Đh văn lang điểm chuẩn 2023

Đại học Văn Lang là một trường ngoài công lập đào tạo đa ngành theo hướng ứng dụng. Theo đánh giá của bảng xếp hạng các trường ĐH trên thế giới. Nếu bạn đang tò mò muốn tìm hiểu thêm về mức điểm chuẩn Đại học Văn Lang [VLU] năm 2021 thì còn chần chờ gì nữa, hãy đọc tiếp nội dung dưới đây ngay thôi!

Nội dung bài viết

  • 1 Giới thiệu chung về Đại học Văn Lang [VLU]
  • 2 Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2022
  • 3 Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2021
  • 4 Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2020
  • 5 Kết Luận

Giới thiệu chung về Đại học Văn Lang [VLU]

Lịch sử phát triển

Trường ĐH Văn Lang được thành lập vào 27/01/1995 theo quyết định số 71/TTg với tên gọi ban đầu là ĐH Dân lập Văn Lang. Đến ngày 18/11/1999, trường chính thức xây dựng cơ sở đào tạo đầu tiên [ngày nay là trụ sở] tại số 45 đường Nguyễn Khắc Nhu, p. Cô Giang, Q.1, TP.HCM. Tiếp theo đó, trường tiến hành mở rộng khu vực hành chính và giảng dạy bằng việc xây dựng thêm các cơ sở phụ. Trải qua quãng đường gần 30 năm đổi mới và hiện đại hóa, trường hiện có 2 cơ sở phụ và 1 ký túc xá với quy mô 600 chỗ ở. Năm 2013, trường vinh dự nhận bằng khen “Đơn vị đạt thành tích xuất sắc” và danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” do Bộ GD&ĐT trao tặng.

Mục tiêu phát triển

ĐH Văn Lang hiện hoạt động với tôn chỉ: chú trọng đào tạo nhân tài. Sinh viên của trường sẽ là những cá nhân không chỉ có đạo đức tốt mà còn sở hữu trình độ kiến thức sâu rộng, có ý thức vươn lên, không ngừng tự hoàn thiện bản thân trong thời đại số. Đến năm 2030, VLU phấn đấu sẽ lọt top các trường ĐH học trẻ có triển vọng tại khu vực châu Á, góp phần thúc đẩy quá trình đổi mới, toàn diện hóa giáo dục trong cả nước.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, cơ sở 1 [hay trụ sở chính] của ĐH Văn Lang là tòa nhà 9 tầng với diện tích 1224m2. Trên khu đất này, Tập đoàn giáo dục Văn Lang đã tiến hành xây dựng khu phức hợp văn hóa Văn Lang với hệ thống tòa nhà hành chính L – V, khối trường quốc tế liên cấp từ tiểu học đến THPT, các tiện ích khác phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên và cán bộ giảng viên. Ký túc xá của trường với quy mô 600 chỗ đã được đưa vào hoạt động từ năm 2009 với hệ thống tiện ích hiện đại gồm: wifi, thẻ từ ra vào, phòng tự học, canteen, máy nước nóng lạnh… Bên cạnh đó, hệ thống thư viện với hàng nghìn đầu sách cũng là điểm cộng lớn cho chất lượng hạ tầng cơ sở của VLU.

Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Văn Lang [VLU], điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2022

Có thể thấy trong những năm trở lại đây, mức điểm đầu vào của VLU có mức tăng hơn so với năm trước  từ 1 đến 2 điểm. Dự kiến vào năm 2022 -2023, Trường vẫn sẽ tăng điểm đối với mỗi ngành từ 1-2 điểm tùy thuộc vào từng chuyên ngành khác nhau.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2021

Đối với năm 2021 -2020, Trường đã đề ra mức điểm đầu vào cụ thể đối với từng ngành như sau:

STT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

17210205THANH NHẠCN002227210208PIANON002237210402THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆPH03; H04; H05; H062347210403THIẾT KẾ ĐỒ HỌAH03; H04; H05; H062657210404THIẾT KẾ THỜI TRANGH03; H04; H05; H062567210234DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH – TRUYỀN HÌNHS002077210235ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNHS002087220201NGÔN NGỮ ANHD01; D08; D101897220204NGÔN NGỮ TRUNG QUỐCA01; D01; D04; D1416107229030VĂN HỌC [ỨNG DỤNG]C00; D01; D14; D6616117310401TÂM LÝ HỌCB00; B03; C00; D0119127310608ĐÔNG PHƯƠNG HỌCA01; C00; D01; D0418137320108QUAN HỆ CÔNG CHÚNGA00; A01; C00; D0124.5147340101QUẢN TRỊ KINH DOANHA00; A01; C01; D0119157340115MARKETINGA00; A01; C01; D0119.5167340116BẤT ĐỘNG SẢNA00; A01; C04; D0119177340121KINH DOANH THƯƠNG MẠIA00; A01; C01; D0118187340201TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNGA00; A01; C04; D0119197340301KẾ TOÁNA00; A01; D01; D1017207380101LUẬTA00; A01; C00; D0117217380107LUẬT KINH TẾA00; A01; C00; D0117227420201CÔNG NGHỆ SINH HỌCA00; A02; B00; D0816237420205CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢCA00; B00; D07; D0816247480103KỸ THUẬT PHẦN MỀMA00; A01; D01; D1017257480109KHOA HỌC DỮ LIỆUA00; A01; C01; D0116267480201CÔNG NGHỆ THÔNG TINA00; A01; D01; D1018277510205CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔA00; A01; C01; D0117287510301CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬA00; A01; C01; D0117297510406CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNGA00; B00; D07; D0816307510605LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNGA00; A01; C01; D0120317510606QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆPA00; B00; D07; D0516327520114KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬA00; A01; C01; D0116337520115KỸ THUẬT NHIỆTA00; A01; D0716347540101CÔNG NGHỆ THỰC PHẨMA00; B00; D07; C0216357580101KIẾN TRÚCV00; V01; H0217367580108THIẾT KẾ NỘI THẤTH03; H04; H05; H0619377580201KỸ THUẬT XÂY DỰNGA00; A01; D01; D0716387580205KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNGA00; A01; D01; D0716397580302QUẢN LÝ XÂY DỰNGA00; A01; D01; D0716407589001THIẾT KẾ XANHA00; A01; B00; D0816417620118NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAOA00; B00; D07; D0816427720201DƯỢC HỌCA00; B00; D0721437720301ĐIỀU DƯỠNGB00; C08; D07; D0819447720501RĂNG – HÀM – MẶTA00; B00; D07; D0824457720601KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌCA00; B00; D07; D0519467760101CÔNG TÁC XÃ HỘIC00; C14; C20; D0118477810103QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNHA00; A01; D01; D0319487810201QUẢN TRỊ KHÁCH SẠNA00; A01; D01; D0319497810202QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNGA00; A01; D01; D0317

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Văn Lang năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn của trường ĐH Văn Lang dao động từ 16 – 22 điểm theo phương thức xét KQ thi THPT. Cụ thể, mức điểm cao nhất – 22 điểm ghi nhận ở ngành Răng Hàm Mặt, còn các ngành như: Văn học, Công nghệ kỹ thuật môi trường… lấy 16 điểm. Trong khi đó, nếu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, điểm đầu vào sẽ cao hơn, từ 18 – 24 điểm tùy ngành đào tạo. Dưới đây là bảng thống kê cụ thể để các bạn tham khảo.

NgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnTheo KQ thi THPTXét học bạPianoN001824Thanh nhạcN001824Thiết kế đồ họaH03, H04, H05, H061824Thiết kế công nghiệpH03, H04, H05, H061624Thiết kế thời trangH03, H04, H05, H061624Ngôn ngữ AnhD01, D08, D101924Văn họcC00, D01, D14, D661618Tâm lý họcB00, B03, C00, D011818Đông phương họcA01, C00, D01, D041818Quan hệ công chúngA00, A01, C00, D011918,50Quản trị kinh doanhC01, C02, C04, D011818MarketingA00, A01, C01, D011920Kinh doanh thương mạiC01, C02, C04, D011818Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C04, D011818Kế toánA00, A01, D01, D101718Luật kinh tếA00, A01, C00, D011718LuậtA00, A01, C00, D011818Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D081618Công nghệ sinh học y dượcA00, B00, D07, D081618Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D101718Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D101818Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D011718Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D011618Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D081618Quản trị môi trường doanh nghiệpA00, B00, D07, D081618Kỹ thuật nhiệtA00, A01, D071618Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, C0218Kiến trúcV00, V01, H021724Thiết kế nội thấtH03, H04, H05, H061724Kỹ thuật xây dựngA00, A011618Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D071618Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D071618Thiết kế xanhA00, A01, B00, D81618Nông nghiệp công nghệ caoA00, B00, D07, D081618Dược họcA00, B00, D072124Điều dưỡngB00, C08, D07, D081919.5Răng – Hàm – MặtA00, B00, D07, D082224Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, D07, D081919.5Công tác xã hộiC00, C14, C20, D011618Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D031818Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D031918Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D031818

Kết Luận

VLU xứng đáng là sự lựa chọn cho các bạn học sinh muốn trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, chuẩn quốc tế nhưng không phải đi quá xa. Với lợi thế về số ngành đào tạo phong phú, ĐH Văn Lang tự tin có thể đáp ứng được phần lớn nhu cầu của các bạn học sinh ở cả 3 bậc học – Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ. Qua bài viết trên, mong rằng các bạn học sinh có thể dựa trên năng lực của bản thân mà cố gắng phấn đấu để đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề