CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
[Gồm 17 chuyên ngành]
1. Cầu đường bộ
2. Cầu đường sắt
3. Cầu hầm
4. Công trình Giao thông công chính
5. Công trình Giao thông thành phố
6. Công trình Giao thông thủy
7. Địa kỹ thuật công trình giao thông
8. Đường bộ
9. Đường hầm & Metro
10. Đường sắt
11. Đường sắt đô thị
12. Kết cấu xây dựng
13.Kỹ thuật hạ tầng đô thị
14. Quản lý xây dựng công trình giao thông
15. Tự động hoá thiết kế cầu đường
16. Xây dựng cầu đường ô tô và sân bay
17. Xây dựng đường ô tô và sân bay
NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ
[Gồm 14 chuyên ngành]
1. Công nghệ chế tạo cơ khí
2. Cơ điện tử
3. Cơ giới hoá xây dựng giao thông
4. Cơ khí ô tô
5. Cơ khí giao thông công chính
6. Đầu máy
7. Đầu máy - Toa xe
8. Động cơ đốt trong
9. Kỹ thuật nhiệt - lạnh
10. Máy xây dựng - Xếp dỡ
11. Tàu điện - Metro
12. Thiết bị mặt đất cảng hàng không
13.Toa xe
14. Tự động hoá thiết kế cơ khí
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
[Gồm 4 chuyên ngành]
1. Kết cấu xây dựng
2. Kỹ thuật xây hạ tầng đô thị
3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
4. Vật liệu và công nghệ xây dựng
NGÀNH KỸ THUẬT GIAO THÔNG
[Gồm 1 chuyên ngành]
1. Kỹ thuật an toàn giao thông
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
[Gồm 2 chuyên ngành]
1. Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp
2. Trang thiết bị điện – điện tử trong công nghiệp và giao thông vận tải
NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
[Gồm 2 chuyên ngành]
1. Kỹ thuật thông tin và truyền thông
2. Kỹ thuật viễn thông
NGÀNH TỰ ĐỘNG HÓA VÀ ĐIỀU KHIỂN
[Gồm 2 chuyên ngành]
1. Hệ thống điều khiển giao thông
2. Tự động hóa và điều khiển
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
[Gồm 4 chuyên ngành]
1. Công nghệ phần mềm
2. Hệ thống thông tin
3. Khoa học máy tính
4. Mạng máy tính và truyền thông
NGÀNH KINH TẾ VẬN TẢI
[Gồm 5 chuyên ngành]
1. Kinh tế vận tải du lịch
2. Kinh tế vận tải hàng không
3. Kinh tế vận tải ô tô
4. Kinh tế vận tải sắt
5. Kinh tế vận tải thủy bộ
NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG
[Gồm 2 chuyên ngành]
1. Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường
2. Kinh tế xây dựng công trình giao thông
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
[Gồm 4 chuyên ngành]
1. Quản trị doanh nghiệp vận tải
2. Quản trị doanh nghiệp xây dựng
3. Quản trị kinh doanh Bưu chính viễn thông
4. Quản trị kinh doanh giao thông vận tải
NGÀNH KINH TẾ
[Gồm 1 chuyên ngành]
1. Kinh tế bưu chính viễn thông
NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI
[Gồm 9 chuyên ngành]
1. Điều khiển các quá trình vận tải
2. Khai thác và quản lý đường sắt đô thị
3. Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị
4. Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không
5. Vận tải đa phương thức
6. Vận tải đường sắt
7. Vận tải kinh tế đường bộ & thành phố
8. Vận tải kinh tế đường sắt
9. Vận tải ô tô
NGÀNH KẾ TOÁN
[Gồm 1 chuyên ngành]
1. Kế toán tổng hợp
NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
[Gồm 1 chuyên ngành]
1. Kỹ thuật môi trường giao thông
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG [gồm 6 chuyên ngành]
1. Xây dựng đường ô tô và đường thành phố 2. Xây dựng sân bay 3. Xây dựng đường sắt 4. Xây dựng cầu hầm 5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đô thị 6. Quản lý xây dựng công trình giao thông
KỸ THUẬT CƠ SỞ HẠ TẦNG [gồm 1 chuyên ngành]
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP [gồm 1 chuyên ngành]
Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
[gồm 5 chuyên ngành]
1. Máy xây dựng – xếp dỡ 2. Kỹ thuật ô tô – máy kéo 3. Khai thác, bảo trì ô tô – máy kéo 4. Kỹ thuật đầu máy xe lửa – toa xe 5. Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa – toa xe
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ [gồm 1 chuyên ngành]
Kỹ thuật điện tử
KỸ THUẬT VIỄN THÔNG [gồm 1 chuyên ngành]
Kỹ thuật viễn thông
KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA [gồm 1 chuyên ngành]
Tự động hóa
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN [gồm 1 chuyên ngành]
Công nghệ thông tin
QUẢN LÝ XÂY DỰNG [gồm 1 chuyên ngành]
Quản lý xây dựng
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI [gồm 2 chuyên ngành]
1. Vận tải đường bộ, thành phố 2. Vận tải đường sắt
QUẢN TRỊ KINH DOANH [gồm 2 chuyên ngành]
1. Quản trị kinh doanh giao thông vận tải 2. Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông
Đại học giao thông vận tải gồm những ngành nghề gì?
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO.
Trường Đại học Giao thông Vận tải có bao nhiêu ngành?
Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế.
Đại học giao thông vận tải TP HCM có những ngành gì?
Gồm các ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật tàu thuỷ, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quản lý xây dựng, Tổ chức và quản lý vận tải, Khoa học hàng hải.
Ngành giao thông vận tải học trường gì?
Nếu muốn học chính quy về ngành giao thông vận tải hay một số chuyên ngành liên quan, bạn có thể học tại: ĐH Giao thông vận tải [Hà Nội và TP. HCM], ĐH Xây dựng, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa TP. HCM, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.