Đề ôn thi học sinh giỏi cấp trường

Đề thi học sinh giỏi toán 10 cấp trường có đáp án tổng hợp.

Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quỳ Hợp 1 – Nghệ An gồm 5…

Đề thi chọn HSG Toán 10 năm học 2017 – 2018 cụm Tân Yên – Bắc Giang gồm 8 câu, thời…

Đề thi chọn HSG Toán 10 cấp trường năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 5…

Đề thi chọn HSG cấp trường Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Con Cuông – Nghệ An gồm 5…

Đáp án và đề thi HSG toán 10 phòng GD&ĐT Vĩnh Phúc 2015-2016 Đề thi học sinh giỏi toán 10…

Đáp án và đề thi HSG toán 10 phòng GD&ĐT Thanh Hóa 2015-2016 Đề thi học sinh giỏi toán 10…

Đáp án và đề thi HSG toán 10 phòng GD&ĐT Nghệ An 2015-2016 Đề thi học sinh giỏi toán 10…

Đáp án và đề thi HSG toán 10 phòng GD&ĐT Bình Định 2015-2016 Đề thi học sinh giỏi toán 10…

Đáp án và đề thi HSG toán 10 phòng GD&ĐT Bắc Giang 2015-2016 Đề thi học sinh giỏi toán lớp…

33
2 MB
68
341

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 33 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

