Điểm đại học nông lâm thành phố hồ chí minh

Cụ thể:

 
 
 

Năm 2021, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tuyển gần 5.000 chỉ tiêu bằng 4 phương thức xét tuyển. Cơ sở chính ở TP.HCM tuyển 4.200, phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận tuyển gần 800 chỉ tiêu.

Bốn phương thức xét tuyển của Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM gồm:

Phương thức 1, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 2, dành khoảng 30% - 40% tổng chỉ tiêu xét tuyển học bạ của 5 học kỳ [lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12] đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ phải có điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 6 điểm trở lên. Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD-ĐT.

Riêng phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận của Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, nhà trường nhận hồ sơ cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 và 2019 với điều kiện có tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên và không có môn nào có điểm dưới 5 điểm. Việc xét tuyển dựa trên kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển.

Phương thức 3, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 khoảng 10% - 15% tổng chỉ tiêu.

Tại cơ sở chính ở TP.HCM nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 đến 21; Hai phân hiệu nhận hồ sơ xét tuyển từ 15.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021, dao động từ 16 đến 21 điểm

Thí sinh làm thủ tục trước khi dự thi đánh giá năng lực năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét học bạ là 27,7 điểm, dành cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành thú y.

Điểm chuẩn cao nhất của phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 là 800 điểm, ở các ngành thuộc nhóm cơ khí công nghệ và thú y, ngôn ngữ Anh.

Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/] xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường đại học Nông lâm TP.HCM cần đăng ký mã trường là NLS [cơ sở chính], NLG [Phân hiệu Gia Lai], NLN [Phân hiệu Ninh Thuận] và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thì mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu không đăng ký nguyện vọng, hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2, 3, 4…] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

Năm nay là năm đầu tiên Trường đại học Nông lâm TP.HCM được phép mở ngành và tuyển sinh, đào tạo ngành sư phạm giáo dục mầm non trình độ đại học tại Phân hiệu Ninh Thuận.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh

TRẦN HUỲNH

Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng anh: Nong Lam University] là một trường đại học đa ngành lâu đời tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.Là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.

Thành lập: 19/11/1955

Trụ sở chính:  KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Nông Lâm TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07 23 Điểm thi TN THPT
2 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08 0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, A01, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
6 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 A00, B00, A01, D08 19 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 22.25 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, B00, A01, D01 16 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D07 17 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01, D07 20 Điểm thi TN THPT
12 Công nghệ thực phẩm 7540101T A00, B00, A01, D08 23 Chương trình Tiên tiến
Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, A01, D08 20 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
15 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, D08 16 Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ sinh học 7420201 A01, D07, D08 22.75 Điểm thi TN THPT
17 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 24.5 Điểm thi TN THPT
18 Kỹ thuật môi trường 7520320C A00, B00, A01, D07 16 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
19 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
20 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D08 23 Điểm thi TN THPT
21 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
22 Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, D01 16 Điểm thi TN THPT
23 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01 21 Điểm thi TN THPT
24 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, A02 18 Chất lượng cap
Điểm thi TN THPT
25 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01 23.25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
26 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08 19 Điểm thi TN THPT
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT
28 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01 0
29 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 26 Điểm thi TN THPT
30 Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08 24.5 Điểm thi TN THPT
31 Nông học 7620109 A00, B00, D08 17 Điểm thi TN THPT
32 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08 18.25 Điểm thi TN THPT
33 Lâm học 7620201 A00, B00, D01, D08 16 Điểm thi TN THPT
34 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 24.25 Điểm thi TN THPT
35 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 23.5 Điểm thi TN THPT
36 Thú y 7640101T A00, B00, D07, D08 25 Chương trình Tiên tiến
Điểm thi TN THPT
37 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNL 0
38 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNL 0
39 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
40 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 DGNL 0
41 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNL 0
42 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 DGNL 0
43 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 DGNL 0
44 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 DGNL 0
45 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 DGNL 0
46 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNL 0
47 Kỹ thuật môi trường 7520320C DGNL 0
48 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7510206 DGNL 0
49 Công nghệ thực phẩm 7540101T DGNL 0
50 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNL 0
51 Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNL 0
52 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 DGNL 0
53 Công nghệ sinh học 7420201C DGNL 0
54 Quản trị kinh doanh 7340101C DGNL 0
55 Kỹ thuật môi trường 7520320 DGNL 0
56 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNL 0
57 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNL 0
58 Khoa học môi trường 7440301 DGNL 0
59 Phát triển nông thôn 7620116 DGNL 0
60 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNL 0
61 Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 0
62 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 0
63 Bảo vệ thực vật 7620112 DGNL 0
64 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 0
65 Quản lý đất đai 7850103 DGNL 0
66 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 0
67 Thú y 7640101T DGNL 0
68 Nông học 7620109 DGNL 0
69 Chăn nuôi 7620105 DGNL 0
70 Lâm học 7620201 DGNL 0
71 Kế toán 7340301 DGNL 0
72 Kinh tế 7310101 DGNL 0
73 Thú y 7640101 DGNL 0
74 Bất động sản 7340116 DGNL 0
75 Hệ thống thông tin 7480104 DGNL 0
76 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 DGNL 0
77 Lâm nghiệp đô thị 7620202 DGNL 0
78 Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 DGNL 0
79 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 DGNL 0
80 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01 22.75 Điểm thi TN THPT
81 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
82 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 A00, A01, D07 16 Điểm thi TN THPT
83 Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, B08, D01 16 Điểm thi TN THPT
84 Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, B08, D01 17 Điểm thi TN THPT
85 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B08, D07 16 Điểm thi TN THPT
86 Thú y 7640101N A00, B00, D07, D08 16 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
87 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007N A00, A01, D07 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
88 Công nghệ thông tin 7480201N A00, A01, D07 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
89 Kế toán 7340301N A00, A01, D01 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
90 Quản trị kinh doanh 7340101N A00, A01, D01 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
91 Ngôn ngữ Anh 7220201N A01, D01, D14, D15 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
92 Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002N A00, B00, D01, D08 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
93 Nông học 7620109N A00, B00, D08 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
94 Quản lý đất đai 7850103N A00, A01, D01 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
95 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301N A00, B00, D07, D08 15 Phân hiệu Ninh Thuận
Điểm thi TN THPT
96 Giáo dục Mầm non 51140201 M00 17 Hệ Cao đẳng Phân hiệu Ninh Thuận

Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề