Home - Video - Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập
Prev Article Next Article
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
source
Xem ngay video Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
“Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=EBTAXAOImWo
Tags của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập
Bài viết Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
Từ khóa của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: tiếng anh lớp 10
Thông tin khác của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-24 19:45:29 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=EBTAXAOImWo , thẻ tag: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập
Cảm ơn bạn đã xem video: Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập.
Prev Article Next Article
Full name: ...............................................ENGLISH LANGUAGE TESTClass: ......................................................Time: 15 minutesI. LISTENINGTask 1. Listen and tick. There is one example.Example:A.B.1.A.B.A.B.A.B.2.3.4.A.B.A.B.5.Task 2. Listen and tickor cross. There are two examples.Examples:A.1.2.4.5.B.3.Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.Example:A.B.C.E.F.D.I. READING AND WRITINGTask 1. Look and write. There is one example.Example:1. sitgkan →s_ _ _ _ _ _esche → c_ _ _ _esche → chess2. otofalbl→f_ _ _ _ _ _ _3. asbtekallb →b_ _ _ _ _ _ _ _ _4. gnisikpp →s_ _ _ _ _ _ _5. mindabotn →b_ _ _ _ _ _ _ _Task 2. Look and read. Tickor crossthe box. There are two examples.Do you like skipping? Yes, I do.What do you do at break time? I play football.Examples:A.B.1.2.Do you like table tennis?Yes, I do.What do you do at break time?We play basketball.3.4.Do you play chess at breaktime?Yes, I do.They play hide-and-seek at breaktime.5.Do they play football at breaktime?No, they don’t.Task 3. Read and complete. There is one example.friendschessplaylikeslikebreak timeIt is break time. I can play with my [0] friends. I [1] ________ badminton with Nam. Linda[2] ________ skipping. Quan doesn’t [3] ________ skipping. He likes basketball. Peter and his brother play [4]________. We like [5] ________ very much!-- The end -manual page breakĐáp ánI. LISTENINGTask 1. Listen and tick. There is one example.1. B 2. A 3. A 4. A 5. BTask 2. Listen and tick1.2.3.4.or cross. There are two examples.5.Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.1. E 2. F 3. C 4. B 5. DII. READING AND WRITINGTask 1. Look and write. There is one example.1. skating 2. football 3. basketball 4. skipping 5. badmintonTask 2. Look and read. Tickor crossthe box. There are two examples.1. V 2. X 3. V 4. V 5. XTask 3. Read and complete. There is one example.1. play 2. likes 3. like 4. chess 5. break time
“What do you do you at break time?” – unit 10 của bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit theo sách giáo khoa chương trình mới có đáp án do Toomva sưu tầm và chia sẻ
Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit theo chương trình mới tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập, trắc nghiệm có đáp án. Nội dung của bộ đề bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 3 nên được nhiều giáo viên sử dụng làm bài tập bồi dưỡng giúp các con luôn theo kịp và nắm vững tất cả các kiến thức đã học trên lớp.
Tron bài viết này, Toomva sẽ tiếp tục chia sẻ unit 10 của Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit theo chương trình mới.
Tiếng Anh lớp 3 unit 10: “What do you do you at break time?”
Như tên chủ đề, unit 10: “What do you do you at break time? – Cậu làm gì vào những lúc rảnh rỗi?” hướng dẫn các em học cách nói về những việc mình thường làm lúc rảnh rỗi.
Bộ đề tiếng Anh 3 unit 10 gồm 5 file [có đáp án]:
1. Ôn tập
2. Bài tập từ vựng
3. Bài tập ngữ pháp
4. Kiểm tra
5. Bài tập
Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 unit 10: “What do you do you at break time?”
Luyện nghe qua audio
Trên đây là trọn bộ đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 3 unit 10: “What do you do you at break time?” do Toomva sưu tầm và chia sẻ.
Chúc các em học tốt và thêm yêu thích môn Tiếng Anh!
Các em đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để không bỏ lỡ bài tập của những unit tiếp theo nhé!
