Điểm chuẩn trường đại học quoc te sai gon năm 2022

Đại Học Quốc Tế Sài Gòn được thành lập bởi tập đoàn Giáo dục Quốc tế Á Châu và một cơ sở đào tạo giáo dục bậc đại học tại Việt Nam.

Tên tiếng Anh: The Saigon International University

Thành lập: 2007

Trụ sở chính: 2 Quang Trung, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn:

Trường: Đại Học Quốc Tế Sài Gòn

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00 0 .
2 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 0 Ngành Luật kinh tế Quốc tế
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D15, D78, D72 0 .
4 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D90 0 .
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 0 .
6 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00 0 .
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 0 .
8 Tâm lý học 7310401 D01, C00, D14, D78 0 .

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường [SGD] 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết

Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

 

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22,55

Khối C04: 23,55

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn: 20,50

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26,06

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 24,05

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 24,48

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 21,50

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn:

Khối D01, C04: 21,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,26

Khối A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn:

Khối D01: 25,16

Khối A01: 26,16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,90

Khối C01: 24,90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,50

Khối C01: 24,50

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,00

Khối C04: 25,00

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,85

Khối C03: 24,85

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,53

Khối A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn:

Khối A00,A01: 25,31

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24,48

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm chuẩn: 23,46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,50

Khối A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khối A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22,05

Khối A01: 21,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn:

Khối A00: 21,00

Khối A01: 20,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 23,35

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 21,60

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24,65

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn:

Khối A00: 27,01

Khối A01: 26,01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 24,86

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 25,78

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 23,28

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 25,50

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 24,50

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 24,53

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 18,75

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26,69

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24,10

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 23,00

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sài Gòn  Mới Nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn Mã trường [TTQ] thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin cập nhật nhất về điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Sài Gòn mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Nếu ước mơ của bạn là được học ở trường đại học quốc tế Sài Gòn muốn học. Và đào tạo trong môi trường có chuyên ngành bạn mong muốn. Vậy thì hãy cùng toppy.vn tìm hiểu ngay thông tin học phí và điểm chuẩn trường đại học quốc tế Sài Gòn mới nhất 2022 nhé.

Giới thiệu về trường đại học quốc tế Sài Gòn – SIU

Đại học quốc tế Sài Gòn SIU là trung tâm sự đổi mới sáng tạo dựa trên nền tảng của các tinh hoa học thuật, nghiên cứu khoa học và thực tiễn phụng sự xã hội. Được với các diễn giả, chuyên gia, nhà lãnh đạo tiềm năng có thể thực hiện hóa những ước mơ, hoài bão, được truyền cảm hứng đương đầu với những thách thức mới, tạo môi trường cho các học viên tham gia tích cực các bài học các câu lạc bộ năng động để các em học.

  • Tên tiếng Anh: Saigon International University [SIU]
  • Loại trường: Tư thục
  • Chuyên lĩnh vực: Đa ngành
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Số 8C, 16 -18  Đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM
  • Điện thoại: 028.54093930 – 028.54093929  – 028.36203931
  • Email:
  • Website: //www.siu.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhquoctesaigon

Học phí và điểm chuẩn trường đại học quốc tế Sài Gòn mới nhất 2022

Các ngành tuyển sinh của trường đại học quốc tế Sài Gòn mới nhất 2022

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển [Học bạ/thi THPT]
Chuyên ngành Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01/A00, A01, D01, D96
– Luật kinh tế quốc tế
Chuyên ngành Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07/A00, A01, D01, D90
– Trí tuệ nhân tạo
– Hệ thống dữ liệu lớn
– Kỹ thuật phần mềm
–  An ninh thông tin và Mạng máy tính
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A07, D01/A00, A01, D01, C00
– Quản trị kinh doanh
– Thương mại quốc tế
– Quản trị du lịch
– Kinh tế đối ngoại
– Marketing
– Thương mại điện tử
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D11, D12, D15/D01, D15, D72, D78
– Chuyên Tiếng Anh giảng dạy
– Chuyên Tiếng Anh thương mại
Chuyên ngành Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01/A00, A01, D01, D90
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán doanh nghiệp
Chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, A07, D01/A00, A01, C00, D01
Chuyên ngành Trị liệu và Tâm lý học tham vấn 7310401 C00, D01, D14, D15/C00, D01, D14, D78

