Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp tphcm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022

- Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT 2022

Hiện trường mới đưa ra điểm sàn xét tuyển hồ sơ dựa vào kết quả thi THPT 2022. Các bạn có thể tham khảo: – Cơ sở TP.HCM:+ Chương trình đại trà [Trừ ngành Dược học]: tối thiểu 19 điểm+ Chất lượng cao và liên kết quốc tế 2+2: tối thiểu 18 điểm.

– Phân hiệu Quảng Ngãi:  tối thiểu 17 điểm

- Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả học tập cấp 3 [học bạ]

- Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022

2. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021: 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:

+ Tại cơ sở TP.HCM:

  • Đối với bậc Đại học chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là 18.50 điểm
  • Đối với bậc Đại học chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là 17.50 điểm.

+ Tại phân hiệu Quảng Ngãi:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành: 16 điểm.

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT:

3. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2020

- Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2020, theo đó trường lấy điểm chuẩn 700-820 cho 34 ngành đào tạo hệ đại trà và chất lượng cao. Cụ thể:

4. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2019

Năm 2019, ĐH Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh 7.470 chỉ tiêu tại cơ sở TP.HCM và 270 chỉ tiêu tại phân hiệu Quảng Ngãi. Trường xét tuyển dựa trên 2 phương thức là sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12. 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2018

Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM được đăng tải dưới đây là điểm tính cho các thí sinh ở khu vực 3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp các em sẽ được giảm đi 1 điểm, còn các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được trừ đi 0.5 điểm. Các thí sinh cần ghi nhớ mã ngành, tên ngành để đối chiếu kết quả điểm thi cho chính xác.

Hiện tại trường đại học công nghiệp TP HCM chưa công bố điểm chuẩn năm 2018. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn.

Điểm sàn xét tuyển của đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Tham khảo thêm điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM năm 2017 dưới đây.

Theo kết quả tuyển sinh năm 2017 thì điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM cao nhất là 21.5 điểm và thấp nhất là 16,5 điểm. Do tình hình điểm chuẩn mỗi năm sẽ có sự biến động vì thế các thí sinh cần đảm bảo rằng điểm thi tốt nghiệp THPT của mình cao hơn điểm chuẩn đầu vào ngành mình đăng ký để có khả năng trúng tuyển cao hơn.

Ngoài điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm TPHCM để tham khảo thêm một số ngành học khác, giúp các em có lựa chọn chính xác nhất, Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM năm 2017 cao nhất là 32.5 điểm, trong đó có môn nhân hệ số 2

Nếu bạn ở Cần Thơ, bạn tham khảo Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tại đây nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ vào trường nhé!

Điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM những năm gần đây có xu hướng tăng qua các năm. Vậy điểm chuẩn đại học công nghiệp TPHCM năm 2022 có tăng theo xu hướng chung của những năm trước không? các em hãy cùng cập nhật qua bài viết dưới đây nhé.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TP. Hồ Chí Minh năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 I. HỆ CHÍNH QUY [ĐẠI TRÀ] ---
2 52380107 Luật kinh tế 23.5
3 52380108 Luật quốc tế 21.5
4 52510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22
5 52510203 Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 22
6 52510201 Công nghệ kỳ thuật cơ khí 21.5
7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 19.5
8 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.5
9 52580201 Nhóm ngành Kỳ thuật xây dựng 17
10 52480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 20.75
11 52510301 Nhóm ngành Công nghệ Điện 20.75
12 52510302 Nhóm ngành Công nghệ Điện từ 17.5
13 52540102 Nhóm ngành Thực phẩm 20.75
14 52420201 Công nghệ sinh học 17.5
15 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18
16 52510406 Nhóm ngành Môi trường 17
17 52540204 Công nghệ may 20.75
18 52210404 Thiết kế thời trang 17
19 52220201 Ngôn ngừ Anh 20.5
20 52340201 Tài chính ngân hàng 17
21 52340301 Nhóm ngành Ke toán-Kiểm toán 18.5
22 52340107 Quán trị khách sạn 20.5
23 52340103 Quàn trị du lịch và lữ hành 20.5
24 52340109 Quàn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.5
25 52340101 Ọuàn trị kinh doanh 20
26 52340115 Marketing 17.5
27 52340120 Kinh doanh quốc tế 19
28 52340122 Thương mại điện tử 19
29 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHÁT LƯỢNG CAO - CHỪƠNG TRÌNH TIÉNG VIỆT ---
30 52540102C Công nghệ thực phâm 19
31 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.75
32 52510203C Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 17
33 52340301C Ke toán 17.5
34 52340101C Quản trị kinh doanh 17
35 52340201C Tài chính ngân hàng 16.5
36 52340120C Kinh doanh quốc tế 16.5
37 52510202C Công nghệ chế tạo máy 16.5
38 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.5
39 52420201C Công nghệ sinh học 16.5
40 52340115C Marketing 16.5
41 52510302C Công nghệ kỳ thuật điện từ, truyền thông 16.5
42 52510406C Nhóm ngành Môi trường 16.5
43 52480201C Công nghệ thông tin [Kỹ thuật phần mềm] 18
44 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Diện 18

Video liên quan

Chủ Đề