Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

(Thanhuytphcm.vn) – Chiều 26/6, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức 1.2 (mã 303) - Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất Trường THPT năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM) - xem tại đây.

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Phương thức 2 (mã 302): Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Đại học Quốc gia TPHCM - xem tại đây.

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Phương thức 4 (mã 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 - xem tại đây.

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Phương thức 5.1 (mã 500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, TP tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố - xem tại đây.

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Phương thức 5.3 (mã 500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao - xem tại đây.

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Điểm đại học xã hội nhân văn 2023 năm 2024

Được biết, năm nay, điểm chuẩn của phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 24.00 đến 28.45 điểm. Trong đó, nhóm các mã ngành có điểm từ 27.00 gồm: Truyền thông đa phương tiện (28.45 điểm), Báo chí (chương trình Chuẩn: 28.40 điểm, chương trình Chất lượng cao: 28.40 điểm)…

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, điểm chuẩn của phương thức này dao động từ 610 đến 910 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với 910 điểm.

Thí sinh lưu ý, đối với trường hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục – Đào tạo.

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24.3 2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.7 3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2 Tiếng Anh nhân hệ số 2 4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.1 Tiếng Anh nhân hệ số 2 5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2 6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2 7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.9 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Lịch Sử nhân hệ số 2 16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 24.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2 17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2 18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27.1 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 25.8 20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28 21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28.2 22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27 23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24 24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.2 25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 27.4 26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Địa lý nhân hệ số 2 27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.9 28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.1 29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.3 Tiếng Nhật nhân hệ số 2 30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Tiếng Nhật nhân hệ số 2 31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 Tiếng Hàn nhân hệ số 2 32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.1 33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5 34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5 35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.3 36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85 37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.3 39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26.8 41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.7 43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.6 44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.4 45 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 46 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 48 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 49 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 50 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 51 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 52 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 26 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 53 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 54 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 55 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 56 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 57 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 58 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 59 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 60 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 61 7229030 Văn học C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 62 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 63 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 64 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 65 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27.3 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 66 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 67 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 68 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 69 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 70 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 71 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 72 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 73 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 74 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 75 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 76 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 77 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 78 7320101 Báo chí D01; D14; D15 27.4 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 79 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 80 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 81 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 82 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 83 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 84 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 85 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 - UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 86 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 87 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 88 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT 89 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 90 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 91 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 92 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 93 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 94 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 95 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 96 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 97 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 98 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 99 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 100 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 101 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 25 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 102 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 103 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 27 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 104 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 105 7229030 Văn học C00; D01; D14 28.2 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 106 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 107 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 108 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 109 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 110 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 111 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 25.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 112 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 113 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 114 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 115 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 116 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 117 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 118 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.75 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 119 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 120 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 121 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 122 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 123 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 124 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 29 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 125 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 126 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 127 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 128 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 129 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 130 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 26.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 131 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP 132 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.7 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 26.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT 44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23 2 7140101 Giáo dục học C00 24.1 3 7140101 Giáo dục học C01 23.1 4 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5 5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5 6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05 7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22.2 8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6 9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2 10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.8 11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85 12 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7 13 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31 14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03; D05 23.1 15 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56 16 7220208 Ngôn ngữ Italia D03; D05 22.4 17 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5 18 7229001 Triết học C00 24.7 19 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21 20 7229010 Lịch sử C00 26 21 7229010 Lịch sử D01; D15 24 22 7229010 Lịch sử D14 24.25 23 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5 24 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 24.8 25 7229030 Văn học C00 27 26 7229030 Văn học D01; D14 25.73 27 7229040 Văn hóa học C00 26.5 28 7229040 Văn hóa học D01; D14; D15 25.45 29 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63 30 7310301 Xã hội học A00 24.5 31 7310301 Xã hội học C00 26 32 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2 33 7310302 Nhân học C00 24.7 34 7310302 Nhân học D01; D14; D15 24 35 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07 36 7310401 Tâm lý học C00 27 37 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25 38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14 25.45 39 7310501 Địa lý học A01 21 40 7310501 Địa lý học C00 24.6 41 7310501 Địa lý học D01 22.2 42 7310501 Địa lý học D15 22.5 43 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97 44 7310608 Đông phương học D04 24.3 45 7310613 Nhật Bản học D01; D14 25.2 46 7310613 Nhật Bản học D06; D63 25 47 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.12 48 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 25 49 7310630 Việt Nam học C00 25.9 50 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 25 51 7320101 Báo chí C00 28 52 7320101 Báo chí D01 26.71 53 7320101 Báo chí D14 26.81 54 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2 55 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.25 56 7320201 Thông tin - thư viện A01 22 57 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5 58 7320201 Thông tin - thư viện D01; D14 22.1 59 7320205 Quản lý thông tin A01 24 60 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7 61 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 24.3 62 7320303 Lưu trữ học C00 23.75 63 7320303 Lưu trữ học D01; D14; D15 22.1 64 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8 65 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.3 66 7580112 Đô thị học A01 21 67 7580112 Đô thị học C00 23.9 68 7580112 Đô thị học D01; D14 22.4 69 7760101 Công tác xã hội C00 24.7 70 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15 23.6 71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4 72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 25.8 73 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32 74 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5 75 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8 76 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4 77 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05 78 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01; D14 25.9 79 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01; D14 23.5 80 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06; D63 23.4 81 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5 82 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01; D14 26.13 83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5 84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01; D14; D15 24.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

\>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Đại học khoa học Xã hội nhân văn năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2023, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 22 – 28,78 điểm. Quan hệ công chúng là ngành có điểm cao nhất với 28,78 điểm, xét tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).6 thg 4, 2024nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 năm qualaodong.vn › giao-duc › diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-...null

Đại học Xã hội và nhân văn bao nhiêu điểm?

Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển như sau: Các chương trình liên kết quốc tế có điểm chuẩn dao động từ 21,35 đến 22,65 điểm, cụ thể: ngành Truyền thông (chuyên ngành Báo chí: 22 điểm), Quan hệ Quốc tế (22,65 điểm), Ngôn ngữ Anh (21,35 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (22 điểm).24 thg 8, 2023nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQG ...xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sốngnull

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn học phí bao nhiêu?

Với các ngành còn lại, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 22-29 triệu đồng mỗi năm. So với năm ngoái, mức học phí chương trình đại trà tăng 10%. Riêng các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế 2+2 và chất lượng cao giữ nguyên học phí, từ 45 đến 82 triệu đồng mỗi năm.nullHọc phí ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM cao nhất 82 triệu đồngvnexpress.net › hoc-phi-dh-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-tp-hcm-cao-nha...null

Ngành tâm lý học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn lấy bao nhiêu điểm?

Năm nay, ngành Quan hệ công chúng xét theo tổ hợp C00 lấy cao nhất với 28,75 điểm; ngành Đông phương học và Báo chí xét theo tổ hợp C00 lấy 28,5 điểm; ngành Tâm lý học xét theo tổ hợp C00 lấy 28 điểm. Không có ngành nào của trường chạm ngưỡng 30 điểm như năm 2022.nullĐiểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà ...nld.com.vn › giao-duc-khoa-hoc › diem-chuan-truong-dh-khoa-hoc-xa-ho...null