Get a clue là gì

Get a Clue là một bộ phim của Kênh truyền hình Disney vào năm 2002. Đạo diễn phim là Maggie Greenwald, kịch bản Alan Sanko.

Bìa phim "Get a clue'

Phim kể về Alexandra Gold, biệt danh Lexy là con nhà khá giả, cả đời sống ở khu thượng lưu Manhattan. Cô là 1 nữ sinh viết báo lá cải vô danh trong trường trung học Millington [New York]. Nhưng sau khi cô đặt một vài giáo viên vào tầm ngắm thì đột nhiên một trong số họ bị mất tích. Với sự hỗ trợ của bạn bè và em gái, cô quyết tâm điều tra vụ này.

Đang chẳng có gì nổi bật, tự dưng Lexy đã khiến cả trường ngỡ ngàng khi có bài đăng trên một tờ nhật báo danh tiếng Daily Examiner. Cô đã viết về chuyện tình giữa thầy Orlando Walker [Ian Gomez] và cô Dawson [Amanda Plummer], thậm chí có kèm cả ảnh. Mọi chuyện đã bắt đầu rắc rối.

Đầu tiên là chuyện căng thẳng giữa thầy Walker với giám thị Stern, rồi đến vụ cãi vã giữa thầy với cô Dawson. Thầy Walker biến mất, mâu thuẫn được đẩy lên đến đỉnh điểm khi có 1 vụ việc bí ẩn: xe của thầy bị kẻ nào đó đẩy xuống con sông trong thành phố, buộc cảnh sát phải vào cuộc. Lexy tự thấy mình không thể ngồi yên trước vụ việc này, cô rủ Jack Downey [Bug Hall] - biên tập viên của tờ báo trường, bạn thân Jennifer [Brenda Song] và Gabe [Ali Mukaddam] - cậu bạn sống đối diện nhà cô Dawson tham gia điều tra.

Với sự hỗ trợ về mặt kỹ thuật từ phía cô em gái 'thần đồng' của Lexy, bộ tứ chia làm hai mũi, Lexy và Jack đến Brooklyn đột nhập vào nhà thầy Walker thu thập dấu vết, Gabe và Jennifer phụ trách giám sát hoạt động ở nhà cô Dawson qua camera. Cuộc điều tra đạt được kết quả khá mĩ mãn với nhiều tình tiết, nhân vật mới trong câu chuyện. Từ những manh mối đó, bốn thám tử nhí đã phăng ra một vụ án ngoài sức tưởng tượng của bọn trẻ và giải cứu cho người giáo viên đáng thương và tìm ra được câu trả lời chính xác cho những điều khó hiểu bấy lâu nay.

  • Lindsay Lohan... Lexy
  • Bug Hall... Jack
  • Ian Gomez... Mr. Walker
  • Brenda Song... Jen
  • Ali Mukaddam... Gabe
  • Dan Lett... Frank
  • Amanda Plummer... Miss Dawson
  • Charles Shaughnessy... Detective Meany/Falco
  • Kim Roberts... Mrs. Stern
  • Eric Fink... Mr. Goldblum
  • Tommy D.... Homos!
  • Jennifer Pisan... Taylor
  • Judy Sinclair, Marilyn Boyle... Ladies
  • Keenan MacWilliam... Karen
  • Sugith Varughese... Homeless man/Eikaro
  • Suzanne Cyr... Carole
  • Roger Dunn... Conference director
  • Sylvia Lennick... Mrs. Petrossian
  • Brittany Ali, Ashley Newbrough... Students
  • Cheryl MacInnis... Mrs. Sommerville
  • Don Ritchie... Principal Willis
  • Timm Zemanek... Mr. Greenblatt
  • Gerry Quigley... Detective Potter
  • Edie Inksetter... Sales clerk
  • Catherine McNally... Ellen
  • Gina Vasic... Mrs. Jenrette
  • Hazel Gorin... Gilda, quản gia
  • Bubba... Bảo vệ khách sạn
  • Regan Moore... Bồi bàn
  • Ermes Blarasin, Angelica Lisk... Những người đầu bếp
  • Brittney Banks... Người giúp việc

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Get_a_Clue&oldid=68376772”

Ý nghĩa của từ Get a clue là gì:

Get a clue nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Get a clue. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Get a clue mình


0

  0


Get a Clue là một bộ phim của Kênh truyền hình Disney vào năm 2002. Đạo diễn phim là Maggie Greenwald, kịch bản Alan Sanko.


0

  0


Get a Clue là một bộ phim của Kênh truyền hình Disney vào năm 2002. Đạo diễn phim là Maggie Greenwald, kịch bản Alan Sanko.



>

Đã trả lời

Có gì khác nhau giữa những câu sau không?

I have no clue… I haven’t a clue…

I am clueless…

Để rả lời cho câu hỏi dưới thì nên dùng câu nào?
What is wrong with this?

matday21 Đã hỏi vào 20/01/2016 Tổng hợp.

Chấp nhận

Mặc dù cả 3 câu đều phù hợp với nội dung và câu hỏi. Nếu phải chọn 1 trong 3 câu, mình sẽ dùng câu đầu tiên [I have no clue] hoặc dùng I don’t have a clue hay I haven’t got a clue [các cách nói khác của I haven’t a clue]. “I haven’t a clue” là cụm thành ngữ, cách nói thông tục của “I haven’t got a clue”. “I have no clue” cho người nghe cảm giác lịch sự, formal.

Tóm lại thì câu nào trong 3 câu trên cũng đều đúng và có nghĩa “Bạn không có ý tưởng nào/không biết tí gì [về việc đang được nhắc đến]”.

Theo mình thì cả 3 câu trên câu nào cũng dùng để trả lời cho câu “What’s wroong with this?”

have a clue Thành ngữ, tục ngữ

have a clue

know about the answer, know about the topic I didn't have a clue about the answer to Question 2.

not have a clue

not have a clue
Have no idea or inkling about something, as in Jane doesn't have a clue as to why John won't call her, or Do you know what's wrong with the boiler?—No, I haven't a clue. This usage was first recorded in 1928.

bất có manh mối

1. Thậm chí bất có sự hiểu biết hoặc nắm bắt từ xa về một cái gì đó; hoang mang hoặc bất biết gì về điều gì đó một cách không vọng. Bạn sẽ mong đợi một công dân bình thường đấu tranh để giải thích hoạt động của chính phủ, nhưng bây giờ có vẻ như ngay cả hầu hết các chính trị gia [nhà] cũng bất có manh mối! Bạn bất có manh mối về cách nói chuyện với tất cả người, phải không? Khi nói đến lượng giác, tui không có manh mối. Hoàn toàn bất nhận thức được điều gì đó. A: "Bạn có nghĩ Paul nghi ngờ rằng chúng tui đang tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho anh ấy không? B:" Không, anh ấy bất có manh mối! "Xem thêm: clue, have, not

accept a clue [about article ]

Hình. để biết bất cứ điều gì về điều gì đó; thậm chí có gợi ý về ai đó hoặc điều gì đó. [Thường là tiêu cực.] Tôi bất có manh mối về nơi bắt đầu tìm Jim. Tại sao bạn nghĩ tui có manh mối về sự biến mất của Tom? Xem thêm: manh mối, cóXem thêm:

Em chào thầy ạ, hôm trước em có gặp một câu mà trong đáp án xuất hiện 2 từ clue và hint. Mà thường thì cô giáo em luôn bảo hint đồng nghĩa clue ạ.

The neighbours said they hadn’t got a ——- who could have broken into our garage.
[A] clue        [B] view       [C] point       [D] hint
Đáp án là [A] nhưng em không hiểu tại sao không thể là hint ạ. Thầy giải thích giúp em nhé ạ.

Em cảm ơn thầy ạ!

Nghĩa là gì: clue clue /klu:/

  • danh từ
    • đầu mối; manh mối
      • to look for clues: lần đầu mối
    • dòng tư tưởng; mạch câu chuyện

aware, in the know, with it """How do you get clued in?"" ""You watch and listen, man."""not informed, ignorant, not with it When I don't know the answer, I try not to look clueless.know about the answer, know about the topic I didn't have a clue about the answer to Question 2.to informknowledgeable, informedIdiom[s]: clue sb in [on sth]

Theme: COMMUNICATION

to inform someone of something. [Informal.]• Please clue me in on what's going on.• Yes, clue her in. clue in
Also, clue up. Give someone guiding information, as in It's time someone clued us in on what's happening, or I hope they clue us up soon. This expression, which uses the verb clue in the sense of “inform,” is sometimes put simply as clue [as in I'll clue you—this isn't going to work]. [Colloquial; mid-1900s] Also see not have a clue.not have a clue
Have no idea or inkling about something, as in Jane doesn't have a clue as to why John won't call her, or Do you know what's wrong with the boiler?—No, I haven't a clue. This usage was first recorded in 1928.

To accept or see the absoluteness of a situation. Typically said as an acute to announce one's acrimony or frustration. Oh, get a clue—he's not into you! If he were, he would accept asked you out by now. You guys charge to get a clue—this abode is activity down the tubes.Learn more: clue, get
Learn more:

Video liên quan

Chủ Đề