Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là trường trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường...
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology
Thành lập: 15/11/1945
Trụ sở chính: Số 54 Phố Triều Khúc, Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102VP | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 23.8 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1] |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 23.2 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104VP | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205TN | A00, A01, D01, D07 | 24.05 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1] |
13 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
14 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 22.9 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23.1 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102VP | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
18 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104VP | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205TN | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 23.9 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
28 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
29 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
30 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
31 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23.9 | Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ |
32 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01 | 0 | |
33 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01 | 0 |
Trong 2 năm trở lại đây, điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải có nhiều thay đổi. Năm 2019 mức cao nhất là 20.0đ với ngành Logisictics và quản lý chuỗi cung ứng. Năm 2020 là 24.0đ đối với ngành này.
Trong mùa tuyển sinh 2021, Nhà trường tuyển sinh 3000 chỉ tiêu cho hơn 29 ngành nghề đào tạo bằng 3 phương thức gồm xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển bằng kết quả học bạ và xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT. Ngày 21/7/2021, Nhà trường đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển kết hợp.
>> Tra cứu kết quả trúng tuyển đợt 1 tại đây: //xettuyen.utt.edu.vn
Với những thí sinh có nguyện vọng thi vào trường ĐH Công nghệ GTVT, hãy cùng tham khảo về chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường trong 2 năm trở lại đây để có những kế hoạch và đưa ra quyết định phù hợp với điểm thi và ngành nghề mình mong muốn.
Bảng so sánh điểm chuẩn theo từng năm tại các cơ sở đào tạo
Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Các ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Cơ sở đào tạo Hà Nội | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 | 24.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19.0 | 23.0 | |
7340122 | Thương mại điện tử | 16.0 | 22.5 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 19.0 | 22.0 | |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp | 16.0 | 20.5 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 17.0 | 20.0 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 | 19.5 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | 16.0 | 19.5 | |
7340301 | Kế toán | 16.0 | 19.0 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.0 | 19.0 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 16.0 | 18.5 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16.0 | 17.0 | |
7840101 | Khai thác vận tải | 15.0 | 17.0 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | 15.5 | |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 | 15.5 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 | 15.5 | |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 15.0 | 15.5 | |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc | 7340301VP | Kế toán doanh nghiệp [VP] | 15.0 | 15.0 |
7480201VP | Công nghệ thông tin [VP] | 15.0 | 15.0 | |
7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [VP] | 15.0 | 15.0 | |
7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [VP] | 15.0 | 15.0 | |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô [VP] | 15.0 | 15.0 | |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông [VP] | - | 15.0 | |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] | 15.0 | 15.0 | |
7580301VP | Kinh tế xây dựng [VP] | 15.0 | 15.0 | |
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên | 7340301TN | Kế toán doanh nghiệp [TN] | 15.0 | 15.0 |
7480201TN | Công nghệ thông tin [TN] | 15.0 | 15.0 | |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [TN] | - | 15.0 | |
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [TN] | 15.0 | 15.0 | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô [TN] | 15.0 | 15.0 | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng [TN] | - | 15.0 | |
7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức [TN] | - | 15.0 |
Bảng so sánh điểm chuẩn theo từng năm tại các cơ sở đào tạo
Phương thức xét tuyển kết quả học bạ
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
Tổng điểm Tổ hợp môn Học kỳ 1 lớp 12 | Điểm Trung bình chung lớp 12 | ||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.0 | 7.9 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.0 | 7.7 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 7.5 |
7840101 | Logistics và Vận tải đa phương thức | 21.0 | 7.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20.0 | 7.0 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.0 | 7.0 |
7510104 | CNKT Xây dựng Cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
7510102 | CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.0 | 6.0 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 | 6.0 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | |||
7510104VP | Xây dựng Cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
7510102VP | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.0 | 6.0 |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp | 18.0 | 6.0 |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 6.0 |
7480201VP | Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 |
7580301VP | Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
7510302VP | Điện tử - viễn thông | 18.0 | 6.0 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | |||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.0 | 6.0 |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 |
7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức | 18.0 | 6.0 |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp | 18.0 | 6.0 |
7480201TN | Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 |
7580301TN | Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Quy định về điểm trúng tuyển [ĐTT]:
ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực [nếu có] + Điểm ưu tiên đối tượng [nếu có].
Điểm trúng tuyển này áp dụng đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thông tin liên hệ:
- Tại Hà Nội: Văn phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Tại Vĩnh Phúc: Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 278 Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Tại Thái Nguyên: Trường Đại học Công nghệ Đại học Công nghệ GTVT, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.