daod.Có ít nhất là một đường chuyển dao.15. Để tiện một đoạn trụ bậc người ta chia làm ra các lát cắt: 3 lát cắt thô cùng chiềusâu, 2 lát cắt bán tinh, 1 lát cắt tinh. vậy thì quá trình trên gồm mấy bước.a. 1bướcb. 2 bướcc. 3 bướcd. 4 bước.16. Để gia công chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên máy tiện và máy phay vạn năngphải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công.BACDa. 1 nguyên côngc. 3 nguyên côngb. 2 nguyên côngd. 4 nguyên công.17. Với chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên các máy gia công cơ vạn năng và yêu cầuđộ cứng mặt A là 50HRC thì có thể gia công chi tiết ít nhất mấy nguyên công.BAa. 1nguyên côngc. 3 nguyên côngCDb. 2 nguyên côngd. 4 nguyên công.18. Để gia công chi tiết ở hình vẽ trên máy tiện và máy phay vạn năng chúng ta phảithực hiện ít nhất mấy lần gá.3BACDa. 2 lần gác. 4 lần gáb. 3 lần gád. 5 lần gá.19. Để phân loại các dạng sản xuất người ta dựa vào.a. sản lượng sản phẩm hàng năm và số lượng sản phẩm từng lần đặt hàngb. Mức độ ổn định của sản lượng và số lượng sản phẩm từng lô hàngc. Số lượng sản phẩm trong lô hàngd. Mức độ ổn định và sản lượng hàng năm.12∅22∅3020. Để gia công chi tiết hình vẽ trên máy gia công cắt gọt vạn năng ta thực hiện ítnhất mấy nguyên công80120140a. 1 nguyên côngc. 3 nguyên côngb. 2 nguyên côngd. 4 nguyên công80120140412∅22∅3021. Để gia công chi tiết như hình vẽ trên máy gia công cắt gọt vạn năng ta thực hiệnít nhất mấy lần gáa. 1 lần gác. 3 lần gáb. 2 lần gád. 4 lần gá22. Trong trường hợp gia công chi tiết phức tạp, chúng ta có máy tổ hợp thì nên sửdụng phương án.a. Tập trung nguyên công.b. Phân tán nguyên công.c. Hai phương án trên không dùng được d. Hai phương án trên đều được.23. Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là.a. Vị trí.c. Động tác.b. Đường chuyển dao.d. Bước.24. Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tínhchất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là quá trình.a. Quá trình công nghệ.b. Quá trình sản xuất.d. Quá trình gia côngd. Quá trình lắp ráp.25. Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi.a. Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng.b. Khi gia công chi tiết đơn giản, có maý móc chuyên dùng.c. Khi chi tiết đơn giản, có máy móc tổ hợp.d. Khi chi tiết gia công phức tạp, có máy móc tổ hợp.26. Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ.a. Nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ.b. Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.c. Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng.d. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.27. Sản xuất theo dây chuyền đem lại tính hiểu quả kinh tế cao là vì :a. Giảm thời gian phụ.b. Không phụ thuộc tay nghề công nhân.c. Dễ đạt độ chính xác.d. Cả 3 đều đúng.528. Hành động điều khiển máy của công nhân được gọi là:a. Động tác.b. Nguyên công.d. Quá trình công nghệd. Bước.29. Đường chuyển dao là một phần của bước dùng để hớt đi một phần vật liệu bằngcùng một dụng cụ cắt và ……:a. Cùng một máy gia công.b. Cùng một chiều sâu cắt.d. Cùng một chế độ cắtd. Cùng một bước tiến dao.30. Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự : “Gia công mặt A trên máy tiệnsau đó đảo đầu gia công mặt B “.Hỏi chi tiết trên được gia công bằng :a. 1 nguyên công 2 lần gá.c. 1 nguyên công 1 lần gáb. 2 nguyên công 2 lần gád. 2 nguyên công 1 lần gá32. Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự : “Gia công mặt A trên máy tiệnsau đó chuyển sang máy tiện khác gia công mặt B “.Hỏi chi tiết trên được gia công bằng :a. 1 nguyên công 2 lần gá.c. 1 nguyên công 1 lần gáb. 2 nguyên công 2 lần gád. 2 nguyên công 1 lần gá33. Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự : “Gia công mặt A trên máy tiệnsau đó đảo đầu gia công mặt B, cuối cùng là mài tinh mặt A “.Hỏi chi tiết trên được gia công bằng :6a. 1 nguyên công.c. 3 nguyên côngb. 