[ĐSPL]- Ngày 24/8, trường Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015. Theo đó, điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn ngành cao nhất là Sư phạm Toán: 23.5, rất nhiều ngành ở hệ đào tạo cử nhân khoa học có điểm bằng với mức điểm sàn. Các ngành của hệ Cao đẳng có mức điểm là 12.
Điểm chuẩn trúng tuyển dưới đây áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 - đối tượng không ưu tiên.
1. Các ngành đào tạo đại học Bạn đang xem: Đại học quy nhơn tuyển sinh 2015 STT | Ngành học | Mã ngành | Tô hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyến |
Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm | ||||
1 | Sư phạm Toán học | DI40209 | A | 23.75 |
2 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A, AI | 22.75 |
3 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 23 |
4 | Sư phạm Tin học | D140210 | A, Al, DI | 20.25 |
5 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 21 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | c | 22.25 |
7 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | c | 20.5 |
8 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A,c | 21.25 |
9 | Giáo dục chính trị | DI40205 | C,D1 | 18.5 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | DI40231 | DI | 29 |
11 | Giáo dục Tiểu học | DI40202 | A,c | 23.25 |
12 | Giáo dục thê chât | DI40206 | T | 20.75 |
13 | Giáo dục mâm non | DI40201 | M | 20 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học | ||||
1 | Toán học | D460101 | A | 15 |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1,DĨ | 15 |
3 | Vật lí học | D440102 | A, AI | 15 |
4 | Hóa học | D440112 | A | 15 |
5 | Sinh học | D420101 | B | 15 |
6 | Quản lí đât đai | D850103 | A, B, DI | 15 |
7 | Địa lí tự nhiên | D440217 | A, B, DI | 15 |
8 | Văn học | D220330 | c | 15 |
9 | Lịch sử | D220310 | c | 15 |
10 | Tâm lí học giáo dục | D310403 | A,C,D1 | 15 |
u,ắ | Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 15 |
12 | Quản lý giáo dục | D140114 | A,C,D1 | 15 |
13 | Việt Nam học | D220113 | c, DI | 15 |
14 | Quản lí nhà nước | D310205 | A, c, DI | 18 |
15 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | DI | 24 |
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A,D1, AI | 15 |
2 | Kinh tê | D310101 | A,D1, AI | 15 |
,3 | Kê toán | D340301 | A,D1, AI | 15 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A,D1, AI | 15 |
Các ngành đào tạo Kỹ sư | ||||
ỉ | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A, AI | 16 |
2 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, AI | 15 |
3 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | D510103 | A, AI | 15 |
4 | Nông học | D620109 | B | 15 |
5 | CN Kỹ thuật Hóa học [Hóa dâu, CNMT] | D510401 | A | 15 |
2. Các ngành đào tạo cao đẳng |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ họp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | CN KT điện, điện tử | C510301 | A, AI | 12 |
2 | CN KT điện tử, truyên thông | C510302 | A, AI | 12 |
3 | CN KT xây dựng | C510103 | A, AI | 12 |
4 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, Al, DI | 12 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A | 12 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | Ai DI | 12 |
7 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, DI | 12 |
8 | Quản lý đất đai | C850103 | A, B, DI | 12 |
9 | Kê toán | C340301 | A,D1 | 12 |
NINH LAN [tổng hợp]
KH7J4HJJd9
Tag:Nguoi Dua Tin Trang TTĐT tổng hợp của Tạp chí Đời sống và Pháp luật - //www.hanoitc.com Giấy phép số 33/GP-TTĐT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Trưởng ban biên tập: Trần Việt Hưng Chỉ được dẫn nguồn khi được chấp thuận bằng văn bản từ Tạp chí Đời sống và Pháp luật.
Xem thêm: 10 Bước Tự Học Phát Âm Tiếng Anh: Lộ Trình Thành Thạo Phát Âm Chỉ Sau
09/05/2022 07:12
Năm 2022, Đại học Y tế Công cộng và Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải thông báo mở thêm ngành học mới nhằm cung cấp nhân lực đáp ứng yêu cầu xã hội.Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Quy Nhơn
-
Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
A. Các ngành đào tạo đại học
|
13 |
Việt Nam học |
D220113 |
c, DI |
15 |
14 |
Quản lí nhà nước |
D310205 |
A, c, DI |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
DI |
24 |
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1, AI |
15 |
2 |
Kinh tê |
D310101 |
A,D1, AI |
15 |
,3 |
Kê toán |
D340301 |
A,D1, AI |
15 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,D1, AI |
15 |
Các ngành đào tạo Kỹ sư |
||||
ỉ |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, AI |
16 |
2 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, AI |
15 |
3 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
A, AI |
15 |
4 |
Nông học |
D620109 |
B |
15 |
5 |
CN Kỹ thuật Hóa học [Hóa dâu, CNMT] |
D510401 |
A |
15 |
B. Các ngành đào tạo cao đăng |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ họp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
CN KT điện, điện tử |
C510301 |
A, AI |
12 |
2 |
CN KT điện tử, truyên thông |
C510302 |
A, AI |
12 |
3 |
CN KT xây dựng |
C510103 |
A, AI |
12 |
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, Al, DI |
12 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A |
12 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
Ai DI |
12 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, DI |
12 |
8 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, B, DI |
12 |
9 |
Kê toán |
C340301 |
A,D1 |
12 |
Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển nói trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 đối tượng không ưu tiên |
Xem danh sách đăng kí xét tuyển NV1 Đại học Quy Nhơn năm 2015 tại: //diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-quy-nhon-DQN.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] DQN [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DQN D850103 gửi 8712 Trong đó DQN là Mã trường D850103 là mã ngành Quản lí đất đai |
Tuyensinh247.com Tổng hợp