Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm học 2022-2023 chi tiết điểm xét tuyển nguyện vọng 1 và 2 của 50 trường Trung học phổ thông tại tỉnh An Giang.
Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh An Giang năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh An Giang.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại An Giang năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT An Giang công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 39 |
Chuyên Tin | 28,25 - 37,75 [thi chuyên Toán] |
Chuyên Lý | 36,5 |
Chuyên Hóa | 40 |
Chuyên Sinh | 34,25 |
Chuyên Văn | 34 |
Chuyên Anh | 37,4 |
Chuyên Sử | 33,5 |
Chuyên Địa | 34 |
Không chuyên | 29,9 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2022
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 31,75 |
Tin | 20,25 |
Lý | 28,25 |
Hóa học | 35,5 |
Sinh học | 23 |
Anh văn | 28,75 |
Ngữ Văn | 26,75 |
Lịch sử | 25 |
Địa lí | 25,5 |
Không chuyên | 22,25 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 An Giang
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại An Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang Công lập
29,00 | 29,50 |
32,00 | |
26,50 | 28,00 |
21,25 | 25,25 |
13,00 | 23,50 |
21,25 | 23,00 |
18,50 | 22,00 |
18,75 | 19,50 |
17,50 | 19,00 |
23,00 | 25,00 |
17,50 | 21,25 |
12,50 | 14,50 |
11,00 | 19,50 |
17,50 | 19,00 |
21,00 | 21,50 |
20,75 | 22,00 |
10,25 | 12,00 |
17,70 | 19,00 |
10,50 | 12,00 |
22,75 | 25,50 |
12,00 | 13,50 |
10,00 | 10,00 |
11,00 | 12,00 |
10,00 | 10,50 |
10,00 | 10,50 |
17,25 | 18,00 |
10,00 | 10,50 |
10,00 | 16,00 |
27,50 | 29,00 |
19,25 | 20,25 |
18,50 | 20,50 |
18,50 | 21,00 |
19,50 | |
24,50 | |
13,00 | 17,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2021
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 42,25 |
Chuyên Tin | 41,00 - 30, 50 [thi chuyên Toán] |
Chuyên Lý | 38,75 |
Chuyên Hóa | 39,50 |
Chuyên Sinh | 33,75 |
Chuyên Văn | 36,60 |
Chuyên Anh | 39,45 |
Chuyên Sử | 36,50 |
Chuyên Địa | 32,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2021 - 2022
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 37,00 |
Tin | 19,75 |
Lý | 30,00 |
Hóa học | 33,25 |
Hóa [sinh] | 30,25 |
Sinh học | 23,25 |
Anh văn | 30,75 |
Ngữ Văn | 28,25 |
Lịch sử | 26,00 |
Địa lí | 25,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 An Giang
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT Công lập
37,00 | 37,50 |
38,00 | 38,00 |
37,00 | 37,50 |
35,00 | 36,00 |
33,50 | 35,00 |
30,00 | 31,00 |
34,00 | 35,00 |
31,00 | 32,00 |
30,00 | 34,00 |
34,00 | 35,00 |
34,00 | 35,00 |
29,00 | 33,00 |
27,00 | 30,00 |
30,00 | 32,00 |
30,00 | 32,00 |
31,50 | 32,00 |
28,00 | 32,00 |
26,00 | 28,50 |
31,00 | 33,00 |
34,50 | 36,00 |
29,00 | 30,00 |
28,50 | 31,00 |
28,50 | 29,00 |
31,00 | 32,00 |
33,00 | 33,00 |
28,50 | 30,5 |
32,00 | 33,00 |
30,50 | 31,00 |
27,00 | 30,50 |
30,50 | 31,00 |
26,00 | 28,50 |
33,00 | 33,00 |
33,00 | 34,00 |
32,50 | 33,00 |
31,00 | 32,00 |
35,00 | 36,00 |
30,00 | 32,00 |
27,00 | 32,00 |
29,00 | 32,00 |
33,00 | 34,00 |
34,00 | 35,00 |
32,00 | 34,00 |
33,50 | 34,00 |
29,00 | 34,00 |
29,00 | 30,00 |
30,00 | 33,00 |
27,00 | 32,00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2020
Toán | 39,25 |
Toán [Tin] | 38,25 |
Tin học | 32,75 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 37,50 |
Sinh học | 35,25 |
Anh | 38,00 |
Ngữ Văn | 35,00 |
Lịch sử | 34,50 |
Địa Lý | 33,00 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 THPT Thủ khoa Nghĩa 2020
Toán | 35,00 |
Toán [tin] | 29,25 |
Tin học | 26,75 |
Vật lý | 24,75 |
Hóa học | 34,25 |
Hoá [sinh] | 30,75 |
Sinh học | 28,25 |
Anh văn | 31,25 |
Ngữ Văn | 26,00 |
Lịch sử | 24,00 |
Địa Lý | 25,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2019 tại An Giang
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
Toán | 70 | 39.50 |
Toán | 18 | 38.25 |
Tin học | 17 | 32.25 |
Vật lý | 35 | 33.75 |
Hóa học | 35 | 36.00 |
Sinh học | 35 | 35.00 |
Anh văn | 70 | 39.80 |
Ngữ Văn | 35 | 36.75 |
Lịch sử | 18 | 32.25 |
Địa Lý | 17 | 32.00 |
Cộng | 350 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Thủ khoa Nghĩa
Môn | Số học sinh | Điểm chuẩn |
Toán | 35 | 32.50 |
Toán | 17 | 26.75 |
Tin học | 18 | 25.25 |
Vật lý | 35 | 27.50 |
Hóa học | 35 | 32.00 |
Hóa học | 25 | 29.25 |
Địa lý | 10 | 25.25 |
Sinh học | 29 | 25.75 |
Anh văn | 70 | 27.00 |
Ngữ Văn | 35 | 30.75 |
Ngữ Văn | 21 | 25.00 |
Lịch sử | 12 | 25.25 |
Cộng | 342 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 các trường không chuyên trên địa bàn tỉnh năm 2019:
28,50 | 29,50 |
34,00 | 35,00 |
27,25 | 30,00 |
21,00 | 26,00 |
14,00 | 24,50 |
12,00 | 14,00 |
19,25 | 23,00 |
14,75 | 16,00 |
13,75 | 19,00 |
24,50 | 30,00 |
17,00 | 23,00 |
12,00 | 14,00 |
13,00 | 16,50 |
20,50 | 22,00 |
17,75 | 18,00 |
19,00 | 21,00 |
15,00 | 21,00 |
11,00 | 11,50 |
14,50 | 16,00 |
22,50 | 24,00 |
14,00 | 17,00 |
11,00 | 14,00 |
10,25 | 12,00 |
13,00 | 18,00 |
14,00 | 15,00 |
11,00 | 19,00 |
12,75 | 16,75 |
18,00 | 19,00 |
14,00 | 15,00 |
28,75 | 29,00 |
23,50 | 25,00 |
14,50 | 21,00 |
18,00 | 22,50 |
17,00 | 23,00 |
25,00 | 28,00 |
16,00 | 20,00 |
14,50 | 17,50 |
15,50 | 17,50 |
20,50 | 21,75 |
18,75 | 22,00 |
15,00 | 17,00 |
18,50 | 23,00 |
11,00 | 14,00 |
10,00 | 11,00 |
14,00 | 18,25 |
10,00 | 12,00 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 An Giang qua các năm!
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn