Điểm đánh giá năng lực đt nguyễn tất thành năm 2024

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 8.3 2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8 3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 6 8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 6 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 6 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6.3 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.3 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6 16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 6 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6.3 18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6 20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6 21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6 23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6 24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6 25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 6 26 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 6 27 7210205 Thanh Nhạc N00 6 28 7210208 Piano N00 6 29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6 30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6 33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6 34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6 35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6 36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6 38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6 39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6.3 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6 41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 6 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 44 7210236 Quay phim N05 6 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6 47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6 48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6 49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 8 50 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 6 51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 6 52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 6.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa 650 2 7720201 Dược học 570 3 7720110 Y học dự phòng 550 4 7720301 Điều dưỡng 550 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 6 7420201 Công nghệ sinh học 550 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 550 8 7540101 Công nghệ thực phẩm 550 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 550 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 550 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 550 14 7480201 Công nghệ thông tin 550 15 7340301 Kế toán 550 16 7340201 Tài chính - ngân hàng 550 17 7340101 Quản trị kinh doanh 550 18 7810201 Quản trị khách sạn 550 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550 20 7220201 Ngôn ngữ Anh 550 21 7310630 Việt Nam học 550 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 23 7210403 Thiết kế đồ họa 550 24 7340404 Quản trị Nhân lực 550 25 7380107 Luật Kinh tế 550 26 7580101 Kiến trúc 550 27 7210205 Thanh Nhạc 550 28 7210208 Piano 550 29 7580108 Thiết kế Nội thất 550 30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 550 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 550 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 550 33 7520403 Vật lý y khoa 550 34 7310608 Đông Phương học 550 35 7320108 Quan hệ công chúng 550 36 7310401 Tâm lý học 550 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550 38 7340122 Thương mại điện tử 550 39 7340115 Marketing 550 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550 41 7810103 Du lịch 550 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 550 44 7210236 Quay phim 550 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm 550 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 550 47 7340120 Kinh doanh quốc tế 550 48 7310206 Quan hệ quốc tế 550 49 7140201 Giáo dục mầm non 570 50 7210236 Quản lý bệnh viện 550 51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550 52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 550

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa 85 2 7720201 Dược học 70 3 7720110 Y học dự phòng 70 4 7720301 Điều dưỡng 70 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70 6 7420201 Công nghệ sinh học 70 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 70 8 7540101 Công nghệ thực phẩm 70 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 70 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 70 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 70 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 70 14 7480201 Công nghệ thông tin 70 15 7340301 Kế toán 70 16 7340201 Tài chính - ngân hàng 70 17 7340101 Quản trị kinh doanh 70 18 7810201 Quản trị khách sạn 70 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70 20 7220201 Ngôn ngữ Anh 70 21 7310630 Việt Nam học 70 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70 23 7210403 Thiết kế đồ họa 70 24 7340404 Quản trị Nhân lực 70 25 7380107 Luật Kinh tế 70 26 7580101 Kiến trúc 70 27 7210205 Thanh Nhạc 70 28 7210208 Piano 70 29 7580108 Thiết kế Nội thất 70 30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình 70 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 70 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 70 33 7520403 Vật lý y khoa 70 34 7310608 Đông Phương học 70 35 7320108 Quan hệ công chúng 70 36 7310401 Tâm lý học 70 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70 38 7340122 Thương mại điện tử 70 39 7340115 Marketing 70 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 70 41 7810103 Du lịch 70 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 70 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 70 44 7210236 Quay phim 70 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70 47 7340120 Kinh doanh quốc tế 70 48 7310206 Quan hệ quốc tế 70 49 7140201 Giáo dục mầm non 70 50 7210236 Quản lý bệnh viện 70 51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70 52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Y Nguyễn Tất Thành bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 23 điểm Theo điểm chuẩn năm 2023 mà Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố, ngành học có điểm cao nhất là Y đa khoa với 23 điểm. Tiếp đó, Dược học là 21 điểm, ngành Giáo dục mầm non là 20 điểm.

Đại học Nguyễn Tất Thành lấy bao nhiêu điểm học bạ?

Để xét tuyển học bạ tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, thí sinh cần đáp ứng 1 trong các tiêu chí: Tổng ĐTB 3HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học) Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

Nguyễn Tất Thành cấp 3 lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2022, Trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành tuyển 240 chỉ tiêu lớp 6 và 320 chỉ tiêu lớp 10. Điểm chuẩn chính thức là 19,5 điểm; điểm dự khuyết 1 là 19,25 điểm; điểm dự khuyết 2 là 19,0 điểm và điểm dự khuyết 3 là 18,75 điểm.

Ngành điều dưỡng Đại học Nguyễn Tất Thành lấy bao nhiêu điểm?

Các ngành y học dự phòng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, điều dưỡng có mức điểm là 19. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm. So với điểm sàn được công bố trước đó, mức điểm chuẩn năm 2023 không có biến động mạnh, chỉ riêng ngành giáo dục mầm non tăng 1 điểm so với điểm sàn.