Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:
Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh
Phương thức 1. Xét học bạ [165 chỉ tiêu]
ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học [02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [Nếu có]
ĐXT phải ≥ 18,0.
Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [1.690 chỉ tiêu]
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường
Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ [học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] đạt loại giỏi trở lên.
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].
– Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến 2.090 | ||
Xét KQ thi THPT 1.690 |
Xét học bạ 165 |
Phương thức khác 235 |
||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||||
1 | Kinh tế [có 3 chuyên ngành]
– Kế hoạch – Đầu tư
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường – Kinh tế và Quản lý du lịch |
7310101 | A00, A01, D01, C15 | 110 | 50 | 20 |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 60 | 0 | 10 |
3 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, C15 | 15 | 10 | 5 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 340 | 0 | 40 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15 | 105 | 0 | 15 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý [có 02 chuyên ngành]
– Tin học kinh tế; – Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
7340405 | A00, A01, D01, C15 | 45 | 25 | 10 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C15 | 90 | 0 | 10 |
8 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C15 | 110 | 0 | 10 |
9 | Thống kê kinh tế, [Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh] | 7310107 | A00, A01, D01, C15 | 20 | 15 | 5 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 315 | 0 | 35 |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C15 | 50 | 0 | 10 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C15 | 45 | 0 | 5 |
13 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 135 | 0 | 15 |
14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A00, A01, D01, C15 | 35 | 0 | 5 |
15 | Tài chính – Ngân hàng, [có 3 chuyên ngành]
– Công nghệ tài chính;
– Tài chính; – Ngân hàng. |
7340201 | A00, D01, D90, D03 | 90 | 0 | 10 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | ||||||
16 | Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. | 7903124 | A00, A01, D01, C15 | 25 | 10 | 5 |
17 | Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00, D01, D90, D03 | 15 | 10 | 5 |
18 | Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. | 7349002 | A00, A01, D01, C15 | 25 | 10 | 5 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||
19 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, D01, C15 | 15 | 10 | 5 |
20 | Kinh tế [chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư] | 7310101CL | A00, A01, D01, C15 | 15 | 10 | 5 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, D01, C15 | 30 | 15 | 5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021
[Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế]
Đại học Kinh tế - đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và từng phương thức xét tuyển các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Kế hoạch - Đầu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 18 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 22 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 23 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng [Rennes] | A00; D96; D01; D03 | 16 |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính [Sydney] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349002 | Quản trị kinh doanh [Ireland] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Kinh tế | ||
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kế hoạch - Đàu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | ||
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Nhóm ngành Thống kê -Hệ thống thông tin | ||
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Tin học kinh tế | ||
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Thống kê kinh doanh | ||
Nhóm ngành Thương mại | ||
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 17 |
Tài chính | ||
Ngân hàng | ||
Nhóm ngành kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế chính trị | ||
Chương trình liên kết | ||
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Tin học kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học Kinh tế đại học Huế tuyển sinh 1850 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kinh tế là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 280 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu. Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Thống kê kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 14.5 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Tài chính - Ngân hàng CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.