Giữ nguyên hiện trạng tiếng Anh là gì

Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.

Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện trạng. Thuật ngữ có liên quan là status quo ante, có nghĩa "hiện trạng như trước".

Ngày nay hay được sử dụng trong marketing, được ví như một chiến lược mà trong giai đoạn một sản phẩm đang chiếm một thị phần lớn trên thị trường, giai đoạn giữ vững vị trí, market share của một công ty hay một sản phẩm nào đó.

Thuật ngữ "Status quo" cũng được sử dụng trong lý thuyết về sự thay đổi [people and change] được giảng dạy rộng rãi tại các trường đại học phương Tây. Nó chỉ một hiện trạng tương đối ngưng trệ trước khi có những tác động [unfreeze] để tạo ra sự thay đổi [change]. Lý thuyết thay đổi được ứng dụng rộng rãi trong các tổ chức từ chính phủ đến doanh nghiệp.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Status_quo&oldid=64419431”

Status Quo là hiện trạng, nguyên trạng và là một thuật ngữ có liên quan mật thiết đến chuyên ngành marketing hay nhiều lĩnh vực khác nhau, các bạn có thể tìm hiểu nhiều hơn về định nghĩa status quo là gì trong bài viết sau đây cũng như các thông tin liên quan, hy vọng sẽ là những điều hữu ích cho cuộc sống hàng ngày hay trong công việc của bạn.

Status Quo là nguyên trạng, hiện trạng hay được giữ nguyên vẹn cái gì đó đối với sự vật sự việc [ được giải nghĩa trong từ điển Anh Việt], đây cũng là nghĩa thông dụng và được sử dụng khá phổ biến ở nhiều lĩnh vực khá nhau.

Ví dụ như: Upset the Status Quo có nghĩa là làm đảo lộn hiện trạng.

Ngoài ra cụm từ Status Quo hay the status Quo còn là cụm từ la tinh phổ biến được sử dụng phổ biến như một danh từ và có thể được sử dụng trong các vấn đề chính trị xã hội.

Khi tách từng ngữ nghĩa của cụm từ, ta có thể giải nghĩa như nhau:

+ Status: Tình trạng hay trạng thái của sự vật hoặc sự việc.

+ Quo: Không có nghĩa cụ thể và là gốc từ vay mượn trong tiếng Anh.

Trong khi đó khi tách riêng lẻ cụm từ Quo lại không có ý nghĩa cụ thể vì đây là cụm từ gốc nghĩa la tinh và thường được sử dụng trong thuật ngữ liên quan là ” status Quo ante” có nghĩa là hiện trạng như trước.

Với cách giải nghĩa này, chắc chắn các bạn có thể hiểu được phần nào ý nghĩa của cụm từ Status Quo là gì rồi đúng không nào?

Status quo meaning là gì?

Status quo meaning là “giữ nguyên hiện trạng có nghĩa là…”. Ngoài ra đây là cụm từ mang cách diễn đạt bằng tiếng anh nếu bạn có nhu cầu muốn người đối diện giải nghĩa cho mình cụm từ Status quo Meaning có thể nói “What status quo mean?

Trong đó với 2 cụm từ là status và quo chúng mình đã bóc tách và giải nghĩa ở trên với nghĩa chung là giữa nguyên hiện trạng, meaning mang ý nghĩa “có nghĩa là”.

Tuy vậy với từ meaning [ thêm v-ing] ta chỉ có thể sử dụng khi giải nghĩa cho người nghe, với câu hỏi, bạn nên để v[ nguyên thể] tức là giữa nguyên gốc từ ban đầu [mean].

Những điều cần biết về status quo

Như các bạn đã biết, từ status quo có nghĩa là giữ nguyên hiện trạng, tuy nhiên chúng cũng được sử dụng phổ biến trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau trong đời sống hàng ngày, và để tránh nhầm lẫn trong việc sử dụng các bạn có thể tham khảo một số thông tin cần lưu ý sau:

Status Quo thường được sử dụng khi nào?

Chắc hẳn bạn đang băn khoăn chưa biết cụm từ status quo là gì và được sử dụng trong những lĩnh vực hay các ngữ cảnh nào trong cuộc sống hàng ngày phải không?

Trong lĩnh vực xây dựng

Với lĩnh vực xây dựng, cụm từ status quo thường được sử dụng trong các phương án của bản vẽ mang ý nghĩa là hiện trạng  của một tòa nhà hay công trình xây dựng trong thời điểm hiện tại khi đã hoàn thành.

Ví dụ như với một công trình hay bản vẽ đã hoàn thành, người ta thường có các danh mục như :Construction Area, Products, Year, status quo.

Trong chính trị

Với ý nghĩa là hiện trạng, cụm từ status quo cũng được sử dụng nhiều hơn trong lĩnh vực chính trị với ý nghĩa là giữ nguyên thực trạng hiện có để có thể xây dựng thêm các tình trạng đang có khác. Cụm từ Status Quo cũng thể hiện sự trang trọng trong sắc thái về mối quan hệ thực trạng giữa các nước như hòa hảo hay đang tranh chấp hay xung đột.

Với khái niêm status quo tiếng latin chỉ tình trạng của các điều kiện thực tế trước khi có những sự thay đổi cụ thể.

Lĩnh vực marketing

Với ý nghĩa phổ biến hơn, status quo còn được sử dụng nhiều hơn trong lĩnh vực quảng cáo, marketing và được thể hiện là một chiến lược mới chiếm thị phần lớn trên thị trường và vẫn còn vẹn nguyên vị thế vững chắc trên thị trường của một market share nào đó.

Sử dụng hệ thống giáo dục phương tây

Có thể thấy việc tìm hiểu khái niệm status quo là gì cũng khá đa dạng và phong phú trong các lĩnh vực sử dụng và được ứng dụng rộng rãi bao gồm lý thuyết ở hệ thống các trường đại học phuong tây , cụm từ có ý nghĩa là chỉ những hiện trạng đang có sự ngưng trệ trước khi có những biến đổi và tác động để tạo ra sự thay đổi thực tế.

Các cụm từ liên quan đến status quo bạn cần biết?

Ngoài những ngữ nghĩa sử dụng từ qua các lĩnh vực khác nhau như chính trị, marketing hay xây dựng, các bạn có thể tìm hiểu thêm về các khái niệm status quo là gì thông qua những cụm từ có liên quan dưới đây!

Status quo bias là gì?

Đây là một cụm từ mang tính thuật ngữ trìu tượng và được xuất hiện vào những năm 1988 thông qua hàng loạt các thực trạng thông qua một số thí nghiệm cố định.

Status quo bias nghĩa là sự ảnh hưởng tới các hành vi và nhận thức, cụm từ được sử dụng nhiều hơn trong các công trình nghiên cứu khoa học liên quan đến lĩnh vực tâm lý.

Ban nhạc Status Quo Band

Ngoài ra cụm từ status Quo Band còn là tên của một ban nhạc rock người Anh được thành lập vào năm 1962 và được thành lập khi những thành viên còn là học sinh. Nhóm nhạc bap gồm 3 thành viên là Rick Parfitt, Fransis Rossi, John Cohglan.

Các cụm từ đồng nghĩa với status quo

Có nhiều cụm từ khác nhau đồng nghĩa với status quo các bạn có thể xem các list từ như no change [ không có gì thay đổi] hay usual[ thường xuyên], present state of afaird..

Hy vọng với các thông tin liên quan trong việc giải nghĩa cum tự status quo là gì cũng như những cụm từ liên quan và các ngữ cảnh sử dụng trên đây đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.

Xem thêm >> Holic là gì? Check in Holic là gì? Phân biệt với aholic, foodaholic,…

Video liên quan

Chủ Đề