BỘ 8 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9 CẤP TRƯỜNG CÓ ĐÁP ÁN MỤC LỤC 1. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án Trường THCS Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự 2. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án Trường THCS Bắc Hồng 3. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án Trường THCS Đại An 4. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án Trường THCS Gia Hòa, Gia Viễn 5. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án Trường THCS Lương Thế Vinh 6. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án Trường THCS Ngũ Đoan 7. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án Trường THCS Xã Mađaguôi 8. Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THCS Phúc Trạch UBND HUYỆN HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCS-THƯỜNG THỚI HẬU A ĐỀ THAM KHẢO HỌC SINH GIỎI KHỐI 9 VÒNG TRƯỜNG MÔN :TOÁN 9 Năm học : 2020 – 2021 Thời gian :120 phút [ không kể thời gian phát đề ] Đề : Câu 1: [4điểm]  a 1  Cho biểu thức P      2 2 a 2  a 1 a 1  .    với a>0 và a ≠ 1. a  1   a 1 a. Rút gọn biểu thức P; b. Tìm giá trị của a để P < 0. Câu 2: [3 điểm] Chứng minh rằng 200300 > 300200 Câu 3: [3 điểm] Chứng minh đẳng thức sau  a  a  a  a  1  1    1  a với a  0, a  1 a  1  a  1    Câu 4 : [5đ] 3 x  3  4 x2  4  x 1  2  Cho biểu thức :  . 5  2x  2 x 1 2x  2  a. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức xác định. b Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x Câu 5: [5đ] Cho tam giác ABC, AC = 5cm, AB =12 cm, BC = 13 cm. Gọi N là trung điểm BC, lấy D đối xứng của A qua N. a. Chứng minh ABDC là hình chữ nhật. b. Tính diện tích tứ giác ABDC. -----hết----- ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HSG TOÁN 9 Câu 1: [4điểm] NỘI DUNG  a 1  a. P     2 2 a    2 ĐIỂM  a 1 a 1  .    a  1   a 1  a. a 1      2 a   2 a 2  [ a  1]2  [ a  1] 2  .    [ a  1][ a  1]  2  a 1  a  2 a  1  a  2 a 1   . a 1 2 a  [a  1][4 a]  [2 a ] 2 [1  a].4 a  4a 1 a  a 1 a Vậy P  với với a>0 và a ≠ 1. a 1.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ b. Do với a>0 và a ≠ 1 nên P 1 0.5đ 0.5đ Câu 2: [3.điểm] NỘI DUNG  [200 ]  8000000 300  [3002 ]100  90000100 200300 > 300200 300 Ta có 200 3 100 100 200 ĐIỂM 1.0đ 1.0đ 1.0đ Câu 3: [3.điểm] NỘI DUNG với a  0, a  1 ta có  a  a  a  a  1   1  a  1  a  1     a  1  a  a  a  1  a  a  =     a 1 a 1     a  2 a  1  a  2 a  1  =    a  1  a  1     [ a  1]2  [ a  1] 2  =     a  1   a  1  = [ a  1][ a  1] ĐIỂM 1.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ = [[ a ]2  12 ] = - a +1 =1-a Câu 4[5 điểm] 0.5đ NỘI DUNG 3 x  3  4x  4  x 1 a.   2  . 5  2x  2 x 1 2x  2  2 x  2  0 x  1  2  Biểu thức xác định khi  x  1  0   x  1  x  1 2 x  2  0  x  1   ĐIỂM 2 1.0-0.5-0.5 3 x  3  4 x2  4  x 1  2  b.  . 5  2x  2 x 1 2x  2   x 1 3 x  3  [2 x] 2  22 =   . 5  2[ x  1] [ x  1][ x  1] 2[ x  1]   [ x  1][ x  1]  6  [ x  3][ x  1]  [2 x  2][2 x  2] = . 2[ x  1][ x  1] 5   2 2  x  2 x  1  6  x  2 x  3  4[ x  1][ x  1] = . 2[ x  1][ x  1] 5   10.4[ x  1][ x  1] = 10[ x  1][ x  1] 40[ x  1][ x  1] = 10[ x  1][ x  1] = 4 [đpcm] Câu 5[5 điểm] NỘI DUNG a. Chứng minh ABDC là B hình chữ nhật Ta có N là trung điểm BC [gt] N là Trung điểm AD [A, D đối xứng qua N] A Nên tứ giác ABDC là hình bình hành [1] Mặt khác : AB2  AC 2  122  52 = 144 + 25 = 169 2 BC  169 Do đó AB2  AC 2  BC 2  ABC vuông tại A [Pitago đảo] 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 D ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 N C 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Hay BAC  900 [2] Từ [1] và [2]  ABDC là hình chữ nhật. b. Diện tích tứ giác ABDC S = AB.AC = 12.5 =60 cm2 1.0 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS BẮC HỒNG ****************** Năm học 2020-2021 Môn : TOÁN – Lớp 9 [Thời gian 120 phút] PHẦN I: Thí sinh chỉ ghi kết quả vào bài làm: Câu 1: Giá trị biểu thức: T  5  3  29  12 5 là: Câu 2: Tính giá trị biểu thức N  x2019  3x 2020  2 x 2021 Với x  52 5 2  3 2 2 5 1 Câu 3: : Cho a b, là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích a b. chia cho 5 dư bao nhiêu ? Câu 4: Tìm số nguyên dương n để n +1 và 4n+29 là số chính phương. Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=1; 𝐴̂ =1050 ; 𝐵̂ =600.Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Vẽ ED//AB[D∈AC]. Tính giá trị biểu thức: 1 𝐴𝐶 2 + 1 𝐴𝐷2 Câu 6: Tính diện tích của một tam giác vuông có chu vi 72cm, hiệu giữa dduongf trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền bằng 7cm. PHẦN II: Thí sinh trình bày bài làm vào tờ giấy thi Câu 7: Giải phương trình 5  3x  x  1 x  3  3  2x =4 Câu 8: Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a] Tính AH, BH biết BC = 50 cm và AB 3  AC 4 b] Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng: AH3 = BC.BD.CE c] Giả sử BC = 2a là độ dài cố định. Tính giá trị nhỏ nhất của: BD 2 + CE2 Câu 10: Cho ba số thực x , y , z dương thỏa mãn xy  yz  zx  2xyz  1 . Chứng minh: x2 y y 2 z z 2 x    2 xyz x 1 y 1 z 1 Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN HƯỚNG DẪN CÂU 1 1 2 x  2  [ 2  1]2 = 2 - [ 2 + 1] = -1 với x = -1 ta có N = -1 + 3 + 2 = 4 3 a chia cho 5 dư 3 nên tồn tại số tự nhiên m sao cho a m = + 5 3 [1] b chia cho 5 dư 2 nên tồn tại số tự nhiên n sao cho b n = + 5 2 [2] Từ [1] và [2] suy ra a b m n . 5 3 5 2 ... 5 5 2 3 1 1 = + + == + + ++ [ ][ ] [ mn m n ] Suy ra a b. chia cho 5 dư 1. 4 n = 35. 4 5 3 6 144cm2 7 Điều kiện x – 3 + 3  2 x  0 Điêm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phương trình tương đương 3x  5 - x  1 - 4 2 x  3 - 4x + 12 = 0 [*] 3 2 Xét x < - Thì [*]  - 3x + 5 + [ x – 1] + 4[2x + 3] – 4x + 12 = 0 0,25 0,5  2x = -28  x = - 14 [Thỏa mãn đk] 3 2 Xét - ≤ x < 1 Thì [*] 0,25  - 3x + 5 + x – 1 – 4[2x + 3] – 4x + 12 = 0  x= 2 [Thỏa mãn đk] 7 Xét 1 ≤ x < 0,25 5 Thì [*] 3  - 3x + 5 – [x -1] – 4[2x + 3] – 4x + 12 = 0 0,25  x= 3 [loại] 8 Xét x ≥ 5 Thì [*]  3x – 5 – [x – 1] – 4[2x + 3] – 4x + 12 = 0 3 0,25 x = - 2 [Loại] 5 0,25   2 7 Vậy phương trình có nghiệm x   14;  8 Ta có x2 + xy + y2 = x2y2  [x + y]2 = xy[xy + 1] 0,25  xy  0 + Nếu x + y = 0  xy[xy + 1] = 0    xy  1 0,25 Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0  x = y = 0 x  1  x  1 hoặc   y  1 y  1 Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0   0,25 + Nếu x + y  0  [x + y]2 là số chính phương xy[xy + 1] là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên tố cùng nhau. Do đó không thể cùng là số chính phương 0,25 Vậy nghiệm nguyên của phương trình là [x; y] = [0; 0]; [1; -1]; [-1; 1] A 9a E D B H C 1 AB 3 AB AC    k  AB = 3k, AC = 4k  AC 4 3 4  [3k]2 + [4k]2 = 502  k2 = 100  k = 10  AB = 30 cm, AC = 40 cm 9b 9c Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có AB.AC = AH.BC  30.40 = AH.50  AH = 24cm AB2 = BH.BC  302 = BH. 50  BH = 18 cm Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có AH2 = BH.CH  AH4 = BH2.CH2 = BD.AB.CE.AC=[BD.CE][AB.AC] = [BD.CE].[AH.BC]  AH3 = BC.BD.CE Áp dụng định lí Pytago ta có: BD2 + CE2 = BH2 – HD2 + HC2 – HE2 = BH2 + HC2 – [ HD2 +HE2 ] = [AB2 – AH2 ]+ [AC2 – AH2 ] – AH2 = [AB2 + AC2 ] – 3AH2 = BC2 – 3AH2 = 4a2 – 3AH2 Gọi O là trung điểm của BC ta có. AH  AO = a nên BD2 + CE2  4a2 – 3a2 = a2. Dấu = xẩy ra khi H trùng O   ABC vuông cân tại A 1 1 Vậy GTNN của BD2 + CE2 bằng a2 khi  ABC vuông cân tại A 10  xy  yz  zx  x2 y 2 y2 z2 z 2 x2    Xét VT  xy  y yz  z xz  x xy  yz  zx  x  y  z 2 1 0.25 0,25 Ta có xy  yz  zx  3 3 x 2 y 2 z 2 . Đặt t  xy  yz  zx , từ giả thiết có: 1  t   xy  yz  zx  2 4t 3 3  4x y z  t 27 4 2 2 2 3 4 Thay vào giả thiết được: 2 xyz  1   xy  yz  zx   0,25 0.25 1 1 hay xyz  4 8 Do đó xy  yz  zx  6 xyz 0.25   xy  yz  zx   6 xyz  xy  yz  zx  2 0,25  2 Mặt khác:  xy  yz  zx   3  xy. yz  yz.zx  zx.xy  2  2  xy  yz  zx   6 xyz  x  y  z   3 2 Cộng vế  2  và  3 có: 3  xy  yz  zx   6 xyz  xy  yz  zx  x  y  z   4 Kết hợp 1 và  4  ta có điều phải chứng minh. 2 Dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1 2 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa 0.25 0,25 PHÒNG GD& ĐT THANH BA TRƯỜNG THCS ĐẠI AN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề Bài 1: [4,0 điểm] Cho biểu thức 1   2x  x  1 2x x  x  x   1 A     : x   1 x 1 x x 1 x  a] Rút gọn biểu thức A. b] Tính giá trị của A khi x  17  12 2 c] So sánh A với A . Bài 2: [4,0 điểm] 1 Với x  0; x  ; x  1 4 a] Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x3 + y3 b] Chứng minh rằng: Biểu thức B  1  20082  20082 2008  có giá trị là một số tự nhiên. 20092 2009 Bài 3: [4,0 điểm] a] Giải phương trình x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2x  3 b] Cho 3 số thỏa mãn điều kiện: x2+2y+1 = y2+2z+1 = z2+2x+1 = 0 Hãy tính giá trị của biểu thức: A = x2012 + y2012 + z2012 Bài 4.[7,0 điểm] Cho tam giác ABC có AB = c; AC = b; BC = a, phân giác AD a] Chứng minh hệ thức AD2 = AB.AC – BD.DC b] Tính độ dài phân giác AD? Bài 5: [1,0 điểm] Rút gọn biểu thức sau: A 1 1 1 1    ............  1 2 2 3 3 4 2009  2010 ----- Hết -----

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề