Giá đất khu an dương vương thay đổi thế nào năm 2024
Căn cứ Luật, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024; Thực hiện Nghị quyết số 865/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5567/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2020. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024. Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL- Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT UBND Tỉnh; - Như Điều 4; - Sở Tư pháp; - CVP, PVP: Long, Nhung; CVK; - Trung tâm Công báo- Tin học tỉnh; - Lưu: VT.VP. ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. V BANG GIA DAT TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Chiến BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024. 2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ để 1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. 2. Tính thuế sử dụng đất. 3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất dai. 4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai. 5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai. 6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 3. Nguyên tắc chung khi tính giá đất 1. Thửa đất có nhiều cách xác định vị trí hoặc khu vực khác nhau: Áp dụng vị trí hoặc khu vực cao nhất. 2. Thửa đất có nhiều cách xác định giá đất khác nhau: Áp dụng mức giá cao nhất. Điều 4. Xác định vùng, xác định loại xã và xác định vị trí đất 1. Xác định vùng, xác định loại xã, phường, thị trấn: (gọi tắt là cấp xã) Tỉnh Tây Ninh thuộc vùng đồng bằng có 09 huyện, thị xã, thành phố với tổng số 94 xã, phường, thị trấn. Căn cứ vào điều kiện hạ tầng giao thông, khoảng cách từ trung tâm xã đến trung tâm huyện, tỉnh và giá trị đất tại các xã để xác định thành 03 loại xã (các phường, thị trấn và một số xã có các khu công nghiệp, khu đô thị, khu thương mại đất có giá trị cao hơn các xã khác trong huyện được xác định là xã loại I, các xã còn lại được xác định là xã loại II; riêng thị xã Trảng Bàng, các huyện Bến Cầu, Châu Thành, Tân Biên, Tân Châu có 16 xã vùng sâu, vùng xa, giáp biên giới, điều kiện hạ tầng giao thông còn khó khăn, kinh tế ít phát triển, xa trung tâm huyện, thị xã, tỉnh và giá trị đất thực tế thấp hơn các xã được xác định xã loại II nên các xã này được xác định là xã loại III để áp dụng giá đất tại Bảng giá các loại đất theo 03 mức giá khác nhau) gồm: 25 xã loại I, 53 xã loại II và 16 xã loại III.
Xã loại I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường IV, phường Hiệp Ninh, phường Ninh Sơn và phường Ninh Thạnh; Xã loại II: Thạnh Tân, Tân Bình và Bình Minh.
Xã loại I: Thị trấn Bến Cầu và Lợi Thuận; Xã loại II: An Thạnh và Long Thuận; Xã loại III: Long Giang, Tiên Thuận, Long Khánh, Long Chữ và Long Phước.
Xã loại I: Thị trấn Châu Thành và Thanh Điền; Xã loại II: Hảo Đước, Trí Bình, An Bình, An Cơ, Đồng Khởi, Thái Bình, Thành Long, Long Vĩnh và Phước Vinh; Xã loại III: Biên Giới, Hòa Thạnh, Hòa Hội và Ninh Điền.
Xã loại I: Thị trấn Dương Minh Châu; Xã loại II: Bàu Năng, Suối Đá, Lộc Ninh, Cầu Khởi, Phan, Chà Là, Truông Mít, Bến Củi, Phước Minh và Phước Ninh. đ) Huyện Gò Dầu (01 xã loại I, 08 xã loại II): Xã loại I: Thị trấn Gò Dầu; Xã loại II: Phước Thạnh, Phước Đông, Cẩm Giang, Thạnh Đức, Phước Trạch, Bàu Đồn, Hiệp Thạnh và Thanh Phước.
Xã loại I: Phường Long Hoa, Hiệp Tân, Long Thành Bắc và Long Thành Trung; Xã loại II: Long Thành Nam, Trường Tây, Trường Đông và Trường Hòa.
Xã loại I: Thị trấn Tân Biên; Xã loại II: Tân Lập, Thạnh Tây, Trà Vong, Mỏ Công, Tân Phong và Thạnh Bình; Xã loại III: Tân Bình, Hòa Hiệp và Thạnh Bắc.
Xã loại I: Thị trấn Tân Châu; Xã loại II: Thạnh Đông, Tân Hưng, Tân Hiệp, Tân Hội, Suối Dây, Tân Phú, Tân Hà, Tân Đông và Suối Ngô; Xã loại III: Tân Hòa và Tân Thành.
Xã loại I: Phường Trảng Bàng, An Hòa, An Tịnh, Gia Lộc, Gia Bình và Lộc Hưng; Xã loại II: Hưng Thuận và Đôn Thuận; Xã loại III: Phước Chỉ và Phước Bình. 2. Xác định khu vực trong xã: Mỗi loại xã được xác định thành 3 khu vực. Tiêu chí xác định khu vực: Theo cấp hạng của các tuyến đường (quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã, đường bao quanh chợ, khu thương mại dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, đường liên ấp, đường nội bộ) và khả năng sinh lợi.
Khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này gọi tắt là đường giao thông); Khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã, các tuyến đường khác (đường nhựa hoặc đường bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét) và các tuyến đường sỏi đỏ có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên; Khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II. 3. Xác định loại đô thị
Trong đó: Một số tuyến đường trong các thị trấn nếu có khả năng sinh lợi cao được xếp tương đương với các tuyến đường của đô thị loại III và loại IV. Một số tuyến đường chính ngoài khu vực đô thị (thuộc xã) nhưng có vị trí thuận lợi, khả năng sinh lợi cao, giá đất được xác định cụ thể theo từng tuyến đường. Khi có thay đổi địa giới hành chính, xếp loại đô thị thì việc xác định loại đô thị thực hiện theo quy định hiện hành. 4. Xác định loại đường giao thông ngoài đô thị
đ) Đường liên xã (không thuộc đường huyện, đường liên huyện): Đường giao thông nối các xã liền kề do huyện quản lý;
5. Xác định vị trí đất:
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau: Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1); Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1); Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố); Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét. Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau: Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2); Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2); Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1; Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1). Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí. Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau: Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km; Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km; Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ; Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km. Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km; Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó. Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I. Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí. Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II; Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II. Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí. Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã; Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1; Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp; Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể: Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I; Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250. 6. Một số quy định cụ thể khi xác định trung tâm xã, khu dân cư và vị trí đất phi nông nghiệp ở nông thôn
đ) Độ rộng nền đường được tính là khoảng cách giữa 2 mép đường quy định tại điểm c khoản này. Điều 5. Quy định tính giá đất nông nghiệp 1. Đất nông nghiệp trong từng loại xã trên địa bàn tỉnh được xác định theo 03 vị trí đất (quy định tại điểm a khoản 5 Điều 4 Chương I) tương ứng với 03 mức giá đất (quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp trong Phụ lục I). 2. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 50% mức giá đất ở cùng vị trí, nhưng tối thiểu bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng vị trí, cùng loại xã trong tỉnh và tối đa bằng 200.000 đồng/m2.
3. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 50% mức giá đất ở cùng vị trí, nhưng tối thiểu bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng vị trí, cùng loại xã trong tỉnh và tối đa bằng 300.000 đồng/m2 (gồm phường Ninh Sơn, phường Ninh Thạnh, các phường thuộc thị xã Hòa Thành, Trảng Bảng, thị trấn của các huyện và đất nông nghiệp trên các trục đường giao thông đã được ban hành giá đất trong bảng giá).
4. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 50% mức giá đất ở cùng vị trí, nhưng tối thiểu bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng vị trí, cùng loại xã trong tỉnh và tối đa bằng 450.000 đồng/m2 (gồm các phường thuộc thành phố Tây Ninh trừ phường Ninh Sơn và phường Ninh Thạnh).
5. Giá đất nông nghiệp quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này chỉ áp dụng đối với thửa đất có chiều dài (chiều sâu) nhỏ hơn hoặc bằng 50 mét. Trường hợp thửa đất có chiều dài (chiều sâu) lớn hơn 50 mét tính theo đường chính, đường hẻm, hoặc tính từ cạnh ra đường hẻm, đường chính gần nhất thì giá đất sau 50 mét bằng 50% giá đất trong phạm vi 50 mét đầu; nếu thửa đất tiếp giáp 2 mặt đường thì tính theo đường có giá cao hơn. 6. Giá đất nông nghiệp khác được tính như giá đất nông nghiệp liền kề cùng vị trí. Điều 6. Quy định tính giá đất phi nông nghiệp 1. Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Được xác định dựa vào vị trí đất.
Loại hẻm và chiều rộng của hẻm: Hẻm chính: Chiều rộng từ 6 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 40% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm; Chiều rộng từ 3,5 mét đến dưới 6 mét: Giá đất được xác định bằng 30% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm; Chiều rộng dưới 3,5 mét: Giá đất được xác định bằng 20% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm. Hẻm phụ: Chiều rộng từ 6 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm; Chiều rộng từ 3,5 mét đến dưới 6 mét: Giá đất được xác định bằng 60% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm; Chiều rộng dưới 3,5 mốt: Giá đất được xác định bằng 40% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm. Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ mét thứ 1 đến hết chiều sâu thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố (trong phạm vi 50 mét), giá đất được xác định bằng giá đất mặt tiền đường phố (nêu mặt tiền thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố) hoặc bằng giá đất hẻm tương ứng (nếu mặt tiền thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm). Đất của thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng không tiếp giáp mặt tiền đường phố (thửa đất nằm sau thửa đất vị trí 1) và đất sau 50 mét giá đất được xác định theo giá đất hẻm tương ứng; Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng: Giá đất tính bằng 100% giá đất của hẻm tương ứng; Sau mét thứ 150 đến hết mét thứ 250 tính từ mép đường hiện trạng: Giá đất tính bằng 80% giá đất của hẻm tương ứng; Sau mét thứ 250 trở lên tính từ mép đường hiện trạng: Giá đất tính bằng 60% giá đất của hẻm tương ứng.
2. Giá đất ở tối thiểu tại đô thị
3. Giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn
4. Giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (trên địa bàn các xã) nhưng nằm ở trục đường giao thông (có tên đường và giá đất trong Bảng giá của huyện, thành phố)
5. Đối với các thửa đất tiếp giáp đường giao thông nhưng phải qua kênh, mương, rạch (không phân biệt đã tự san lấp hay chưa san lấp) hoặc đường dân sinh nằm sát với đường giao thông thì giá đất được tính như sau:
Điều 7. Quy định tính giá đất phi nông nghiệp trong một số trường hợp đặc biệt 1. Đất trong hẻm có độ rộng của hẻm không đều nhau
2. Đất của tổ chức, hộ gia đinh và cá nhân hình thành do nhận chuyển nhượng của nhiều chủ sử dụng mà các thửa đất bị chia cắt bởi thửa đất khác thì giá đất để tính tiền chuyển mục đích sử dụng đất được tính như sau:
3. Đất mặt tiền là thửa đất có ít nhất một ranh (cạnh) của thửa đất giáp với đường giao thông chính. Trường hợp thửa đất mặt tiền tách ra thành nhiều thửa mà các thửa đất sau khi được tách ra thuộc quyền sử dụng của một chủ thì khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất tất cả các thửa tách ra nằm trong phạm vi 50 mét đối với đất đô thị và 100 mét đối với đất nông thôn tính từ mép đường hiện trạng đều thuộc đất mặt tiền. Chương II BẢNG GIÁ ĐẤT Điều 8. Đất nông nghiệp (Phụ lục I chi tiết kèm theo) Điều 9. Đất phi nông nghiệp 1. Giá đất ở tại nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính (Mục I Phụ lục II chi tiết kèm theo) 2. Giá đất ở tại nông thôn theo các trục đường giao thông chính (Mục II Phụ lục II chi tiết kèm theo) 3. Giá đất ở tại đô thị (Phụ lục III chi tiết kèm theo) 4. Giá đất ở tại khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài và khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát áp dụng đối với nhà đầu tư (Phụ lục IV chi tiết kèm theo). 5. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (kế cả đất phi nông nghiệp khác có sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh) tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn. 6. Giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (kể cả đất phi nông nghiệp khác có sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ) tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn. 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (kể cả đất phi nông nghiệp khác có sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh) tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị. 8. Giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (kể cả đất phi nông nghiệp khác có sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ) tính bằng 90% giá đất ở tại đô thị. 9. Giá đất thuộc các khu Công nghiệp, cụm Công nghiệp (đất ở; đất sản xuất kinh doanh; đất thương mại, dịch vụ) tính bằng 80% giá đất cùng loại, cùng vị trí, cùng loại xã, nằm ngoài khu công nghiệp, cụm Công nghiệp. PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) 1. Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 169 92 Vị trí 2 159 82 Vị trí 3 127 66 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 244 106 Vị trí 2 169 87 Vị trí 3 136 69 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 274 113 Vị trí 2 196 101 Vị trí 3 158 75 4 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 79 67 Vị trí 2 67 56 Vị trí 3 56 43 2. Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 80 69 52 Vị trí 2 60 56 41 Vị trí 3 53 43 33 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 86 76 61 Vị trí 2 67 59 49 Vị trí 3 55 44 38 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 112 89 74 Vị trí 2 89 73 60 Vị trí 3 71 56 47 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 24 Vị trí 2 38 28 20 Vị trí 3 32 24 18 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 57 52 34 Vị trí 2 49 40 27 Vị trí 3 41 31 22 3. Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 80 69 52 Vị trí 2 60 56 41 Vị trí 3 53 43 33 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 86 76 61 Vị trí 2 67 59 49 Vị trí 3 55 44 38 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 112 89 74 Vị trí 2 89 73 60 Vị trí 3 71 56 47 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 24 Vị trí 2 38 28 20 Vị trí 3 32 24 18 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 57 52 34 Vị trí 2 49 40 27 Vị trí 3 41 31 22 4. Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 98 79 Vị trí 2 82 57 Vị trí 3 71 46 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 111 78 Vị trí 2 93 63 Vị trí 3 79 51 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 142 99 Vị trí 2 108 82 Vị trí 3 93 60 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 Vị trí 2 38 28 Vị trí 3 32 24 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 78 54 Vị trí 2 66 45 Vị trí 3 55 35 5. Huyện Gò Dầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 98 79 Vị trí 2 82 57 Vị trí 3 71 46 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 111 78 Vị trí 2 93 63 Vị trí 3 79 51 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 142 99 Vị trí 2 108 82 Vị trí 3 93 60 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 Vị trí 2 38 28 Vị trí 3 32 24 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 78 54 Vị trí 2 66 45 Vị trí 3 55 35 6. Thị xã Hòa Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 169 92 Vị trí 2 159 82 Vị trí 3 127 66 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 244 106 Vị trí 2 169 87 Vị trí 3 136 69 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 274 113 Vị trí 2 196 101 Vị trí 3 158 75 4 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 79 67 Vị trí 2 67 56 Vị trí 3 56 43 7. Huyện Tân Biên ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 72 58 45 Vị trí 2 60 48 38 Vị trí 3 53 42 30 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 79 65 55 Vị trí 2 64 55 47 Vị trí 3 54 41 37 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 105 73 59 Vị trí 2 83 60 53 Vị trí 3 70 50 43 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 24 Vị trí 2 38 28 20 Vị trí 3 32 24 18 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 56 45 32 Vị trí 2 47 38 26 Vị trí 3 40 30 22 8. Huyện Tân Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 72 58 45 Vị trí 2 60 48 38 Vị trí 3 53 42 30 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 79 65 55 Vị trí 2 64 55 47 Vị trí 3 54 41 37 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 105 73 59 Vị trí 2 83 60 53 Vị trí 3 70 50 43 4 Đất rừng sản xuất Vị trí 1 44 34 24 Vị trí 2 38 28 20 Vị trí 3 32 24 18 5 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 56 45 32 Vị trí 2 47 38 26 Vị trí 3 40 30 22 9. Thị xã Trảng Bàng ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III 1 Đất trồng lúa Vị trí 1 98 79 50 Vị trí 2 82 57 46 Vị trí 3 71 46 35 2 Đất trồng cây hàng năm khác Vị trí 1 111 78 65 Vị trí 2 93 63 59 Vị trí 3 79 51 49 3 Đất trồng cây lâu năm Vị trí 1 142 99 82 Vị trí 2 108 82 69 Vị trí 3 93 60 55 4 Đất nuôi trồng thủy sản Vị trí 1 78 54 39 Vị trí 2 66 45 31 Vị trí 3 55 35 25 PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II I Khu vực I 1 Vị trí 1 3.550 2.154 2 Vị trí 2 2.800 1.610 3 Vị trí 3 2.000 1.110 II Khu vực II 1 Vị trí 1 1.800 960 2 Vị trí 2 1.300 843 3 Vị trí 3 940 708 III Khu vực III 1 Vị trí 1 602 510 2 Vị trí 2 413 321 3 Vị trí 3 337 229 2. Huyện Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.753 1.408 793 2 Vị trí 2 1.381 1.090 591 3 Vị trí 3 1.036 826 438 II Khu vực II 1 Vị trí 1 859 683 340 2 Vị trí 2 640 523 274 3 Vị trí 3 482 408 191 III Khu vực III 1 Vị trí 1 371 323 147 2 Vị trí 2 245 244 122 3 Vị trí 3 205 191 101 3. Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.753 1.408 793 2 Vị trí 2 1.381 1.090 591 3 Vị trí 3 1.036 826 438 II Khu vực II 1 Vị trí 1 859 683 340 2 Vị trí 2 640 523 274 3 Vị trí 3 482 408 191 III Khu vực III 1 Vị trí 1 371 323 147 2 Vị trí 2 245 244 122 3 Vị trí 3 205 191 101 4. Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại II I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.540 2 Vị trí 2 1.179 3 Vị trí 3 1.009 II Khu vực II 1 Vị trí 1 879 2 Vị trí 2 642 3 Vị trí 3 494 III Khu vực III 1 Vị trí 1 385 2 Vị trí 2 282 3 Vị trí 3 202 5. Huyện Gò Dầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại II I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.540 2 Vị trí 2 1.179 3 Vị trí 3 1.009 II Khu vực II 1 Vị trí 1 879 2 Vị trí 2 642 3 Vị trí 3 494 III Khu vực III 1 Vị trí 1 385 2 Vị trí 2 282 3 Vị trí 3 202 6. Thị xã Hòa Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II I Khu vực I 1 Vị trí 1 3.550 2.154 2 Vị trí 2 2.800 1.610 3 Vị trí 3 2.000 1.110 II Khu vực II 1 Vị trí 1 1.800 960 2 Vị trí 2 1.300 843 3 Vị trí 3 940 708 III Khu vực III 1 Vị trí 1 602 510 2 Vị trí 2 413 321 3 Vị trí 3 337 229 7. Huyện Tân Biên ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại II Xã loại III I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.350 705 2 Vị trí 2 852 490 3 Vị trí 3 660 362 II Khu vực II 1 Vị trí 1 485 243 2 Vị trí 2 361 205 3 Vị trí 3 349 153 III Khu vực III 1 Vị trí 1 229 106 2 Vị trí 2 160 89 3 Vị trí 3 127 81 8. Huyện Tân Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại II Xã loại III I Khu vực I 1 Vị trí 1 1.350 705 2 Vị trí 2 852 490 3 Vị trí 3 660 362 II Khu vực II 1 Vị trí 1 485 243 2 Vị trí 2 361 205 3 Vị trí 3 349 153 III Khu vực III 1 Vị trí 1 229 106 2 Vị trí 2 160 89 3 Vị trí 3 127 81 9. Thị xã Trảng Bàng ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III I Khu vực I 1 Vị trí 1 3.050 1.540 1.450 2 Vị trí 2 2.760 1.179 1.070 3 Vị trí 3 1.990 1.009 790 II Khu vực II 1 Vị trí 1 1.700 879 540 2 Vị trí 2 1.200 642 450 3 Vị trí 3 840 494 320 III Khu vực III 1 Vị trí 1 480 385 220 2 Vị trí 2 390 282 160 3 Vị trí 3 290 202 150 II. Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính 1. Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 ĐƯỜNG 786 Ngã 4 Quốc tế Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) 4.000 2 QUỐC LỘ 22B Ngã 4 Bình Minh Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) 4.000 3 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Ngã tư Bình Minh Hết ranh phường 1 3.200 Hết ranh phường 1 Cầu Gió 2.500 Cầu Gió ĐT 785 1.400 4 TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) Ngã ba Lâm Vồ Kênh Tây 6.000 Kênh Tây Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200 Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) 2.500 5 ĐT 793 Ngã tư Tân Bình Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên) 2.550 6 Đường số 22 Giáp ranh phường Ninh Sơn Ngã 4 Bình Minh 2.500 7 Đường số 29 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Kênh Thủy lợi TN 17 - 1 1.200 8 Đường số 23 Ngã 4 Bình Minh Đường vào Khu di tích kháng chiến 2.000 Đường vào Khu di tích kháng chiến Hết tuyến 1.400 9 Đường số 31 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Lò Mỳ Xeo Bé 1.000 Lò Mỳ Xeo Bé Hết tuyến 700 10 Đường số 11 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành 1.000 2. Huyện Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh Đoạn từ cầu Gò Dầu Đến nhà ông Sạn 1.800 Đoạn từ nhà ông Sạn Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện 2.100 Đoạn từ nhà ông Năm Truyện Đất hết ranh đất xã An Thạnh 2.000 2 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận Đến nhà nghỉ 126 980 Đoạn từ nhà nghỉ 126 Đến nhà ông Tế 1.050 Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) Đến giáp ranh xã Long Thuận 950 3 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận Đến nhà ông Năm Rem 1.570 Đoạn từ ông Năm Rem Đến UBND xã Long Thuận 1.880 Đoạn từ UBND xã Long Thuận Đến cầu Long Thuận 2.060 4 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh Cầu Long Thuận Ngã ba Long Khánh 1.442 Ngã ba Long Khánh Ranh giáp Long Giang 1.110 5 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh Đến ngã ba Long Giang 1.050 Đoạn từ ngã ba Long Giang Đến cầu Xóm Khách 940 6 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ Cầu Xóm Khách Đến Cầu Đình Long Chữ 930 Cầu Đình Long Chữ Đến trường Mẫu giáo Long Chữ 970 Từ trường mẫu giáo Long Chữ Đường Bàu Bàng 1.050 Đường Bàu Bàng Đến giáp ranh xã Long Vĩnh 1.000 7 Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận 1.850 8 Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận Ranh Thị trấn Đến giáp ranh xã Tiên Thuận 1.050 9 Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) Hết ranh Thị trấn Đến đường vào THCS Tiên Thuận 960 Đường vào THCS Tiên Thuận Đến giáp ranh xã Cẩm Giang 700 3. Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình) Cầu Nổi Hết Cây xăng Phước Hạnh 2.700 Hết Cây xăng Phước Hạnh Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 2.800 Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) Ngã 4 Trảng Lớn 2.300 2 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình) Ngã 4 Trảng Lớn Ngã 3 Á Đông 3.960 Ngã 3 Á Đông Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 4.300 3 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi) Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 3.400 Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh Hết Cây xăng 94 2.380 Hết Cây xăng 94 Đường NĐ 36 1.800 Đường NĐ 36 Kênh TN 17 - 6 1.300 Kênh TN 17 - 6 Giáp ranh huyện Tân Biên 1.230 4 Đường ĐT786 (xã Thanh Điền) Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) Ngã 4 Thanh Điền 3.700 Ngã 4 Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn 2.200 Đường vô miếu Gia Gòn Cầu Gò Chai 2.000 5 Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh) Cầu Gò Chai Ngã 4 chợ Long Vĩnh 2.000 Ngã 4 chợ Long Vĩnh Hết ranh xã Long Vĩnh 1.500 6 Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình) Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Ngã 3 Á Đông 5.600 Ngã 4 Trãng Lớn Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 3.250 7 Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Giáp Quốc lộ 22B 3.600 8 HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình Ngã 3 Tầm Long 3.000 9 ĐT 788 (đoạn qua xã Đồng Khởi) Ngã 3 Vịnh Kênh tiêu T13 1.400 Kênh tiêu T13 Ranh An Cơ - Đồng Khởi 750 10 Đường Tỉnh lộ 788 (đoạn qua xã An Cơ) Cầu Vịnh giáp Phước Vinh Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 2.500 11 Đường Hương lộ 9 (Huyện 9) Ranh Thị Trấn Đường 786 1.600 12 Đường Hương lộ 11B (Ranh Trí Bình-Hảo Đước) Ngã 3 Trường THCS Trí Bình Cầu Rỗng Tượng 1.400 13 ĐƯỜNG HUYỆN 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) Kênh TN 17 1.875 14 PHẠM TUNG Ngã 4 Tam Hạp Ranh xã An Bình 1.500 4. Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít Đường 17-17 2.250 Đường 17-17 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 3.380 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 2.330 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 3.340 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi Đường số 13 2.230 Đường số 13 cầu Cầu Khởi 3.020 cầu Cầu Khởi Kênh tiêu Bến Đình 2.200 Kênh tiêu Bến Đình Đường ĐH 13 3.080 Đường ĐH 13 Kênh TN3 2.720 Kênh TN3 Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.990 Ranh Chà Là-Bàu Năng Cầu K13 3.390 Cầu K13 Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 3.280 2 Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.920 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 2.230 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) Cầu K13 1.850 Cầu K13 Đường số 7-7 3.000 Đường số 7-7 Đường số 3-3 3.460 Đường số 3-3 Đường thuyền 5.170 Đường thuyền Ranh DMC - TP.TNinh 7.700 3 Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 Đường số 7-7 1.900 Đường số 7-7 Ngã 3 Bàu Năng 2.610 4 Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) Đường Sơn Đình 2.100 Đường Sơn Đình Đường DH 10 1.650 Đường DH 10 Đường ĐT 781B 1.320 5 Đường 789 Trọn tuyến 890 6 Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) Kênh TN0-2A 1.260 Kênh TN0-2A Đường ĐT 784B 1.800 Đường ĐT 784B Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.800 Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 900 7 Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 910 Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 1.330 Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A Cầu K8 - Lộc Ninh 900 8 Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét Cầu K8 2.470 Cầu K8 Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 2.200 9 Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.800 10 Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) Kênh TN5-2 2.570 Kênh TN5-2 Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 2.000 11 Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) Đường ĐT 790 1.580 12 Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 Ngã 3 đường DH 10 2.050 Ngã 3 đường DH 10 Ranh DMC - TP Tây Ninh 2.100 13 Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá ĐT 790 nối dài 1.470 ĐT 790 nối dài Cống số 3 Bàu Vuông 1.030 Cống số 3 Bàu Vuông Giáp ranh huyện Tân Châu 720 14 Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 1.200 Trường Tiểu học Phước Bình 1 Kênh Tân Hưng 840 15 Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.980 Ranh Phước Ninh - Chà Là Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 900 Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.800 Nhà văn hóa xã Phước Ninh Cầu Thống Nhất 900 16 Đường 782 Ngã 3 Cây Me Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.500 5. Huyện Gò Dầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Giáp ranh Thị trấn Đường vào Cty Hồng Phúc 3.610 Đường vào Cty Hồng Phúc Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.930 Đường Cầu Sao-Xóm Đồng hết ranh xã Thanh Phước 2.750 2 Quốc lộ 22B Cầu Rạch Sơn Kênh N8-20 1.530 Kênh N8-20 Cầu Đá Hàng 1.850 Cầu Đá Hàng Đường vào Trạm xá 1.440 Đường vào Trạm xá Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.900 Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi Cầu Bàu Nâu 1 1.900 Cầu Bàu Nâu 1 Kênh TN1 1.510 Kênh TN1 Cầu Cẩm Giang 1.770 Cầu Cẩm Giang Hết ranh Cẩm Giang 2.530 3 Đường 782 Giáp ranh Trảng Bàng Đường số 23 4.095 Đường số 23 Suối Cầu Đúc 5.850 Suối Cầu Đúc Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 4.500 Đường ngã 3 Chùa Phước Minh Ngã 3 cây xăng Công Lý 3.770 Ngã 3 cây xăng Công Lý đường xe nước 2.750 đường xe nước cầu kênh Đông 2.450 cầu kênh Đông hết ranh xã Bàu Đồn 2.550 4 Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Ngã 3 cây xăng Công Lý Kênh T4-B-2 3.110 Kênh T4-B-2 Kênh N10 2.600 Kênh N10 Hết ranh Bàu Đồn 2.260 5 Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Quốc lộ 22B Kênh N8 1.400 Kênh N8 Cầu Bàu Đôi 1.130 Cầu Bàu Đôi Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.250 6 Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.900 Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) Kênh N14-14 1.650 Kênh N14-14 Đường 782 2.350 7 Đường Cầu Ô Đường 782 Cầu Ô 4.000 Cầu Ô đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.800 8 Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn Cầu Thôn The 1.850 Cầu Thôn The Đường 782 2.200 9 Đường Hương lộ 1 Giáp ranh thị trấn đường Pháo Binh 2.310 Đường Pháo Binh Kênh N18-18 1.850 Kênh N18-18 đường 782 1.970 10 Đường Hương lộ 2 đường 782 hết ranh xã Phước Đông 1.800 11 Đường Nông trường Đường 782 hết ranh xã Phước Đông 5.200 12 Đường Mang Chà Đường 782 Kênh N14 2.500 Kênh N14 hết ranh xã Bàu Đồn 2.150 13 Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Đường Xuyên Á Kênh N18-19-4 2.010 Kênh N18-19-4 Kênh N18-19-8 1.410 Kênh N18-19-8 đường 782 1.800 14 Đường Pháo Binh Đường Hương lộ 1 Đường Cầu Sao - Xóm Đồng 1.730 15 Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Đường Xuyên Á Ngã ba chợ Tạm 3.910 Ngã ba chợ Tạm Đường Pháo Binh 2.740 6. Thị xã Hòa Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 TÔN ĐỨC THẮNG Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 22B 7.280 2 PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 22B 3.580 3 NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) Ranh P.LThành Trung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) Quốc lộ 22B 1.980 4 QUỐC LỘ 22B Ranh L.Thành Trung - Long Thành Nam Ranh Long Thành Nam - Trường Tây 2.560 Đoạn còn lại 2.590 5 TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) Ranh phường LTTrung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) Quốc lộ 22B 5.005 6 TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) Ranh Trường Tây Hết tuyến 3.100 7 NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây Ranh Trường Tây - Trường Hòa 7.380 Ranh Trường Tây - Trường Hòa Cầu Giải Khổ 5.360 Cầu Giải Khổ Đ. Nguyễn Lương Bằng 4.060 8 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ) Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Quốc lộ 22B 2.140 9 Đường vào chợ Trường Lưu Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Chợ Trường Lưu 7.380 10 Đường xung quanh chợ trường Lưu Trọn tuyến 4.430 11 NGÔ QUYỀN Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) 3.410 Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) 4.550 Đường vào Trường THPT NgChí Thanh Đường Hốc Trâm 3.180 12 NGUYỄN VĂN CỪ Phạm Hùng QL 22B 2.390 13 Đường Cầu Trường Long đi Chà Là Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Cầu Trường Long 3.980 14 Đường Bàu Ếch Nguyễn Văn Linh Ngô Quyền 2.550 15 Đường Trường Đông Đường Ng.Văn Linh QL 22B 1.430 16 Đường đi vào Cảng Bến Kéo QL 22B Hết tuyến 2.230 17 Đường đi vào Cảng Dầu Khí QL 22B Hết tuyến 1.590 7. Huyện Tân Biên ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) Ranh Tân Biên - Châu Thành Kênh tưới TN17 0 B 1.540 Kênh tưới TN17 0 B Kênh Tây 2.190 Kênh Tây Giáp ranh xã Mỏ Công 1.570 2 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) Giáp ranh xã Trà Vong Giáp ranh xã Tân Phong 1.490 3 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) Giáp ranh xã Mỏ Công Cầu Trại Bí 1.460 Cầu Trại Bí Giáp ranh xã Thạnh Tây 980 4 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) Giáp ranh TT Tân Biên Giáp ranh xã Tân Bình 1.200 Giáp ranh TT Tân Biên Giáp ranh xã Tân Phong 950 5 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) Giáp ranh xã Thạnh Tây Giáp ranh xã Tân Lập 770 6 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên 1.630 Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát 1.090 7 ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) - 1000m UBND xã Hòa Hiệp + 1000m UBND xã Hòa Hiệp 750 8 ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) Giáp ranh TT Tân Biên Hết ranh xã Thạnh Tây 950 9 ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) - 1000m UBND xã Thạnh Bình + 1000m UBND xã Thạnh Bình 1.190 10 ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) Quốc lộ 22B Kênh nhánh Tà Xia số 2 760 11 ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) Quốc lộ 22B Đường DH 705 (Đường Lò Than) 1.190 8. Huyện Tân Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum Cầu Đại Thắng 5.000 Ngã 3 Kà Tum Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 4.470 Ngã 3 Kà Tum Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 3.220 2 Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 5.910 Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.900 3 Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 1.100 4 Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá Giáp ranh xã Tân Hội 2.380 5 Đường 793 Tiếp giáp đường 792 Giáp xã Tân Hội 1.100 Hết ranh xã Tân Hà Giáp ranh xã Tân Hiệp 770 6 Đường 785 Ngã 3 đường 787 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 2.044 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.920 Hết ranh giới ấp Hội Phú Cầu Đại Thắng 2.044 Suối nước trong (giáp Tân Đông) Ngã ba Vạt Sa 2.330 7 Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 Tiếp giáp ĐT 793 1.040 8 Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 300 mét tiếp theo 2.660 9. Thị xã Trảng Bàng ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) Ấp Xóm Suối 2.100 Ấp Xóm Suối Chợ Cầu Xe 2.200 Chợ Cầu Xe Cầu kênh Đông 1.400 2 ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) Trường Tiểu học Bùng Binh 1.630 Trường Tiểu học Bùng Binh Suối Ro Re 2.100 Suối Ro Re Ngã 3 Cầu Cát 1.750 3 Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) Ranh Phước Bình – Phước Chỉ (Cua tử thần) 1.130 Ranh Phước Bình – Phước Chỉ Ranh Đức Huệ, Long An 1.070 4 Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 2.600 5 Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.880 6 Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B Đường ĐT 789 1.180 7 Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) Đường Hồ Chí Minh 1.180 Đường Hồ Chí Minh Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 1.010 8 Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận Giáp ranh P.Lộc Hưng 1.180 9 Đường 782 Cầu Kênh Đông Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 2.550 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) Ngã 3 Cây Me 1.500 10 Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) Cầu Ngang 1.540 Cầu Ngang Ngã 3 Cây Me – ranh xã Bến Củi 1.180 11 Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng Ranh Nông trường Dừa 1.540 12 Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào Ranh KCN Phước Đông – Bời Lời 1.540 PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) 1. Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 ĐẠI LỘ 30/4 Ngã 3 Lâm Vồ Ngã ba vô BV Quân Y 20.000 Ngã ba vô BV Quân Y Ngã ba mũi tàu 27.500 Ngã ba Mũi Tàu Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo 30.200 Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo Đường Hoàng Lê Kha 15.000 Đường Hoàng Lê Kha Ranh Hòa Thành 13.000 2 TRẦN HƯNG ĐẠO Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo Ngã ba Mũi Tàu 11.000 3 PHẠM TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh 13.600 4 NGUYỄN CHÍ THANH ( Đường 7) Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 13.000 Hẻm số 6 (đi B4 cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 11.500 5 LÊ LỢI Đường CMT8 Đường 30/4 12.300 Đường 30/4 Đường Trần Hưng Đạo 9.000 Đường Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung 7.200 6 QUANG TRUNG Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) 6.000 7 NGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ) Đường 30/4 nối dài Đường CMT8 (NH Thiên Khang) 12.500 8 ĐƯỜNG C.M.T.8 Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành Đường Nguyễn Văn Tốt 8.000 Đường Nguyễn Văn Tốt Hẻm số 9 11.000 Hẻm số 9 Ngã tư Công an TP cũ 12.500 Ngã tư Công an TP cũ Cầu Quan 26.000 Cầu Quan Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) 27.000 Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) 26.000 Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 11.000 9 NGUYỄN THÁI HỌC Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) Đường Lê Lợi 13.000 Đường Lê Lợi Đường Hoàng Lê Kha 13.000 10 VÕ THỊ SÁU Đường Hoàng Lê Kha Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) 13.000 11 HOÀNG LÊ KHA Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) 17.550 12 ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) Đường CMT8 Ngã 3 đi B4 12.300 13 LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu) Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) Bùng binh cửa 7 ngoại ô 12.500 Bùng binh cửa 7 ngoại ô Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) 12.500 Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) 12.500 14 VÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ) Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) Đường Trưng Nữ Vương 9.000 Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) Đường Phạm Văn Chiêu 7.750 15 PHẠM VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố) Đường Trương Quyền Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) 10.180 Đường quanh chợ TP Đường quanh chợ TP 10.890 Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) Trại cá giống 7.000 16 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Đường Yết Kiêu (Công viên) Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) 7.500 17 NGÔ GIA TỰ Đường Trương Quyền Đường Yết Kiêu 7.500 18 TRƯƠNG QUYỀN Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) 8.500 19 TRƯNG NỮ VƯƠNG Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) 5.300 Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) 4.100 20 YẾT KIÊU Đường CMT8 (Cầu Quan) Cầu Trần Quốc Toản 6.500 Cầu Trần Quốc Toản Cầu Sắt 4.800 Cầu Sắt Đường Trưng Nữ Vương 3.800 21 PHAN CHU TRINH Đường CMT8 (Cầu Quan) Bến Trường Đổi 5.000 22 TUA HAI Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) Ngã 4 Bình Minh 7.000 23 NGUYỄN VĂN TỐT Đường CMT8 Đường Tua Hai 4.700 Đường Tua Hai Bến Trường Đổi 4.000 Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) 2.800 Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tốt 2.700 24 TRẦN VĂN TRÀ Ngã 4 Bình Minh Hết ranh phường 1 3.200 Ranh phường 1 Cầu Gió 2.500 25 TRẦN QUỐC TOẢN Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) 11.000 26 HÀM NGHI Đường CMT8 Đường Quang Trung 11.000 27 TRƯƠNG ĐỊNH Đường Trần Hưng Đạo Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) 5.000 28 PASTEUR Đường CMT8 (Cặp công viên) Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) 11.000 29 LÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi) Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) Đường Quang Trung 5.200 30 NGUYỄN VĂN CỪ Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) Nguyễn Thị Minh Khai 5.000 31 NGUYỄN THỊ MINH KHAI Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) Đường Trần Hưng Đạo 11.000 32 NGUYỄN HỮU THỌ (Đường N) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.500 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) Bệnh viện Y học cổ truyền 7.350 Bệnh viện Y học cổ truyền Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 5.145 33 ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương) Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) 12.000 Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) Đường Bời Lời 11.500 34 NGUYỄN TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm) Đường CMT8 Đường Trường Chinh 9.000 Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 5.000 Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 5.500 35 HUỲNH TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp) Đường CMT8 Đường Trường Chinh 11.000 Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 7.700 Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 5.500 36 NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ Kiểm) Đường CMT8 (Cây Gõ) Đường Lạc Long Quân 12.500 37 HUỲNH CÔNG GIẢN (Đường mới) Đường Hoàng Lê Kha Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) 7.500 Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) 6.500 38 ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Đặng Văn Lý (Đường L) 10.500 39 ĐƯỜNG 2 Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Trường Chinh (Đường I) 5.000 40 ĐƯỜNG 3 Đường Trường Chinh (Đường I) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 5.000 41 NAM KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 13.000 42 ĐƯỜNG 5 Đường Nguyễn Văn Thắng Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 9.000 43 NGUYỄN VĂN BẠCH (Đường 6) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 11.000 44 ĐƯỜNG M Đường 3 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 9.000 45 ĐẶNG VĂN LÝ (Đường L) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.000 46 NGUYỄN VĂN THẮNG (Đường K) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.000 47 TRƯỜNG CHINH (Đường I) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 13.000 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) Trụ sở Công an TP mới 12.000 Trụ sở Công an TP mới Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 10.000 48 ĐƯỜNG H Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 8.000 49 ĐƯỜNG G Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 8.000 50 ĐƯỜNG E Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.000 51 DƯƠNG MINH CHÂU (Đường F) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 12.500 52 TRƯƠNG TÙNG QUÂN (Đường Đ) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 12.500 53 LÊ DUẨN (Đường C) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 13.000 54 ĐƯỜNG B Hẻm số 6 đường Phạm Tung Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 7.000 55 LIÊN RANH KP3-KP4, P4 (Đường mới) Đường Nguyễn Văn Rốp Đường Lạc Long Quân 3.500 56 ĐƯỜNG M-N (Đường mới) Đường Lạc Long Quân Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu 4.750 57 HUỲNH CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt) Đường Trưng Nữ Vương Khu Tái định cư 2.300 Khu tái định cư Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) 1.840 58 HỒ VĂN LÂM Đường Võ Văn Truyện Đường Yết Kiêu 6.000 59 PHẠM VĂN XUYÊN (Đường 6) Đường CMT8 B4 cũ 11.000 B4 cũ Đường Trường Chinh (Đường I) 10.500 60 PHẠM CÔNG KHIÊM Đường 30/4 Hết tuyến 8.500 61 BỜI LỜI (Đường 790) Ngã ba Lâm Vồ Ngã 3 Điện Biên Phủ 7.500 Ngã 3 Điện Biên Phủ Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) 6.000 Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) Cổng sau Núi Bà 4.200 Cổng sau Núi Bà Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.000 62 Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Đường Điện Biên Phủ Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 4.900 Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) Cực lạc Thái Bình 3.800 63 Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 4.900 Ngã tư lộ đỏ Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800 64 Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 4.900 Ngã tư lộ đỏ Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800 65 Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Đường Điện Biên Phủ Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 4.900 Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800 66 Huỳnh Văn Thanh Đường Bời Lời Đường số 31 3.800 Đường số 31 Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.600 67 Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800 68 Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.800 69 Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.300 70 Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi Đường Lạc Long Quân 6.500 71 Đường số 22 Đường Trần Phú Giáp ranh xã Bình Minh 2.900 72 Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.900 73 QUỐC LỘ 22B Ngã 4 Bình Minh Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 4.000 74 TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) Ngã ba Lâm Vồ Kênh Tây 6.000 Kênh Tây Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200 75 ĐT 784 Ngã tư Tân Bình Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 4.000 2. Huyện Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 NGUYỄN TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786) Bồn binh về hướng nam Đường bao Thị trấn 4.500 Đường bao Thị trấn Hết ranh Thị trấn 3.150 2 NGUYỄN VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786) Bồn binh về hướng tây Đường hẻm nhà ông Bá 4.100 Đường hẻm nhà ông Bá Hết ranh Thị trấn 2.870 3 ĐẶNG VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận) Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) Hết ranh Thị trấn 3.700 4 NGUYỄN TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình) Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) Trường TH Thị Trấn 4.300 Trường TH Thị trấn Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ 3.050 Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ Hết ranh Thị trấn 2.700 5 ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) Hết ranh Thị trấn 1.890 Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) Giao lộ với tỉnh lộ 786 1.650 Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) 1.155 Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) Hết ranh thị trấn 1.155 6 ĐƯỜNG NHỰA Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) 1.650 Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) Nhà ông Rẽn 1.600 Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) Nhà ông Lực 1.650 Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) 1.600 Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) 1.600 Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) 1.155 Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) Đội thi hành án huyện 810 3. Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 TUYẾN ĐT 781 Ngã tư huyện Đầu đường Võ Thị Sáu 4.000 Đầu đường Võ Thị Sáu Ranh Thị trấn - Trí Bình 3.000 2 HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thái Bình-Thị trấn Ngã tư huyện 6.000 Ngã tư huyện Cách chợ Cao Xá 100 mét 7.800 Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét 9.750 Cách chợ Cao xá 100 mét Ranh Thị Trấn-Trí Bình 5.000 3 ĐƯỜNG TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3) Ngã tư huyện Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ 4.000 Trường THPT Hoàng Văn Thụ Hết điện lực Châu Thành 3.000 Giáp điện lực Châu Thành Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) 2.100 Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 1.470 4 PHẠM TUNG Ngã 4 Tam Hạp Ranh xã An Bình 1.500 5 VÕ THỊ SÁU Từ ĐT 781 Giáp đường Hoàng Lê Kha 3.780 Giáp đường Hoàng Lê Kha Hết nhà thờ Cao Xá 5.400 Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá Cuối đường Võ Thị Sáu 3.780 6 LÊ THỊ MỚI Giáp đường Hoàng Lê Kha Hết nhà thờ Phú Ninh 3.050 Hết nhà thờ Phú Ninh Hết đường nhựa Lê Thị Mới 2.500 7 Đường tránh 781 Phạm Tung Hoàng Lê Kha 2.000 8 Đường Trương Văn Chẩn Hoàng Lê Kha Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành 2.500 9 Đường Bùi Xuân Nguyên Đường 781 Hoàng Lê Kha 1.800 10 Đường liên xã Trí Bình-TT Đường 781 Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) 1.800 11 Đường Huyện 3 Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) Kênh TN 17 2.500 4. Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 NGUYỄN CHÍ THANH Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.950 Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) Cầu Xa Cách 7.140 Cầu Xa Cách Ngô Văn Rạnh 3.600 Ngô Văn Rạnh Ngã 3 Bờ Hồ 3.050 2 TRỊNH ĐÌNH THẢO Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) Ung Văn Khiêm 4.270 Ung Văn Khiêm Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.620 Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) Suối Cạn 1.470 Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.370 3 Đường số 23 Nguyễn Chí Thanh Cù Chính Lan 2.840 4 Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.480 5 NGUYỄN BÌNH Nguyễn Chí Thanh Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.450 6 Đường số 19 Trọn tuyến 1.850 7 DƯƠNG MINH CHÂU Nguyễn Chí Thanh Ung Văn Khiêm 3.380 Ung Văn Khiêm Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.700 8 Đường số 31 Lê Thị Riêng Đường số 29 1.800 9 Đường số 35 Trọn tuyến 1.230 10 Đường D11A (cặp UBND huyện) Nguyễn Chí Thanh Dương Minh Châu 1.520 11 CÙ CHÍNH LAN Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.710 12 UNG VĂN KHIÊM Trịnh Đình Thảo Dương Minh Châu 1.400 13 Đường số 25 Trịnh Đình Thảo Nguyễn Bình 1.770 14 Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình Đường số 27 2.260 15 LÊ THỊ RIÊNG Trịnh Đình Thảo Dương Minh Châu 1.970 16 Đường số 29 Trịnh Đình Thảo Đường số 31 710 17 CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.210 Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) Giáp ranh Suối Đá 930 18 CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc khu phố 3) Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.270 Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) Đường số 6 1.210 20 Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 2.220 21 Đường số 22 Trọn tuyến 1.210 22 Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.210 23 Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.280 24 Đường số 12 (cặp bờ kênh) Nguyễn Chí Thanh Giáp ranh Suối Đá 1.010 25 Đường số 20 (trọn tuyến) Đường số 16 Suối Xa Cách 1.010 26 CHU VĂN AN Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Đường số 37 1.780 Đường số 37 Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.690 27 Đường số 13 Nguyễn Chí Thanh Đường số 37 680 28 Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) Trọn tuyến 500 29 Đường số 11 Nguyễn Chí Thanh Đường số 37 680 30 Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) Nguyễn Chí Thanh Đường số 37 1.020 Đường số 37 Hết đường 760 31 Đường số 5 (xưởng cưa) Nguyễn Chí Thanh Đường số 37 500 32 Đường số 37 Hết đường 500 33 Ngô Văn Rạnh Trọn tuyến 650 34 Đường số 1 Trọn tuyến 650 35 Đường số 37 Suối Xa Cách ĐT 781 (bờ hồ) 1.050 36 Đường số 39 Trọn tuyến 500 37 Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) Trọn tuyến 500 38 Đường số 6 Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 560 39 Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) Trọn tuyến 500 40 Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Hết ranh thị trấn 920 41 Đường Phạm Ngọc Thảo Trọn tuyến 500 42 Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) Hết ranh thị trấn 1.090 43 Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) Trọn tuyến 1.380 44 Đường nội bộ quy hoạch các khu phố Trọn tuyến 850 5. Huyện Gò Dầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường Xuyên Á Cầu Gò Dầu Trạm xăng dầu số 40 13.800 Trạm xăng dầu số 40 Đường Dương Văn Nốt 10.900 Đường Dương Văn Nốt Hết ranh Thị trấn 6.400 2 QUỐC LỘ 22B Bồn Binh Trần Thị Sanh 12.100 Trần Thị Sanh Đường Lê Trọng Tấn 8.200 Đường Lê Trọng Tấn Hết ranh Thị trấn 6.600 3 HÙNG VƯƠNG Quốc lộ 22B Đường Trường Chinh 9.900 Đường Trường Chinh Hết ranh Thị trấn 7.500 4 TRƯỜNG CHINH Đường Dương Văn Nốt Hùng Vương 4.000 Hùng Vương Đường Lê Trọng Tấn 4.100 5 DƯƠNG VĂN NỐT Đường Xuyên Á Đường Trường Chinh 3.300 Đường Trường Chinh Hết ranh Thị trấn 2.310 6 LÊ VĂN THỚI Bồn binh Đường Hồ Văn Suối 7.400 7 NGÔ GIA TỰ Trần Thị Sanh Đường Trần Văn Thạt 5.600 Đường Trần Văn Thạt Đường Xuyên Á 7.900 Đường Xuyên Á Đường Lê Văn Thới 5.530 8 DƯƠNG VĂN THƯA Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 7.400 Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.000 9 TRẦN THỊ SANH Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 7.800 Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả (bờ sông) 5.460 10 LÊ HỒNG PHONG Quốc lộ 22B Đường Lê Trọng Tấn 6.500 Đường Lê Trọng Tấn Kênh N18-20 4.550 Kênh N18-20 Hết ranh Thị trấn 3.185 11 QUANG TRUNG Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 14.100 12 HỒ VĂN SUỐI Đường Xuyên Á Đường Lê Văn Thới 6.600 13 ĐƯỜNG CHI LĂNG Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.700 14 LAM SƠN Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.700 15 LÊ VĂN THẢ Đường Ngô Gia Tự Đường Lam Sơn 2.800 16 TRẦN VĂN THẠT Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 6.700 17 LÊ TRỌNG TẤN Quốc lộ 22B Đường Lê Hồng Phong 3.000 Đường Lê Hồng Phong Trường Chinh 3.000 Trường Chinh Kênh N18-20 2.200 18 TRẦN QUỐC ĐẠI Quốc lộ 22B Nguyễn Hữu Thọ 6.700 19 NGUYỄN HỮU THỌ Trần Thị Sanh Công an huyện 6.700 20 PHẠM HÙNG Đường Lê Hồng Phong Trường Chinh 2.300 21 HUỲNH THÚC KHÁNG Đường Xuyên Á Trường Chinh 5.000 22 NAM KỲ KHỞI NGHĨA Hùng Vương Dương Văn Nốt 1.940 23 Huỳnh Công Thắng Đường Lê Hồng Phong Chùa Phước Long 3.800 6. Thị xã Hòa Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 HÙNG VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ) Cua Lý Bơ Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 32.000 Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng) 33.500 2 HUỲNH THANH MỪNG Vòng quanh TTTM Long Hoa 34.320 3 ĐỖ THỊ TẶNG Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) 13.500 4 NGUYỄN DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.900 5 HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa) Cửa 3 TTTM Long Hoa Phạm Hùng 29.900 6 TRƯƠNG QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.900 7 NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.000 8 PHAN VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa) Cửa 7 TTTM Long Hoa Nguyễn Chí Thanh 29.000 Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) 14.500 9 BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.000 10 TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ) Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) Xuân Hồng 32.000 Xuân Hồng Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 22.680 Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh Trạm Y tế Phường Long Thành Trung 14.560 Trạm Y tế Phường Long Thành Trung Nguyễn Văn Cừ 8.900 11 LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ) Châu Văn Liêm Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) 19.600 Đ. Lạc Long Quân Châu Văn Liêm 15.200 12 PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) Ngã 3 ranh P.Long Hoa – P. Long Thành Trung 23.100 Ngã 3 ranh P.Long Hoa –P. Long Thành Trung Thượng Thâu Thanh 14.440 Thượng Thâu Thanh Nguyễn Văn Cừ 9.860 13 NGUYỄN HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ) Cửa số 6 Tòa Thánh Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 15.100 14 NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) Xuân Hồng 19.200 Xuân Hồng Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 11.000 Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) 5.650 Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) Nguyễn Văn Cừ 3.540 15 CHÂU VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ) An Dương Vương Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) 8.000 Nguyễn Huệ Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 12.400 Lý Thường Kiệt Phạm Văn Đồng 8.800 16 PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học - Phạm Ngọc Trấn cũ) Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 22.800 Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) Ranh P. Hiệp Tân –Phường Long Hoa 19.600 Ranh P.Hiệp Tân – Phường Long Hoa Hồ bơi Ao Hồ 14.300 Hồ bơi Ao Hồ Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ) 15.700 17 Đường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa) Các đường lô Khu phố 1 7.700 Các đường lô Khu phố 2 7.200 Các đường lô Khu phố 3 6.300 Các đường lô Khu phố 4 5.900 18 PHẠM THÁI BƯỜNG Phạm Văn Đồng Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân 10.700 Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân Châu Văn Liêm 7.550 19 LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyến) Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 30-4 (Ngã 3 Mít Một) 12.500 20 ÂU CƠ (Quan Âm Các) Cửa 7 ngoại ô Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 6.000 21 Đ.30/4 (Nối dài) Từ ranh TP.Tây Ninh Ngã 3 vào Trường Chính Trị 10.500 22 QUỐC LỘ 22B Ngã 3 vào Trường Chính Trị Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị) 4.490 Ngã 3 vào Trường Chính Trị Ngã Tư Hiệp Trường 4.340 Ngã Tư Hiệp Trường Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung 3.650 Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây 2.560 23 ĐƯỜNG 781 (Đường CMT8 nối dài) Trọn tuyến 8.930 24 AN DƯƠNG VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ) Cửa 7 Tòa Thánh Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) 7.150 25 TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) 7.150 Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) Quốc lộ 22B 5.005 26 TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) Ranh xã Trường Tây 4.160 27 NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) Từ ranh P.Long Hoa-Long Thành Bắc Đường Sân Cu 9.460 Đường Sân Cu Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây 7.380 28 NGUYỄN VĂN CỪ Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Quốc lộ 22B 4.300 29 THƯỢNG THÂU THANH Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) 6.210 Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) Quốc lộ 22B 4.360 30 ĐƯỜNG SỐ 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ) Lạc Long Quân Quốc lộ 22B 5.420 31 ĐƯỜNG SỐ 13 CHÂU VĂN LIÊM (đường liên xã cũ) Châu Văn Liêm Lạc Long Quân 5.130 32 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Huệ - An Dương Vương Cửa số 6 Tòa Thánh Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 6.040 33 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Chí Thanh - Trần Phú Nguyễn Văn Linh Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh 7.680 Đường 80 – Nguyễn Chí Thanh (Xuân Hồng nối dài) Đường 76 – Nguyễn Chí Thanh 4.400 Đường 76 – Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Văn Cừ 2.500 34 Đường 11- Sân Cu Sân Cu An Dương Vương 2860 35 Các đường số 1, 7, 21- Sân Cu Trọn tuyến 3.790 36 Các đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20 - Sân Cu Trọn tuyến 2.960 37 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong Đáng Trần Phú Đường Sân Cu 3.790 Nguyễn Văn Linh Ranh P. Long Thành Bắc - xã Trường Tây 2.960 38 Đường SÂN CU (đường 17 - Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Linh Đường 8 - Sân Cu 5.680 Đường số 8 - Sân Cu Đường số 20 - Sân Cu 3.980 Đường số 20 - Sân Cu Hết tuyến 2.790 39 Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng Trọn tuyến 2.010 40 Hẻm 71 - Đường CMT 8 Trọn tuyến 3.580 41 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Phạm Hùng - Tôn Đức Thắng Ranh P.Long Hoa – Long Thành Trung Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 9.080 Đường 77- Ng.Chí Thanh Trạm y tế Phường Long Thành Trung 5.830 Trạm y tế Phường Long Thành Trung Nguyễn Văn Cừ 3.560 42 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng Ranh P.Long Hoa – Long Thành Trung Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 9.080 Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh Khối vận xã LLT (cũ) 5.300 Khối vận xã LLT (cũ) Nguyễn Văn Cừ 3.200 43 Đường vào Chùa Thiền Lâm Quốc lộ 22 Cổng chính chùa Thiền Lâm 1.540 7. Huyện Tân Biên ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 PHẠM HÙNG (Quốc lộ 22B) Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.900 Cầu Cần Đăng - 50 mét Cầu Cần Đăng+ 50mét 5.530 Cầu Cần Đăng + 50 mét Hết ranh Huyện đội 3.875 Hết ranh Huyện đội Hết ranh Thị trấn 2.200 2 NGUYỄN VĂN LINH (Quốc lộ 22B) Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Xuân Hồng 7.000 Ngã 3 Xuân Hồng Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.900 Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) 3.430 Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) Hết ranh Thị trấn 2.410 3 NGUYỄN CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795) Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 đường 30/4 5.330 Ngã 3 đường 30/4 Hết ranh Thị trấn 3.730 4 ĐƯỜNG 30/4 Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 Ngã 4 Phan Chu Trinh 3.300 Ngã 4 Phan Chu Trinh Ngã 3 Nguyễn Văn Linh 2.310 5 ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG Ngã 3 Phạm Hùng Hết ranh trường Thạnh Trung 1.150 Hết ranh trường Thạnh Trung Ban Quản lý KP 1 950 Ban Quản lý KP 1 Hết ranh Thị trấn 720 6 Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào Đường Phạm Hùng Cua thứ 1 620 Cua thứ 1 Hết ranh Thị trấn 520 7 Đường số 5 vành đai thị trấn Đường Phạm Hùng Ngã 3 thứ 1 680 Ngã 3 thứ 1 Hết ranh Thị trấn 540 8 Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) Đường Phạm Hùng Ngã 3 thứ 1 660 Ngã 3 thứ 1 Hết ranh Thị trấn 520 9 Đường số 1 - KP1 Đường Cần Đăng Đường số 4 510 10 Đường số 2 - KP1 Đường Cần Đăng Đường số 4 510 11 Đường số 3 - KP1 Đường Cần Đăng Đường số 4 510 12 Đường số 4 - KP1 Đường Phạm Hùng Hết tuyến 530 13 NGUYỄN HỮU THỌ Đường Phạm Hùng Ngã 5 1.500 Ngã 5 Hết tuyến 1.000 14 PHAN VĂN ĐÁNG Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Thọ 1.490 15 PHẠM THÁI BƯỜNG Phan Văn Đáng Huỳnh Tấn Phát 890 16 TRẦN VĂN TRÀ Nguyễn Chí Thanh Phạm Thái Bường 1.190 Phạm Thái Bường Nguyễn Hữu Thọ 1.020 17 HUỲNH TẤN PHÁT Nguyễn Chí Thanh Lý Tự Trọng 1.130 18 NGUYỄN THỊ ĐỊNH Nguyễn Chí Thanh Lý Tự Trọng 1.050 Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Thọ 700 19 HỒ TÙNG MẬU Nguyễn Chí Thanh Lý Tự Trọng 1.040 Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Thọ 700 20 DƯƠNG BẠCH MAI Nguyễn Chí Thanh Lý Tự Trọng 1.030 Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Thọ 700 21 HOÀNG VĂN THỤ Nguyễn Chí Thanh Lý Tự Trọng 990 Lý Tự Trọng Nguyễn Hữu Thọ 720 Nguyễn Chí Thanh Phan Chu Trinh 990 22 LÝ TỰ TRỌNG Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Văn Thụ 750 23 LÊ TRỌNG TẤN Lý Tự Trọng Hoàng Văn Thụ 530 24 PHẠM NGỌC THẢO Lý Tự Trọng Hoàng Văn Thụ 550 25 NGUYỄN MINH CHÂU Phạm Hùng Phan Văn Đáng 1.830 26 TÔN THẤT TÙNG Phạm Hùng Cuối phố chợ 3.376 Cuối phố chợ Giáp Phạm Ngọc Thạch 2.000 27 PHẠM NGỌC THẠCH Phạm Hùng Vào 200 mét 1.140 Sau 200 mét Hết tuyến 910 28 LÊ VĂN SỸ Huỳnh Tấn Phát Hồ Tùng Mậu 550 29 NGUYỄN VĂN TRỖI Phan Văn Đáng Huỳnh Tấn Phát 580 Huỳnh Tấn Phát Hồ Tùng Mậu 540 30 HUỲNH VĂN NGHỆ Phan Văn Đáng Huỳnh Tấn Phát 580 31 Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) Phạm Hùng Phan Văn Đáng 1.170 32 Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) Phạm Hùng Cuối phố chợ 4.040 33 Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) Phạm Hùng Hết tuyến 790 34 LÊ HỒNG PHONG Nguyễn Văn Linh Đường 30-4 1.530 Đường 30-4 Nguyễn Chí Thanh 1.240 35 NGUYỄN BÌNH Nguyễn Văn Linh Nguyễn An Ninh 1.300 36 PHAN CHU TRINH Nguyễn Văn Linh Đường 30-4 1.030 Đường 30-4 Hết tuyến Thị trấn 820 Nguyễn Văn Linh Hết tuyến hướng tây Thị trấn 820 37 NGUYỄN DUY TRINH (XN hạt điều) Nguyễn Văn Linh Đường 30-4 1.130 Nguyễn Văn Linh Nguyễn An Ninh 970 38 XUÂN HỒNG Nguyễn Văn Linh Nguyễn An Ninh 1.300 39 HOÀNG QUỐC VIỆT Lê Hồng Phong Đường 30-4 890 40 HUỲNH CÔNG GIẢN 3 ban Hạt kiểm lâm 1.060 41 TRẦN ĐẠI NGHĨA Xuân Hồng Nguyễn Duy Trinh 660 Nguyễn Duy Trinh Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) 560 Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) Đường số 4 KP4 560 42 NGUYỄN AN NINH Đường Xuân Hồng Nguyễn Duy Trinh 730 Nguyễn Duy Trinh Đường số 2 - KP4 530 43 Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) Đường 30-4 Hết tuyến 530 44 Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) Đường 30-4 Vào hết 300 mét 540 Sau 300 mét Hết tuyến 530 45 Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) Đường 30-4 Vào hết 300 mét 490 Sau 300 mét Hết tuyến 460 46 Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) Đường 30-4 Giáp sau trường Trần Phú 530 47 Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) Nguyễn Văn Linh Hết tuyến 690 48 Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) Nguyễn Văn Linh Hết tuyến 800 49 Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) Nguyễn Văn Linh Hết tuyến 770 50 Đường số 2-KP6 Lê Hồng Phong Phan Chu Trinh 870 51 Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) Nguyễn Văn Linh Hết tuyến 630 52 Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) Đường 30/4 Vào 300 mét 520 Sau 300 mét Hết tuyến 520 53 Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Thị Định 640 54 Đường số 3-KP6 Hoàng Văn Thụ Đường số 2-KP6 410 55 Đường số 4-KP6 Nguyễn Chí Thanh Đường số 3-KP6 490 56 Đường số 5-KP6 Phan Chu Trinh Đường số 1-KP6 410 57 Đường số 4 (KP2+KP7) Phan Văn Đáng Lý Tự Trọng 610 58 Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) Phạm Hùng Huyện đội 580 59 Đường số 6-KP6 Phan Chu Trinh Đường số 1-KP6 420 60 Đường số 4-KP4 Nguyễn Văn Linh Hết tuyến 630 61 Đường cặp quán cafe Ngộ Lê Hồng Phong Phan Chu Trinh 890 8. Huyện Tân Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 TRẦN VĂN TRÀ (hướng về KaTum) Ngã tư Đồng Ban Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 5.460 Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) Hết ranh Thị trấn 3.822 2 TÔN ĐỨC THẮNG (hướng về TP Tây Ninh) Ngã tư Đồng Ban Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 8.700 Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.800 3 LÊ DUẨN (hướng về cầu Tha La) Ngã 4 Đồng Ban Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 11.380 Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) Phạm Hồng Thái (lô 01) 6.300 Phạm Hồng Thái (lô 01) Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.830 Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) Phan Bội Châu (Lô 12) 2.870 Phan Bội Châu (Lô 12) Cầu Tha La 2.400 4 NGUYỄN THỊ ĐỊNH (hướng về H.Tân Biên) Ngã 4 Đồng Ban Nguyễn Đình Chiểu 5.820 Nguyễn Đình Chiểu Hết ranh Thị trấn 3.250 5 Đường quanh chợ Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 10.710 6 Đường bến xe Đoạn giáp đường 785 Đoạn giáp đường 795 10.710 7 BÙI THỊ XUÂN Cách 20m giáp đường bến xe Hết tuyến 2.650 8 Đường N7 Đoạn từ chợ Đường đất đỏ quán Phong Lan 3.100 9 Hải Thượng Lãn Ông Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT Hết tuyến 1.180 10 Nguyễn Đình Chiểu Giáp đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 1.050 Đầu Kho bạc Nhà nước Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 840 11 Đường D4 Giáp đường Lê Duẩn Hết tuyến 1.260 12 Nguyễn Văn Trỗi Phạm Hồng Thái (lô 01) Cầu Tha La 1.180 13 Đường 30/4 Phạm Hồng Thái (lô 01) Hết tuyến 1.180 14 Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng Giáp đường Tôn Đức Thắng Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.120 15 Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng Giáp đường Tôn Đức Thắng Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.260 16 Đường N11 Giáp đường Tôn Đức Thắng Giáp đường Bùi Thị Xuân 980 Đường Bùi Thị Xuân Hết tuyến 740 9. Thị xã Trảng Bàng ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Giá đất Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ) Ngã 4 Cầu Cống Ngã 3 Hai Châu 4.800 2 GIA LONG Đường Quốc lộ 22 Cổng vào Huyện ủy 3.600 3 QUANG TRUNG Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) Cổng vào Huyện ủy 3.600 4 ĐẶNG VĂN TRƯỚC Đ. Quang Trung Đ.Trưng Trắc 3.300 5 NGUYỄN VĂN CHẤU Đường Quốc lộ 22 Lãnh Binh Tòng 4.600 6 LÃNH BINH TÒNG Nguyễn Văn Chấu Đ.Trưng Nhị 3.300 7 HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ) Đ.Đặng Văn Trước Giáp ranh An Hòa 4.500 8 NGUYỄN VĂN KIÊN Lãnh Binh Tòng Trọn đường (đường cùng) 3.300 9 TRƯNG TRẮC Đ.Đặng Văn Trước Giáp ranh An Tịnh 4.100 10 TRƯNG NHỊ Lãnh Binh Tòng Trọn đường (đường cùng) 3.200 11 DUY TÂN Đ.Quang Trung Đ.Đặng Văn Trước 3.500 12 NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ) Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) 3.000 13 ĐƯỜNG 22 - 12 Đường Quốc lộ 22 Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 4.500 14 LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ) Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 3.700 15 ĐƯỜNG 30/4 Đường Quốc lộ 22 Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) 2.800 16 ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) Đường E chợ Trảng Bàng 5.400 17 ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) Đường E chợ Trảng Bàng 5.400 18 ĐƯỜNG E (Hậu chợ Tr.Bàng) Đường Quốc lộ 22 Đường TL 6B 5.000 19 NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đồng Tiến cũ) Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) 4.400 20 VÕ TÁNH Đường Đặng Văn Trước Đường Lãnh Binh Tòng 2.000 22 HOÀNG DIỆU Đường Nguyễn Văn Rốp Đường Bời Lời 1.700 Đường Nguyễn Văn Rốp Nguyễn Trọng Cát 1.700 22 BẠCH ĐẰNG Đường Nguyễn Văn Rốp Đường Bời Lời 1.700 Đường Nguyễn Văn Rốp Nguyễn Trọng Cát 1.700 23 TRẦN THỊ NGA Đường Nguyễn Văn Rốp Đường Bời Lời 1.700 24 BÙI THANH VÂN (P.Tr.Bàng – Gia Lộc) Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc 2.700 25 ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC Q.lộ 22 (Bến xe – Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng 1.300 Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.300 26 ĐƯỜNG HỒ BƠI Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.300 27 ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu Nguyễn Văn Chấu 2.700 28 ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1 Nguyễn Văn Rốp Lê Hồng Phong 2.400 29 ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2 Đường 787A Bời Lời 1.100 30 ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3 Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An Đường Gia Lộc – P.Tràng Bàng 2.000 31 ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ) Nguyễn Trọng Cát Bùi Thanh Vân 2.500 32 ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ) Quốc lộ 22 Bùi Thanh Vân 2.700 33 ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7) Từ ranh khu 27/7 Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng 3.400 34 Đường Xe Sâu Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Trọng Cát 3.800 35 Đường Lộc Du Đường 22/12 Ranh Gia Lộc 2.200 36 Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) Quốc lộ 22 Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng 4.000 37 ĐƯỜNG GIA LỘC P.TRẢNG BÀNG Đường Gia Huỳnh – Gia Lộc (Kênh N20-18) Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) 1.900 38 ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng 1.200 39 Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) 1.200 40 QUỐC LỘ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh TP Hồ Chí Minh VP ấp An Bình 5.990 VP ấp An Bình Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) 4.000 Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh Ngân hàng Nông nghiệp 5.500 Ngân hàng Nông nghiệp Bến xe 8.700 Bến xe Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc 6.000 Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc Giáp ranh H. Gò Dầu 3.050 41 BỜI LỜI (ĐT 782 cũ) Ngân hàng Nông nghiệp Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) 4.400 Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 4.300 42 Đường ĐT 782 Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 Cầu Bàu Rông 3.050 43 Đường tránh Quốc lộ 22 Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc) Ngã 3 đường Quốc lộ 22 3.050 44 TỈNH LỘ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc 4.300 Ranh P.Trảng Bàng – Gia Lộc Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh 3.050 Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) 2.760 Ranh G.Lộc - L.Hưng Ngã ba chùa Mội 2.760 Ngã ba chùa Mội Cống ông 10 tai 3.050 Cống ông 10 tai Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) 2.760 45 TỈNH LỘ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) Ranh tỉnh Long An 6.640 46 HƯƠNG LỘ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 An Bình Suối Lồ Ô 5.150 Ngã 4 An Bình Cống Ông Cả 3.100 Cống Ông Cả Ranh An Tịnh – Lộc Hưng 2.760 Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) Ngã 4 Bố Heo 1.990 Ngã 4 Bố Heo Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi 1.990 Ngã 4 Bố Heo Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh 1.990 Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) 2.760 Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) 2.760 Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) 1.990 Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) Đường Hồ Chí Minh 2.760 Đường Hồ Chí Minh Suối Cao 1.990 Ngã 3 Lộc Khê Ngã 4 Bà Biên 1.700 47 Đường Lộc Phước – Sông Lô (Lộc Hưng) Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) Kênh N22 2.760 Kênh N22 Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) 1.990 48 Hương lộ 10 (P.An Tịnh) Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng – An Tịnh Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi 3.090 49 ĐƯỜNG QUANH KCN Trảng Bàng Suối Lồ Ô Ngã 3 An Khương - Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung 3.090 Ranh KCN Linh Trung Quốc lộ 22A 3.140 50 Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ Cổng chào ấp Suối Sâu Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 2.450 Đường Lò Mổ Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 1.850 51 Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận Ranh Gia Bình – An Hòa 1.990 52 Đường An Phú HL10 - Cổng chào ấp An Phú Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 1.200 53 Đường An Khương Vp Ấp Khương Trại cưa ông Lùn 1.200 54 Đường An Khương-An Thành Nhà ông Thân Văn Quí Trường MG Rạng Đông, An Thành 1.200 55 Đường An Khương-An Thành Đất bà Phỉ Bến Tắm Ngựa 1.200 56 Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây 2.400 Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây Hương lộ 2 1.900 57 Đường Suối Sâu - An Đước QL22 (Quán café Bin Bo) Ngã 4 Nhà ông Vui 2.400 Ngã 4 Nhà ông Vui Nhà ông Thức 1.680 Nhà ông Thức Nhà ông Lập 1.200 58 Đường An Bình - Bàu Mây Trạm y tế Kênh N12 2.400 Kênh N12 Nhà ông Son 1.700 59 Đường An Bình - An Thới QL22 Nhà ông Bường Kênh N12 2.400 Kênh N12 Đường Địa đạo An Thới 1.700 60 Đường An Thới HL2 Nhà Lân Heo Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc 1.200 61 Đường Địa đạo An Thới HL 2 Địa đạo An Thới 1.200 62 Đường giếng mạch TL787 (gần Cầu Quan) Đường An Quới 4 2.080 Đường An Quới 4 Cầu An Phú 1.700 63 Đường Bình Thủy ĐT 787 An Hội 5 (Đài 4) 3.050 An Hội 5 (Đài 4) Đường An Lợi 3 2.760 Đường An Lợi 3 Ranh Gia Bình 1.990 64 Đường An Phú 1 ĐT787 (nhà 2 Huệ) Đường giếng mạch 1.650 65 Đường An Phú 2 ĐT787 (nhà 6 Xê) Đường giếng mạch 1.650 66 Đường An Phú 3 ĐT787 (VP ấp cũ) Đường giếng mạch 1.650 67 Đường An Phú 4 ĐT787 (nhà út Nê) Đường giếng mạch 1.650 68 Đường An Phú 5 ĐT787 (nhà Út Măng) Đường An Quới 1 (2dân) 1.650 69 Đường An Quới 1 ĐT 787 (nhà ông Thi) Đường giếng mạch 1.650 70 Đường An Quới 2 ĐT 787 (nhà ông Bỏng) Đường An Quới 3 1.650 71 Đường An Quới 3 ĐT 787 (nhà ông Hồ) Đường giếng mạch 1.650 72 Đường An Quới 4 ĐT 787 (nhà bà Sứ) Đường giếng mạch 1.650 73 Đường An Quới 5 ĐT 787 (nhà ông Do) Đường An Quới 4 1.650 74 Đường Hòa Hưng 1 ĐT 787 (Cây xăng) Đường An Lợi 3 1.650 75 Đường Hòa Hưng 2 QL 22 Đường Hòa Bình 3 1.200 76 Đường Hòa Hưng 3 ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) 1.650 77 Đường Hòa Hưng 4 QL 22 (nhà ông Phúc) Đường nhựa (ông 10 Chiêu) 1.200 78 Đường Hòa Bình 1 ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) QL 22 1.650 79 Đường Hòa Bình 2 ĐT 787 (Nhà ông Xia) QL 22 1.650 80 Đường Hòa Bình 3 ĐT 787 (Nhà ông Châu) Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) 1.650 81 Đường Hòa Bình 4 ĐT 787 (Nhà ông Tua) Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) 1.650 82 Đường Hòa Bình 6 Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) 1.200 83 Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) TL787 Đến Rạch 2.760 84 Đường An Hội 2 Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) Đường An hội 1 (nhà cha Binh) 1.650 85 Đường An Hội 3 Đường An Hội 1 Đường Bình Thủy 1.200 86 Đường An Hội 4 Đường An Hội 1 Đường An Hội 5 1.200 87 Đường An Hội 5 Đường An Hội 3 Đường Bình Thủy 1.200 88 Đường An Lợi 1 Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) Đường Hòa Hưng 1 1.200 89 Đường An Lợi 2 Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) Cầu Dừa 1.200 90 Đường An Lợi 3 Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) 1.200 91 Đường An Lợi 4 Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) 1.650 92 Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới Ranh An Hòa Rạch Trảng Bàng 1.200 93 Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) Quốc lộ 22 Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) – đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) 2.700 94 Đường Lộc Trát – Tân Lộc Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) Quốc lộ 22 1.200 95 Đường Lộc Trát Đường 782 (ông 3 Thượng) Tránh Xuyên Á 1.200 96 Đường Lộc Trát 3 Đường 782 (ông Hòa) QL 22 (ông 3 Hạt) 1.200 97 Đường Bàu Chèo Hương lộ 2 (ông Huệ) Ngã 4 cây sai 1.200 98 Đường Nhựa Gia Tân Đường 782 Hương lộ 2 1.200 99 Đường Gia Lâm – Gia Tân Đường 787 A (thầy Cứ) Nhựa Gia Tân (3 Me) 1.200 100 Đường Gia Tân 2 Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) 1.200 101 Đường Gia Lâm 29 Đường 787A (VP ấp) Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng 1.200 102 Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) 1.200 103 Đường Bình Thủy Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) 1.700 104 Phước Hậu Ngã 4 Bà Biên Chùa Giác Nguyên 1.200 Chùa Giác Nguyên Ngã 4 Gia Bình 1.700 105 Phước Hậu 1 Cổng Đình ĐT 782 1.200 106 Phước Hậu 2 ĐT 782 Đường Bến Kéo 1.200 107 Bình Nguyên 1 QL22 (Nhà thờ) Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) 1.200 108 Bình Nguyên 2 Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) Cống Vàm 1.200 109 Đường Hồ Chí Minh Giáp ranh Gò Dầu Ranh An Hòa 1.990 110 Đường Lộc Hòa – Trảng Cỏ Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) Cống qua đường (Nhà ông Minh) 1.200 Cống qua đường (Nhà ông Minh) Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) 840 111 Đường Cầu Chùa Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) 1.200 112 Đường Cây Dương - Trung Hưng Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) 1.200 113 Đường Lộc Tân – Lộc Châu 787B (nhà ông Vũ) Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) 1.200 Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) 840 114 Đường Cầu Chùa Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) 1.200 115 Đường Lộc Vĩnh – Lộc Chánh Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) 1.200 PHỤ LỤC IV BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU XA MÁT ÁP DỤNG CHO NHÀ ĐẦU TƯ (Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) 1. Bảng giá đất ở tại Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài ĐVT: Nghìn đồng/m2 STT Vị trí đất Giá đất ở 1 Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm đô thị có lộ giới 17,5 mét đến nhỏ hơn 25 mét. |