Giai đoạn mặt trăng ngày 25 tháng 4 năm 2023

Thời điểm hiện tại. Ngày 9 tháng 10 năm 2023 lúc 9. 33. 16 giờ sángGiai đoạn mặt trăng Tối nay. Trăng non trăng khuyết. Ngày 14 tháng 10 năm 2023 lúc 12. 55 giờ chiều [Giai đoạn tiếp theo]Quý 3. Ngày 6 tháng 10 năm 2023 lúc 8. 47 giờ sáng [Giai đoạn trước]

Giai đoạn Mặt trăng ở Úc, ngày 6 tháng 10 năm 2023 – ngày 28 tháng 10 năm 2023

Quý 3

6 tháng 10

8. 47 giờ sáng

Trăng non

14 tháng 10

12. 55 giờ chiều

Quý đầu tiên

21 tháng 10

10. 29 giờ tối

Trăng tròn

28 tháng 10

3. 24 giờ chiều

kẻ cuớp mặt trăng

Giai đoạn Mặt trăng cho Úc, Departamento del Valle del Cauca, Colombia vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm LunationTrăng nonQuý mộtTrăng trònQuý baDuration1237    6 Jan18. 0714 ngày 21 tháng 1. 1029d 10h 36m123821 Jan15. 5328 ngày 10 tháng 1. 185 tháng 213. 2813 ngày 11 tháng 2. 0029d 10h 13m123920 Feb02. 0527 Tháng 203. 057 tháng 307. 4014 21 tháng 3. 0829d 10h 17m124021 Mar12. 2328 ngày 21 tháng 3. 325 tháng 4 23. 3413 tháng 0404. 1129d 10h 49m124119 Apr23. 1227 ngày 16 tháng 4. 195 tháng 512. 3412 tháng 09. 2829d 11h 41m124219 May10. 5327 ngày 10 tháng 5. 223 tháng 622. 4110 Jun14. 3129d 12h 44m124317 Jun23. 3726 Jun02. 493 tháng bảy06. 389 tháng 720. 4729d 13h 55m124417 Jul13. 3125 ngày 17 tháng 7. 061 tháng 813. 318 tháng 805. 2829d 15h 06m124516 Aug04. 3824 tháng 804. 57h30 ngày 20 tháng 8. 356 Sep17. 2129ngày 16h 02m124614 Sep20. 3922 ngày 14 tháng 9. 3129 tháng 904. 576 tháng 1008. 4729d 16h 15m124714 Oct12. 5521 ngày 22 tháng 10. 2928 ngày 15 tháng 10. 245 tháng 1103. 3629d 15h 32m124813 Nov04. 27h20 ngày 05 tháng 11. 492704 tháng 11. 165 tháng 1200. 4929d 14h 05m124912 Dec18. 3219/12/13. 392619/12. 33  29ngày 12h 25m* Tất cả thời gian được tính theo giờ địa phương của Úc. Họ tính đến sự khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ trăng hiện tại là màu vàng nổi bật. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay ở Úc. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Úc. Giờ mặt trời mọc và hoàng hôn ở Úc

Thời điểm hiện tại. Ngày 10 tháng 10 năm 2023 lúc 1. 33. 20 giờ sángGiai đoạn mặt trăng Tối nay. Trăng non trăng khuyết. Ngày 15 tháng 10 năm 2023 lúc 4. 55 giờ sáng [Giai đoạn tiếp theo]Quý 3. 7 tháng 10 năm 2023 lúc 12. 47 giờ sáng [Giai đoạn trước]

×

Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc

Chu kỳ Mặt trăng ở Melbourne, ngày 7 tháng 10 năm 2023 – ngày 29 tháng 10 năm 2023

Quý 3

7 tháng 10

12. 47 giờ sáng

Trăng non

15 tháng 10

4. 55 giờ sáng

Quý đầu tiên

22 tháng 10

2. 29 giờ tối

Trăng tròn

29 tháng 10

7. 24 giờ sáng

Giai đoạn Mặt trăng của Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm LunationTrăng nonQuý mộtTrăng trònQuý baDuration1237    7 Jan10. 07 giờ sáng15 tháng 1. 10 giờ tối29ngày 10h 36m123822 Jan7. 53 giờ sáng29 tháng 12. 18 giờ sáng6 tháng 25. 28 giờ sáng14 tháng 23. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 giờ chiều 27/02/2017. 05 giờ chiều7/11/03. 40 chiều15 tháng 3. 08h29ngày 10h 17m124022 Mar4. 23h29 ngày 1 tháng 3. 32 giờ chiều6 ngày 2 tháng 4. 34 giờ chiều13/047. 11h29ngày 10h 49m124120 Apr2. 12 giờ trưa28 tháng 4. 19 giờ sáng6 tháng 3. 34h13/12/05. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53 giờ sáng28 tháng 5. 22 giờ sáng4 tháng 61. 41 giờ chiều11/065. 31 am29d 12h 44m124318 Jun2. 37 giờ chiều26/06/2017. 49 giờ chiều3 tháng 79. 38 giờ chiều10/07/11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 giờ sáng26 tháng 7, 8. 06 giờ sáng2 tháng 84. 31 giờ sáng8 tháng 88. 28h29ngày 15h 06m124516 Aug7. 38 giờ chiều24 tháng 87. 57 giờ chiều31 tháng 811. 35 giờ sáng7/9/8. 21h29 16h 02m124615 Sep11. 39h23/095. 31 giờ sáng29/097. 57 giờ chiều7/12/12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 sáng22 tháng 102. 29 giờ tối29/107. 24 giờ sáng5 tháng 117. 36 chiều29ngày 15h 32m124813 Nov8. 27h20 ngày 9/11. 49 giờ chiều27/11/8. 16 giờ chiều5/124. 49 chiều29ngày 14h 05m12491310/12. 32 giờ sáng20 tháng 125. 39h 27/12/11. 33 giờ sáng  29ngày 12h 25m* Tất cả thời gian được tính theo giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến sự khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ trăng hiện tại là màu vàng nổi bật. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay ở Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng ở Melbourne. Giờ mặt trời mọc và hoàng hôn ở Melbourne

Ghi chú. Bạn sẽ tìm thấy một số ngày trong lịch đã được lặp đi lặp lại. Nguyên nhân là do mặt trăng thay đổi pha trong cùng một ngày nên trong ngày có hai tuần trăng khác nhau.

NgàyTuần trăngE Ánh trăng [Chiếu sáng]Thứ bảy, ngày 1 tháng 4 năm 2023🌔Waxing Gibbous 9. 9676. 07%Chủ nhật, ngày 2 tháng 4 năm 2023🌔Waxing Gibbous 10. 8583. 67%Thứ Hai, ngày 3 tháng 4 năm 2023🌔Waxing Gibbous 11. 7690. 12%Thứ Ba, ngày 4 tháng 4 năm 2023🌔Waxing Gibbous 12. 6895. 15%Thứ Ba, ngày 4 tháng 4 năm 2023, lúc 7 giờ sáng🌕Trăng tròn12. 9596. 31%Thứ Tư, ngày 5 tháng 4 năm 2023🌕Trăng tròn13. 6198. 51%Thứ năm, ngày 6 tháng 4 năm 2023🌕Trăng tròn14. 5799. 96%Thứ Sáu, ngày 7 tháng 4 năm 2023🌕Rằm 15. 5499. 31%Thứ bảy, ngày 8 tháng 4 năm 2023🌕Trăng tròn16. 5496. 48%Thứ bảy, ngày 8 tháng 4 năm 2023, lúc 2 giờ sáng🌖Waning Gibbous 16. 6296. 14%Chủ nhật, ngày 9 tháng 4 năm 2023🌖Waning Gibbous 17. 5591. 47%Thứ Hai, ngày 10 tháng 4 năm 2023🌖Waning Gibbous 18. 5884. 42%Thứ Ba, ngày 11 tháng 4 năm 2023🌖Waning Gibbous 19. 6275. 6% Thứ Ba, ngày 11 tháng 4 năm 2023, lúc 4 giờ chiều🌗Quý cuối cùng20. 3268. 93%Thứ Tư, ngày 12 tháng 4 năm 2023🌗Quý trước20. 6865. 41%Thứ Năm, ngày 13 tháng 4 năm 2023🌗Quý trước21. 7454. 34%Thứ Sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2023🌗Quý cuối cùng 22. 8142. 94%Thứ bảy, ngày 15 tháng 4 năm 2023🌗Quý cuối cùng 23. 931. 8%Thứ bảy, ngày 15 tháng 4 năm 2023, lúc 3 giờ sáng🌘Waning Crescent24. 0430. 46%Chủ nhật, ngày 16 tháng 4 năm 2023🌘Lưỡi liềm khuyết 24. 9921. 56%Thứ Hai, ngày 17 tháng 4 năm 2023🌘Waning Crescent 26. 0912. 82%Rue, ngày 18 tháng 4 năm 2023🌘Lưỡi Liềm 27. 196. 1%Thứ Ba, ngày 18 tháng 4 năm 2023, lúc 11 giờ sáng🌑Trăng Mới27. 693. 8%Thứ Tư, ngày 19 tháng 4 năm 2023🌑Trăng Mới28. 271. 78%Thứ năm, ngày 20 tháng 4 năm 2023🌑Trăng non29. 340. 04%Thứ Năm, ngày 20 tháng 4 năm 2023, lúc 5 giờ sáng🌑Trăng Mới0. 030%Thứ Sáu, ngày 21 tháng 4 năm 2023🌑Trăng Mới0. 860. 84%Thứ bảy, ngày 22 tháng 4 năm 2023🌒Waxing Crescent 1. 883. 96%Chủ Nhật, ngày 23 tháng 4 năm 2023🌒Lưỡi Liềm Sáp 2. 889. 07%Thứ Hai, ngày 24 tháng 4 năm 2023🌒Waxing Crescent 3. 8415. 76%Ngày 25 tháng 4 năm 2023🌒Lưỡi Liềm Sáp 4. 7723. 65% Thứ Ba, ngày 25 tháng 4 năm 2023, lúc 8 giờ tối🌓Quý 1 năm 2023. 5430. 87%Thứ Tư, ngày 26 tháng 4 năm 2023🌓Quý 15. 6932. 36%Thứ Năm, ngày 27 tháng 4 năm 2023🌓Quý I6. 5941. 59%Thứ Sáu, ngày 28 tháng 4 năm 2023🌓Quý I7. 4851. 03%Thứ bảy, ngày 29 tháng 4 năm 2023🌓Quý 1 năm 2023. 3760. 42%Chủ nhật, ngày 30 tháng 4 năm 2023🌔Waxing Gibbous 9. 2669. 49%

Lịch Tuần Trăng tháng 4 năm 2023

Sử dụng lịch thông thường để hiển thị tuần trăng. Lịch này bao gồm các hình ảnh về chu kỳ mặt trăng hàng ngày, mức độ chiếu sáng và tuổi của mặt trăng

Chủ NhậtThứ HaiThứ TưThứ TưThứ SáuThứ Bảy Waxing Gibbous 10. Tẩy lông 5 ngày Gibbous 11. Waxing Gibbous 4 ngày 12. 31 ngày Trăng tròn 13. 24 ngàyRằm 14. 19 ngàyRằm 15. 16 ngàyTrăng tròn 16. 15 ngày Waning Gibbous 17. 15 ngày Waning Gibbous 18. 17 ngày Waning Gibbous 19. 21 ngày suy yếu Gibbous 20. 26 ngàyQuý cuối cùng 21. 32 ngàyQuý 22 vừa qua. 39 ngàyQuý cuối cùng 23. 47 ngàyLưỡi liềm tàn 24. 56 ngàyLưỡi liềm tàn 25. 66 ngàyLưỡi liềm khuyết 26. 75 ngày Trăng non 27. 85 ngàyTrăng Mới 28. 93 ngàyTrăng non 0. 45 ngàyTrăng Mới 1. 49 ngàyLưỡi Liềm Sáp 2. 49 ngàyLưỡi Liềm Sáp 3. 46 ngàyLưỡi Liềm Sáp 4. 41 ngàyLưỡi Liềm Sáp 5. 33 ngàyQuý I 6. 24 ngàyQuý I 7. 13 ngàyQuý I 8. 02 ngàyQuý I 8. 91 ngày Tẩy lông Gibbous 9. 81 ngày

Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 25 tháng 4 năm 2023 là gì?

Lưỡi liềm sáp là tuần trăng vào thứ Ba ngày 25 tháng 4 năm 2023. Nhìn từ Trái đất, phần được chiếu sáng trên bề mặt Mặt trăng là 28% và ngày càng lớn hơn. Trăng non 5 ngày đang ở ♋ Cự Giải.

Giai đoạn Trăng non vào tháng 4 năm 2023 là gì?

Ngày 20 tháng 4 năm 2023 . 13 một. m. EDT, sẽ là Mặt trăng mới, khi Mặt trăng đi qua giữa Trái đất và Mặt trời và thường không thể nhìn thấy được từ Trái đất.

Giai đoạn của Mặt trăng vào ngày 25 tháng 4 là gì?

Giai đoạn trăng khuyết .

Trăng tròn tháng 4 năm 2023 là ngày nào?

Lịch Rằm 2023

Chủ Đề