2 nguyên côngd. 4 nguyên công34. Bước là một phần của nguyên công dùng để tiến hành gia công một bề mặt sửdụng 1 dụng cụ cắt và ……:a. Cùng một máy gia công.b. Cùng một chiều sâu cắt.c. Cùng một chế độ cắtd. Cùng một bước tiến dao.35. ………. là một phần của nguyên công được hoàn thành trong một lần gá đặta. Bước.b. Gá.c. Vị Tríd. Động tác.36. Tìm Đáp án sai trong câu “Vị trí được xác định bởi một vị trí tương quan giữachi tiết máy với…..”a. Máy.b. Công nhânc. Chuẩn so.d. Dụng cụ cắt.37. Quá trình công nghệ được hoàn thiện rồi ghi lại thành văn kiên công nghệ thìđược gọi la :a. Quy trình sản xuất.b. Quá trình sản xuất.c. Quy trình công nghệ.d. Quy trình nguyên công38. Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 250 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :a. Đơn chiếc.b. Loạt lớn.c. Hàng khối.d. Loạt nhỏ39. Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 2 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :a. Đơn chiếc.b. Loạt lớn.c. Hàng khối.d. Loạt nhỏ40. Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 5 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :7a. Đơn chiếc.c. Hàng khối.b. Loạt lớn.d. Loạt nhỏ41. Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 112 thì dạng sản xuất cảu sản phẩm là :a. Đơn chiếc.b. Loạt lớn.c. Hàng khối.d. Loạt nhỏ42. Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan và tính chất cơ lýcủa chi tiết máy là :a. Nguyên công.b. Bước.c. Quá trình công nghệ.d. Cả 3 câu trên43. ..…. Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗlàm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiệna. Nguyên công.b. Bước.c. Gá.d. Cả 3 câu trên44. Các thành phần nào thuộc quá trình công nghệ :a. Nguyên công, gá.b. Bước, đường chuyển dao.c. Động tác, vị trí.d. Cả 3 câu trên45. Tiện trụ A rồi sau đó phay rãnh thên hỏi chi tiết gia công theoa. 1 Nguyên công vì tính chất liên tụcb. 1 Nguyên công vì gia công tại 1 địa điểm.c. 2 nguyên công vì không đảm bảo tính liên tục.d. Cả 3 câu trên đều sai8Chương II chat luong be mat gia cong [32 cau]1.Tính chất hình học của bề mặt gia công chi tiết máy được đánh giá thông qua tiêuchí :a. Độ nhấp nhô tế vi.b. Độ mòn bề mặtc. Độ sóng bề mặt.d. Đáp án a và c.2. Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy không đượcđánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:a. Độ cứng.b. Ứng suất dư.c. Chiều sâu lớp biến cứng.d. Độ bền mỏi.3. Khả năng thích ứng với môi trường làm việc của bề mặt chi tiết máy không đượcđánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây:a. Độ bền mòn.b. Khả năng chống xâm thực hóa họcc. Ứng suất dư.d. Độ bền mỏi.4. Ký hiệu chiều cao nhấp nhô của bề mặt chi tiết máy được gia công :a. Rab. σ -1c. Rzd. [σ -1]5. Ký hiệu sai lệch profin trung bình cộng của bề mặt chi tiết máy được gia công :a. Rab. σc. Rzd. [σ]4. Ký hiệu độ bền mỏi cho phép của bề mặt chi tiết máy được gia công :a. Rab. σ -1c. Rzd. [σ -1]5. Trong các công thức sau công thức nào dùng để xác định chiều cao nhấp nhô bềmặt chi tiết máy :101 nb. ∑ yin i =1ha. ∑ ii =1 59l5hc. ∑ ii =1 51d. ∫ y i .dxl x =06. Trong các công thức sau công thức nào dùng để xác định chính xác sai lệch profintrung bình cộng bề mặt chi tiết máy :10a.hi∑i =1 5b.1 n∑ yin i =1l5hc. ∑ ii =1 51d. ∫ y i .dxl x =07. Độ nhẵn bề mặt ứng với cấp 14 theo tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam ứng với :a. Ra ≤ 0,02 µm, Rz ≤ 0,05µmb. Ra ≤ 0,01µm, Rz ≤ 0,05µmc. Ra ≤ 0,02 µm, Rz ≤ 0,04 µmd. Ra ≤ 0,01µm, Rz ≤ 0,04 µm8. Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnhhưởng bởi các yếu tố :a. Nhiệt sinh ra trong vùng cắtb. Mức độ biến dạng dẻoc. Dụng cụ cắtd. Lực cắt9. Theo TCVN độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp :a. 2b. 24c. 14d. 2010. Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình giacông là:a. Va đập với chi tiết máy khác.b. Sự hình thành phoic. Vận chuyển.d. Cả 3 Đáp án .11. Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới :a. Độ mòn.b. Khả năng chống xâm thực hóa họcc. Độ mỏi.d. Cả 3 Đáp án .1012. Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiếtmáy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công ?a. Đúng.b. Sai .13. Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?a. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.b. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.c. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.d. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.14. Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:a. Hình dáng lớp bề mặt.b. TRạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặtc. Độ chính xác kích thước bề mặt.d. Đáp án a và b.15. Trong các công thức sau công thức nào dùng để xác định độ nhẵn bóng bề mặtchi tiết máy :101 nb. ∑ yin i =1ha. ∑ ii =1 5l1c. ∫ yi .dxl x =0d. Cả 3 công thức trên16. Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵnbóng bề mặt cấpa. 1-5b. 13-14c. 6-12d. Đáp án a và b .17. Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵnbóng bề mặt cấpa. 1-5b. 13-14c. 6-12d. Đáp án a và b .1118. Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thôkhi độ nhẵn bóng đạp cấp?a. 1-5b. 1-4c. 2-5d. 2-419. Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là SiêuTinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?a. 12-14b. 13-14c. 11-14d. 11-1320. Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là BánTinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?a. 5-7b. 5-8c. 6-8d. 5-921. Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinhkhi độ nhẵn bóng đạp cấp?a. 7-11b. 8-11c. 7-12d. 8-1322. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vitừ 1-10mm là?a. Độ nhámb. Độ sóngc. cả 2 câu đúngd. cả 2 câu sai23. Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là?a. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻob. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắtc. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi moodun đàn hồid. Cả 3 câu trên24. Nếu đường kính lắp ghép lớn hơn 50 mm thì chiều cao nhấp nhô Rz nên có giátrị :a. [0,1-1,15]δb. [0,15-0,2]δc. [0,2-0,25]δd. [0,25-1,3]δ1225. Nếu đường kính lắp ghép từ 18 đến 50 mm thì chiều cao nhấp nhô R z nên có giátrị :a. [0,1-1,15]δb. [0,15-0,2]δc. [0,2-0,25]δd. [0,25-1,3]δ26. Nếu đường kính lắp ghép nhỏ hơn 18mm thì chiều cao nhấp nhô R z nên có giá trị:a. [0,1-1,15]δb. [0,15-0,2]δc. [0,2-0,25]δd. [0,25-1,3]δ27. Lớp bề mặt chi tiết máy thường được phân làm …. vùnga. 1b. 2c. 3d. 428. Công thức nào thể hiện mối quan hệ giữa Rz với S, n, hmin khi S> 0,15 mm/vòng :a. Rz =S28.rb. Rz =c. Cả 2 câu đúngS 2 hminr.h+[1 + min]28.r2Sd. Cả 2 câu sai29. Công thức nào thể hiện mối quan hệ giữa Rz với S, n, hmin khi S< 0,1 mm/vòng :a. Rz =S28.rb. Rz =c. Cả 2 câu đúngS 2 hminr.h+[1 + min]28.r2Sd. Cả 2 câu sai30. Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vạntốc cắt.a. Tăngb. Giảmc. Không đổid. Giảm nhẹ31. Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vạntốc cắt.a. Tăngb. Giảmc. Không đổid. Giảm nhẹ1332. Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:a. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.b. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.c. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.d. Không gây hại đến sức khoẻ con người.14Chương III Độ chính xác gia công [30 câu]1. Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:a. Máy gia côngb. Trình độ gia công.c. Chế độ cắt.d. Người thiết kế.3. Sai số gá đặt được tính theo công thứca. εgd = εkc + εdc + εc c. ε gd = ε c + ε dg + ε kcb. ε gd = ε ct + ε dg + ε kcd. εgd = εkc + εdg + εc4. Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:a. 1b. 3c. 2d. 45. Sai số gá đặt được tính theo công thứca. ε gd = ε c2 + ε k2 + ε dg2b. ε gd = ε ct + ε dg + ε kcc. ε gd = ε c + ε dg + ε kcd. câu a và c6. Sai số gá đặt được ký hiệu bằng công thức ;a. ε gdb. ε gc. ε kd. ε dg7. Bề mặt A có yêu cầu độ chính xác về vị trí tương quan cao hơn bề mặt B đối vớibề mặt gia công ?a. Đúngb. Sai8. Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kệp gâyra là ?15a. Sai số chuẩnc. Sai số đồ gáb. Sai số kẹp chặtd. Cả 3 đều sai9. Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn?a. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảob. Do sai số chế tạo gây nên.c. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhaud. Do biến dạng chủa chi tiết khi gá đặt10. Sai số đồ gá được tính theo công thứcrrr ra. ε dg = ε ct + ε m + ε ldrr rrc. ε dg = ε c + ε dg + ε kcrrrrb. ε dg = ε ct + ε m + ε kcrrr rd. ε dg = ε ld + ε m + ε kc11. Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:a. Dao chuyển động cân bằng.b. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.c. Sự biến dạng của kim loại.d. Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.12. Mức độ giống nhau về hình học về tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy đượcgia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là :a. Độ tin cậyb. Độ chính xác gia côngc. Khả năng gia công.d. Tất cả đều sai13. Để đánh giá độ chính xác gia công người ta sử dụnga. Cường độ hỏngb. Sác xuất làm việc không hỏng.c. Dung said. Độ tin cậy14. Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia cônga. Sai số về kích thướcb. Độ sóng.c. Độ nhám16d. Cả 3 ý trên15. Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia cônga. Sai số hệ thốngb. Độ sóng.c. Tính chất cơ lý lớp bê mặtd. Cả 3 ý trên16. Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 chitiết đơn lẻ.a. Sai số về kích thướcb. Độ sóng.c. Tính chất cơ lý lớp bê mặtd. Sai số hệ thống17. Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 loạtchi tiết .a. Sai số hệ thốngb. Sai số ngẫu nhiênc. Tính chất cơ lý lớp bê mặtd. Cả 3 ý trên18. Độ chính xác kích thước là :a. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước gócb. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặtc. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình họcd. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy19. Độ Sóng của bề mặt là :a. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước gócb. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặtc. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình họcd. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy20. Độ chính xác hình dạng hình học đại quan là :a. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước gócb. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặtc. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình họcd. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy1721. Độ chính xác về vị trí tương quan là :a. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước gócb. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặtc. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình họcd. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy22. Nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi là :a. Sai số lý huyết của phương pháp cắtb. Lượng dư không đềuc. Sự thay dổi của ứng suấtd. Tính chất vật liệu không đều23. Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên không đổi là :a. Sai số lý thuyết của phương pháp cắtb. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gianc. Sai số chế tạo đồ gád. Tính chất vật liệu không đều24. Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biên là sự lựa chọn trong dạng sảnxuất :a. Đơn chiếcb. Hàng khốic. Cả 2 đều said. Cả 2 đều đúng25. Phương pháp tự động đạt kích thước là sự lựa chọn trong dạng sản xuất :a. Đơn chiếcb. Hàng khốic. Cả 2 đều said. Cả 2 đều đúng26. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số gá đặt chi tiết:a. Chọn chuẩnb. Kẹp chặtc. Chế tạo sai đồ gád. Cả 3 đều đúng27. Khi gia công trên máy tiện độ xê dich ngang của tâm trục chính tỷ lệ với số vòngquay theo tỷ lệa. nb. nc. nd. 3 n28. Các nguyên nhân gây ra sai số gia công :18a. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệb. Độ chính xác của máy, dụng cụ, đò gác. Biến dạn nhiệt của hệ thống công nghệd. Cả 3 đều đúng29. Yếu tố nào không gây ra nhiệt cắt:a. Ma sát giữa mặt trước dao và phoi.b. Công do kim loại biến dạng.c. Rung động.d. Ma sát giữa mặt sau dao và chi tiết.30. Phương pháp gá đặt mà dao được điều chỉnh tương quan cố định so với máy làa. Rà gáb. Tự động đạt kích thước.c. Cả 2 cùng đúng.d. Cả 2 cùng sai19Chương IV: Chuẩn [65 câu]1. Người ta chia chuẩn ra làm:a. 2 loạic. 5 loạib. 4 loạid. 6 loại2. Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩna. Chuẩn thiết kếc. Chuẩn lắp rápb. Chuẩn định vịd. Chuẩn đo lường.3. Chuẩn thiết kế được chia làma. 3 loạic. 4 loạib. 2 loạid. 5 loại[chuẩn ảo và chuẩn thực]4. Chuẩn công nghệ được chia làm các loại: gia công lắp ráp điều chỉnh đo lườnga. Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lườngb. Chuẩn gia công, Chuẩn định vị, chuẩn đo lườngc. Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn kiểm trad. chuẩn kiểm tra, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.5. Chuẩn gia công tinh được chia làma. 2 loạic. 4 loạib. 3 loạid. 5 loại6. Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy làa. Chuẩn gia côngb. Chuẩn đo lườngc. Chuẩn điều chỉnhd. Chuẩn lắp ráp.7. Chuẩn mà ta dùng để kiểm tra kích thước bề mặt gia công làa. Chuẩn định vịb. Chuẩn đo lườngc. Chuẩn lắp rápd. Chuẩn điều chỉnh.208 Chuẩn mà ta dùng để đo các kích thước bề mắt gia công làA: chuẩn đo lường8. Chuẩn mà ta dùng để đo các kích thước bề mặt gia công làa. câu a và cb. Chuẩn kiểm trac. Chuẩn đo lườngd. Chuẩn điều chỉnh.9. Chuẩn dùng để xác định vị trí dụng cụ cắt so với chuẩn định vị làa. Chuẩn định vịb. Chuẩn đo lườngc. Chuẩn lắp rápd. Chuẩn điều chỉnh.10. Chuẩn dùng để xác định vị trí tương quan giữa các chi tiết làa. Chuẩn định vịb. Chuẩn đo lườngc. Chuẩn lắp rápc. Chuẩn điều chỉnh.11. Các Chuẩn sau, cặp chuẩn nào có thể trùng nhau:a. Chuẩn đo lường - chuẩn định vịb. Chuẩn đo lường - chuẩn điều chỉnhc. Chuẩn điều chỉnh - chuẩn định vịd. Chuẩn lắp ráp - chuẩn điều chỉnh.12. Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp làa. Chuẩn thôb. Chuẩn thô chínhc. Chuẩn tinh chínhd. Chuẩn tinh phụ.13. Quá trình gá đặt chi tiết gồma. 2 quá trìnhc. 4 quá trìnhb. 3 quá trìnhd. 5 quá trình.14. Có bao nhiêu phương pháp gá đặt chi tiếta. 2b. 3c. 4d. 515. Một vật rắn trong hệ quy chiếu OXYZ cóa. 3 bậc tự dob. 4 bậc tự doc. 5 bậc tự dod. 6 bậc tự do2116. Vật rắn A chuyển động tự do trên mặt phẳng B có bao nhiêu bậc tự do?a. 2 bậc tự dob. 3 bậc tự doc. 4 bậc tự dod. 6 bậc tự do17. Hiện tượng siêu định vị là hiện tượnga. Một bậc tự do bị khống chế hơn 1 lầnb. Trong không gian tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 6c. Trong mặt phẳng tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 3d. Cả 3 câu đều đúng.18. Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là.a. Đồ gá chuyên dùng .b. Đồ gá vạn năngc. Đồ gá tổ hợpd. Câu a và c đúng.19. Khi gia công ta chọn chuẩn thô theo các nguyên tắc saua. Nếu có 1 bề mặt không cần gia công thì ta chọn mặt phẳng đó làm chuẩn thôb. Chọn chuẩn thô trùng với gốc kích thướcc. Chọn chuẩn thô là bề mặt có đậu ngótd. Khi có nhiều bề mặt không cần gia công ta chọn bề mặt có yêu cầu độ chínhxác vị trí thấp nhất làm chuẩn thô.20. Chi tiết khi gia công phải định vị đủ 6 bậc tự do?a. Đúngb. Sai21. Khi định vịa. Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.b. Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.c. Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.d. Nên để siêu định vị.22. Khi chọn chuẩn tinh phải tuân thủ các nguyên tắc saua. Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính.b. Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước.c. Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.22d. Cả 3 câu trên đều đúng.23. Phương pháp rà gá phù hợp cho dạng sản xuất.a. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.b. Hàng loạt lớn, hàng khốic. Đơn chiếcd. Hàng khối24. Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất.a. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.b. Hàng loạt lớn, hàng khốic. Đơn chiếcd. Hàng khối25. Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là.a. Sai số chuẩn.b. Sai số đồ gá.c. Sai số kẹp chặt.d. Sai số chế tạo.26. Bề mặt cảu chi tiết mà người ta dùng để xác định vị trí cảu các bề mặt khác cảuchi tiết được gọi là :a. Mặt chuẩn.b. Mặt gá.c. Mặt gia công.d. Câu a và b.27. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc không nên dùng chuẩn thô hai lần trong cảquá trình gia công:a. Năng suất cao.b. Tiết kiệm thơi gian chọn chuẩnc. Dễ xảy ra sai số chế tạo.d. Câu a và c.28. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc nên dùng chuẩn tinh là chuẩn tinh chính trongquá trình gia công:a. Dễ gá đặt.b. Năng suất caoc. Sai số chế tạo nhỏ.d. Câu a và c.29. Đồ gá được lắp ráp từ các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá và có thể thay đổi dễdàng là.a. Đồ gá vạn năngb. Đồ gá tổ hợp.c. Đồ gá chuyêm dùng.d. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.2330. Công dụng của đồ gá làa. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cảithiện điều kiện làm việcb. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cảithiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụngthợ bậc caoc. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cảithiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhând. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cảithiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó.31. Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự doa. 2 bậc tự dob. 4 bậc tự doc. 5 bậc tự dod. 6 bậc tự do32. Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự doa. 2 bậc tự dob. 3 bậc tự doc. 5 bậc tự dod. 6 bậc tự do33. Chuẩn được hình thành khi lập các chuỗi kích thước trong quá trình thiết kế là :a. Chuẩn kiểm trab. Chuẩn thiết kếc. Chuẩn công nghệd. Chuẩn lắp ráp.34. Chốt trụ ngắn khống chế đượca. 2 bậc tự doc. 5 bậc tự dob. 3 bậc tự dod. 6 bậc tự do35. Chốt trụ dài khống chế đượca. 2 bậc tự doc. 5 bậc tự dob. 4 bậc tự dod. 6 bậc tự do36. Chốt trám khống chếa. 2 bậc tự dob. 3 bậc tự do24c. 1 bậc tự dod. 6 bậc tự do37. Chốt tỳ khống khống chế đượca. 2 bậc tự doc. 1 bậc tự dob. 4 bậc tự dod. 3 bậc tự do38. Chốt tỳ phẳng khống chế đượca. 2 bậc tự doc. 1 bậc tự dob. 4 bậc tự dod. 3 bậc tự do39. Phiến tỳ phẳng khống chế đượca. 2 bậc tự doc. 1 bậc tự dob. 4 bậc tự dod. 3 bậc tự do40. Khi dùng chốt tỳ cố định để vị trí mặt phẳng thô, diện tích tiếp xúc lớn ta dùngloại :a. Chốt tỳ phẳngb. Chốt tỳ đầu chỏm cầuc. Chốt tỳ đầu khía nhámd. Cả 3 loại trên.41. Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại :a. Chốt tỳ cố địnhb. Chốt tỳ điều chỉnhc. Chốt tỳ lựad. Phiến tỳ cố định42. Chi tiết định vị chỉ có tác dụng nâng cao độ cứng vững mà không khống chế bậctự do là.a. Chi tiết định vị phụ.b. Chi tiết định vị chính.c. Câu a và b said. Câu a và b đúng.43: Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là : Đồ gá chuyên dùng và đồ gá tổ hợp43. Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là.a. Đồ gá chuyên dùng .b. Đồ gá vạn năngc. Đồ gá tổ hợpd. Câu a và c đúng.25

Video liên quan

Chủ Đề