Tags:
Tiếng Anh 3 Unit 10: What do you do at break time?
Mời các bạn tham khảo bộ sưu tập Bài tập tiếng anh lớp 3 [mới] Unit 10: What do you do at break time? có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập bao gồm nhiều bài tập nhỏ giúp các em học sinh nắm được từ vựng đã được học trong Unit 10 tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới. Sau đây mời các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh tham khảo, hướng dẫn các con của mình làm bài.
Bài 1: Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
1. A. Fine B. nice C. five D. big
2. A. He B. she C. I D. my
3. A. Meet B. miss C. stand D. sit
4. A. Book B. ruler C. rubber D. gym
5. What B. who C. hello D. how
Đáp án: 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - C
Bài 2: Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
Big | [1] ________ | Sit | [6] ________ |
New | [2] ________ | Come in | [7] ________ |
Black | [3] ________ | This | [8] ________ |
Open | [4] ________ | These | [9] ________ |
Up | [5] ________ | She | [10] ________ |
Đáp án
1 - small | 2 - old | 3 - white | 4 - close | 5 - down |
6 - stand | 7 - go out | 8 - That | 9 - those | 10 - he |
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Số ít | Số nhiều | Số ít | Số nhiều |
book | [1] ________ | is | [6] ________ |
[2] ________ | notebooks | [7] ________ | School bags |
[3] ________ | rubbers | pencil | [8] ________ |
this | [4] ________ | sharpener | [9] ________ |
[5] ________ | those | [10] ________ | pens |
Đáp án:
1 - books | 2 - notebook | 3 - rubber | 4 - these | 5 - that |
6 - are | 7 - school bag | 8 - pencils | 9 - sharpeners | 10 - pen |
Bài 4: Sắp xếp các từ sau vào cột sao cho thích hợp:
Football, gym, desk, white, orange, rubber, badminton, skipping, skating, library, classroom, pencil, pencil case, basketball, computer room, black, blue, green
Games | School thing | School facility | Colour |
Đáp án:
Games: Football; badminton; skipping; basketball; skating
School thing: desk; rubber; pencil; pencil case
school facility: gym; library; classroom; computer room
Colour: White; orange; black; blue; green
Bài 5: Hoàn thành bảng sau
English | Vietnamese | English | Vietnamese |
[1] ________ | Cầu lông | [6] ________ | Bóng rổ |
[2] ________ | Bóng đá | They | [7] ________ |
Like | [3] ________ | are | [8] ________ |
Play | [4] ________ | [9] ________ | Giờ giải lao |
[5] ________ | Nhảy dây | Skating | [10]________ |
Đáp án:
1 - Badminton | 2 - Football | 3 - yêu thích | 4 - chơi | 5 - skipping/ skip |
6 - Basketball | 7 - họ | 8 - là/ thì | 9 - break time | 10 - trượt băng |
Bài 6: Translate the following sentence into English
1. Phòng thể dục có to và đẹp không? - Phòng thể dục bé nhưng rất đẹp
____________________________________________
2. Bạn thường làm gì vào giờ nghit ở trường? - Tôi thường chơi trốn tìm
____________________________________________
3. Đây là những quyển sách của tôi. Chúng màu nâu và xanh lá cây
____________________________________________
4. Bố bạn thường làm gì vào buổi tối? - Bố tôi thường xem tivi
____________________________________________
Đáp án
1. Is the gym room large and nice? - It’s small but very nice.
2. What do you usually do at break time? - I often play hide-and-seek.
3. These are my books. They are brown and green.
4. What does your father usually do in the evening? - My father usually watch TV.
Bài 7: Viết 10 câu khác nhau để trả lời câu hỏi sau:
What do you do at break time?
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Học sinh tự trả lời.
Trên đây là nội dung Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 10: What do you do at break time?. Ngoài ra, VnDoc cũng cập nhật liên tục các tài liệu môn Tiếng Anh lớp 3 khác như: Tài liệu Tiếng Anh theo đơn vị bài học, Tài liệu Tiếng Anh nâng cao, Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3.... Mời các bạn tham khảo.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3