Form có nghĩa là gì
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của FORM? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của FORM. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của FORM, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái. Show Tất cả các định nghĩa của FORMNhư đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của FORM trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Tóm lại, FORM là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách FORM được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của FORM: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của FORM, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của FORM cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của FORM trong các ngôn ngữ khác của 42. formCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: form
Phát âm : /fɔ:m/
+ danh từ
+ ngoại động từ
+ nội động từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "form"
Lượt xem: 1772
Biểu mẫu là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một các thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. Cũng có thể xem biểu mẫu là một loại đối tượng được thiết kế để hực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.
Form là một từ tiếng Anh khá thông dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể định nghĩa được từ này bằng tiếng Việt. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan nhằm trả lời cho câu hỏi: Form là gì? Form được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là biểu mẫu. Khái niệm biểu mẫu được hiểu bằng tiếng Anh như sau: A form is a document with spaces in which to write or select for a series of ducuments with similar contents. The documents usually have the printed parts in common, except, possibly for a serial number. Biểu mẫu là gì?– Biểu mẫu là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một các thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. – Cũng có thể xem biểu mẫu là một loại đối tượng được thiết kế để: + Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh. + Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu. Một số từ tiếng Anh liên quan đến Form– Data form: Biểu mẫu dữ liệu. – Subform: Biểu mẫu con. – List view web part: Biểu mẫu dạng danh sách. – New form: Biểu mẫu mới. – Infopath forms services: Dịch vụ biểu mẫu infoPath. – Form view: Cách nhìn biểu mẫu. Ví dụ sử dụng Form trong tiếng Anh– An alternative form prophylaxis is to use an antiviral agent such as amantadine or rimantadine. – Considering the difficulty of changing data collection systems in md-stream, few changes are being consided that would require grantees to revise their forms or procedures. – I’d love to create a form, an acceptable form, where people can sing and talk and it can be drama and music. Như vậy, Form là gì? Là câu hỏi đã được chúng tôi trả lời và giải thích trong bài viết trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã cung cấp một số từ, cụm từ hay đi cùng form. Chúng tôi mong rằng nội dung trong bài viết sẽ giúp ích được quý bạn đọc. |