Điểm chuẩn vào trường đại học ngoại ngữ đà nẵng năm 2022

Thông tin chung

Mã trường: DDF

Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại: 0236.3699324

Ngày thành lập: Ngày 26 tháng 8 năm 2002

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 4000 sinh viên

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng là trường đào tạo các giáo viên, cử nhân ngành ngôn ngữ có trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, tiến sĩ về một số ngông ngữ thông dụng trên thế giới. Ngoài ra, trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học, thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ uy tín khu vực miền Trung - Tây Nguyên.

Tên tiếng Anh:Danang University of Foreign Language Studies

Thành lập: 26/08/2002 theo quyết định số 709 QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Trụ sở chính: 131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng:

Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01, D96, D15, D78 22.51 Điểm thi TN THPT; (N1>=7.4; TTNV<=2)<>
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04 25.6 Điểm thi TN THPT; (TTNV<=17)<>
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC D01, D78, D04, D83 25.45 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=3)<>
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC D01, D96, D78 25.83 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=1)<>
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83 25.83 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=1)<>
6 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03 21 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=2)<>
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 26.55 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=1)<>
8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.45 Điểm thi TN THPT; (N1>=9.2; TTNV<=2)<>
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC D01, D06 24.8 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=2)<>
10 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06 23.91 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=2)<>
11 Quốc tế học 7310601CLC D01, D96, D09, D78 23.44 Điểm thi TN THPT; (N1>=8.6; TTNV<=1)<>
12 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC D01 24.44 Điểm thi TN THPT; (N1>=8.6; TTNV<=2)<>
13 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 25.5 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=4)<>
14 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78 24 Điểm thi TN THPT; (N1>=8.6; TTNV<=6)<>
15 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03 22.34 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=2)<>
16 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02 18.58 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=1)<>
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 25.58 Điểm thi TN THPT; (N1>=8.8; TTNV<=2)<>
18 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 DGNL 799 Học lực lớp 12 loại Giỏi
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNL 824
20 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 DGNL 798 Học lực lớp 12 loại giỏi
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNL 829
22 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNL 933 Học lực lớp 12 loại Giỏi
23 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC DGNL 921 Chất lượng cao
24 Đông phương học 7310608 DGNL 802
25 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 DGNL 767
26 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC DGNL 744
27 Ngôn ngữ Nhật 7220209 XDHB 856
28 Quốc tế học 7310601 DGNL 675
29 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNL 757
30 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNL 739
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 793
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC DGNL 822 Chất lượng cao
33 Đông phương học 7310608CLC DGNL 663 Chất lượng cao
34 Đông phương học 7310608CLC D01, D96, D78, D06 21.68 Điểm thi TN THPT; ( TTNV<=1)<>

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Foreign Language Studies (UFL)
  • Mã trường: DDF
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236. 3699335 – 0236. 3699321
  • Email:
  • Website: http://ufl.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 45
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 20
Sư phạm Tiếng Trung 7140234 20
Ngôn ngữ Anh 7220201
– Chuyên ngành Tiếng Anh 362
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại 41
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch 81
– Chuyên ngành Tiếng Anh truyền thông 80
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại điện tử 40
Ngôn ngữ Nga 7220202
– Chuyên ngành Tiếng Nga 40
– Chuyên ngành Tiếng Nga du lịch 40
Ngôn ngữ Pháp 7220203
– Chuyên ngành Tiếng Pháp 30
– Chuyên ngành Tiếng Pháp du lịch 30
– Chuyên ngành Tiếng Pháp truyền thông sự kiện 30
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
– Chuyên ngành Tiếng Trung 70
– Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại 35
– Chuyên ngành Tiếng Trung du lịch 35
Ngôn ngữ Nhật 7220209 75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75
Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 30
Quốc tế học 7310601 96
Đông phương học 7310608 40
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201CLC
– Chuyên ngành Tiếng Anh 180
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại 120
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch 30
Quốc tế học (CLC) 7310601CLC 30
Đông phương học (CLC) 7310608CLC 30
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 7220209CLC 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 7220210CLC 30
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 7220204CLC 30
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (CLC) 7220101CLC 5

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
  • Khối D83 (Văn, KHXH, Tiếng Trung)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển tính là TB cộng của điểm TB môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điều kiện xét học bạ

  • Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại ngữ (các ngành ngoài sư phạm) và Bộ GDĐT (các ngành sư phạm), được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGTPHCM tổ chức năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét từ cap tới thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
  • Điểm sàn: 600 điểm
  • Yêu cầu điểm TB chung môn ngoại ngữ năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành sư phạm: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án riêng của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

Điều kiện xét tuyển

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung: Học lực lớp 12 loại Giỏi.

Đối tượng xét tuyển

  • Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức các năm 2019, 2020, 2021.
  • Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Nhóm 3: Thí sinh người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thự hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm TB chung các học kỳ cấp THPT(trừ học kỳ cuối năm THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm TB các học kỳ, HĐTS sẽ xem xét và quyết định.
  • Nhóm 4: Xét tuyển theo kết quả năng lực ngoại ngữ, tốt nghiệp THPT và đạt các điều kiện như sau:
Ngành dự tuyển Điều kiện
Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh VSTEP >= 7.0 / IELTS >= 6.0 / TOEFL iBT >= 60 điểm / Cambriidge test (FCE) >= 170 điểm
Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp DELF B1 / TCF >= 300 điểm
sư phạm tiếng trung, Ngôn ngữ Trung Quốc HSK cấp 3 / TOCFL cấp 3
Ngôn ngữ Nhật JLPT cấp N3
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Anh VSTEP >= 6.0 / IELTS >= 5.5 / TOEFL iBT >= 46 điểm / Cambriidge test (FCE) >= 160 điểm

+ Các ngành ngoài sư phạm có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau: Điểm từng môn còn lại (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đạt >= 6.0 điểm.

+ Môn học trong tổ hợp xét tuyển là TB cộng của điểm TB môn học năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.

+ Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

+ Đối với chứng chỉ VSTEP: Chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tổ chức.

  • Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 năm học 2020 – 2021.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 là mức học phí theo quy định hiện hành: 285.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm Tiếng Anh 23.63 26.4 27.45
Sư phạm Tiếng Pháp 16.54 17.72 21.0
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 22.54 24.15 25.6
Ngôn ngữ Anh 22.33 23.64 25.58
Ngôn ngữ Nga 18.13 15.03 18.58
Ngôn ngữ Pháp 19.28 20.05 22.34
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.34 24.53 25.83
Ngôn ngữ Nhật 22.86 24.03 25.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.58 25.41 26.55
Ngôn ngữ Thái Lan 22.41 22.51
Quốc tế học 21.76 24.0
Đông phương học 20.89 21.58 23.91
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 20 22.05 24.44
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.05 23.49 25.45
Ngôn ngữ Nhật 21.56 23.88 24.8
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.06 24.39 25.83
Quốc tế học 19.39 21.04 23.44
Đông phương học 21.68

  • TAGS
  • đại học đà nẵng
  • đại học ngoại ngữ