Tổ hợp các môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Quốc tế Sài Gòn – SIU năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán – Lý – Hóa]
  • Khối A01 [Toán – Lý – Anh]
  • Khối C00 [Văn – Sử – Địa]
  • Khối D01 [Toán – Văn – Anh]
  • Khối D07 [Toán – Hóa – Anh]
  • Khối D11 [Văn – Lý – Anh]
  • Khối D15 [Văn – Địa – Anh]
  • Khối D72 [Văn –  Anh – Khoa học tự nhiên]
  • Khối D78 [Văn –  Anh – Khoa học xã hội]
  • Khối D90 [Toán –  Anh – Khoa học tự nhiên]
  • Khối D96 [Toán –  Anh – Khoa học xã hội]

Học phí và điểm chuẩn trường đại học quốc tế Sài Gòn mới nhất 2022

Điểm chuẩn trường đại học Quốc tế Sài Gòn – SIU

Tên Ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D90 18
Luật kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D96 18
Kế toán A00, A01, D01, C00 17
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C00 17
Ngôn ngữ Anh D01, D15, D72, D78 17
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, C00 17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C00 17

Đại học Quốc tế Sài Gòn học phí bao nhiêu?

Học phí SIU chương trình dạy bằng Tiếng Việt

  • Các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn Ngữ Anh, Tâm lý học, Quản trị khách sạn, Logistics và chuỗi cung ứng: 55.584.000 đồng/ năm
  • Các ngành Khoa học máy tính, Luật Kinh tế: 62.532.000 đồng/ năm

Học phí SIU chương trình bằng Tiếng Anh

  • Các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn Ngữ Anh, Kế toán, Tâm Lý học, Quản trị khách sạn, Logistic và chuỗi quản lý cung ứng: 132.012.000 đồng/ năm
  • Các ngành Khoa học máy tính, Luật Kinh tế: 143.593.000 đồng/ năm.

Lưu ý về Học phí của Đại Học quốc tế Sài Gòn.

Theo quy định nhập học SIU, học phí sẽ được hoàn trả cho sinh viên:

  • 75% nếu rút hồ sơ trước ngày nhập học. 
  • 50% nếu rút hồ sơ dưới 10 ngày kể từ ngày nhập học [kể cả ngày lễ và chủ nhật].
  • .Học phí sẽ không được hoàn trả nếu sinh viên đã nhập học trên 10 ngày
  • Học phí và các khoản phí khác có thể tăng hàng năm, mức tăng cụ thể tùy vào sự biến động kinh tế, lạm phát hoặc các chính sách của nhà nước. Chính sách học bổng các năm sau sẽ được công bố cụ thể từng năm.

Học phí và điểm chuẩn trường đại học quốc tế Sài Gòn mới nhất 2022

Ngoài học phí, sinh viên còn đồng các khoản phí khác. Tham khảo các khoản sau:

  • Đồng phục thể dục: 713.000đ [gồm 2 bộ thể dục + 2 nón]
  • Đồng phục sự kiện: Nam – 495.000đ/bộ; Nữ – 390.000đ/bộ
  • Giáo trình tiếng Anh kỹ năng [chương trình dạy bằng tiếng Việt]: 300.000đ
  • Giáo trình chuyên ngành Ngôn Ngữ Anh: 448.000đ
  • Bảo hiểm y tế: 563.220đ hoặc 704.025đ

Tuyển sinh Trường đại học quốc tế Sài Gòn [SIU] năm 2022

Năm 2022, Đại học quốc tế tại Sài Gòn tuyển sinh 8 ngành học, sử dụng 4 phương thức xét tuyển dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm:

  • Xét tuyển học bạ lớp 12
  • Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 kỳ 
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia TP. HCM 2021.

Tra cứu điểm chuẩn của đại học quốc tế Sài Gòn các năm 2021, 2020, 2019 chính thức: cập nhật điểm xét tuyển tuyển sinh và điểm chuẩn SIU [ĐH Quốc Tế Sài Gòn] cho kỳ tuyển sinh năm 2021, 2020, 2019 chính xác nhất.Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại Học, Cao Đẳng dự kiến và chính thức, điểm sàn điểm xét tuyển dự kiến của đại học quốc tế Sài Gòn tại toppy.vn để biết nhất về điểm tuyển sinh năm 2022.

Video liên quan

Chủ Đề