H2o2 mno2 tại sao có khói trắng
Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 1/12
BÀI 3 c. Trạng thái oxy hóa: riêng
nhỏ hơn hầu hết các kim loại khác, có thể nổi trên mặt nƣớc(trừ Cs, Rb). - Chúng phản ứng mạnh với nƣớc, thậm chí cháy nổ. Li:mạnh, Na: mãnh liệt, K bốc Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 2/12 - Khi tiếp xúc với oxy không khí, chúng bị mờ đi nhanh chóng. KL kiềm rất có ái lực - Chúng kết hợp với halogen, giải phóng nhiều nhiệt và tạo thành những muối vô cơ - Vì những lẽ đó, trong phòng thí nghiệm Na và K được giữ trong dầu khoáng (chất X2O2 + 2H2O = XOH + H2O2 cao tác dụng với nƣớc NaOH đƣợc điều chế bằng phƣơng pháp điện phân NaCl hoặc phản ứng trao đổi giữa Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 3/12 2NaCl (aq) + 2H2O = 2NaOH (aq) + H2 (k) + Cl2 (k) - NaCl là chất rắn không màu, kết tinh khan ở nhiệt độ thƣờng. Ở nhiệt độ thấp Ở các hợp chất phức tạp, nếu có màu thì đó là màu riêng của anion đem vào hợp chất Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 4/12 BÀI THỰC HÀNH HÓA VÔ CƠ DƢỢC LT 2015 Bài 3 CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IA, IIA - Nhúng một đầu mẫu giấy lọc vào dung dịch LiCl bão hòa rồi đƣa vào ngọn lửa Tại sao có sự biến đổi màu sắc: 2. Phản ứng của kim loại kiềm với nước: Giải thích hiện tượng: Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 5/12 Làm lại thí nghiệm trên nhƣng thay nƣớc bằng dung dịch CuSO4 0.1M ta thấy phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn thí nghiệm trên: Na bốc cháy kèm theo tiếng nổ, + Trong TN sau NaOH vừa tạo thành đã phản ứng ngay với CuSO4 nên không làm phủ 1 lớp oxít. Trong không khí ẩm thì lớp oxít sẽ kết hợp với hơi nước tạo thành các + Ống 2: pH=7 : môi trƣờng trung tính Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 6/12 - Hai muối KNO3 , KCl đƣợc tạo bởi base mạnh và acid mạnh nên tạo muối trung tính Phương trình phản ứng: + Ống 2: thêm 5 giọt NH4OH 1M 5. Định tính ion Mg 2+ Ơn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 7/12 Dùng 2 ống nghiệm + Ống 2: cho 10 giọt dd BaCl2 0.1M BÀI 4 CÁC NGUN TỐ NHĨM IIIA, IVA,VA + Ống 2: chứa sẵn 10 giọt NaOH 1M Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 8/12 Chia đôi tủa ở ống nghiệm 2 cho vào 2 ống nghiệm khác giọt SnCl20.1M. tủa tan, để nguội thấy xuất hiện tủa trở lại 6. Tính chất của HNO3 Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 9/12 6HNO3đặc+ S = H2SO4+ 6NO2↑ +2H2O Tủa trắng NaNO2 0.1M, đun nhẹ ta thấy ban đầu dung dịch có màu vàng dƣới đáy có màu đen, đun thấy dung dịch vẩn đục, dƣới đáy có tinh thể trắng đục Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 10/12 - Ống 1: cho vào 5 giọt H2O2 3%. Thêm vào khoảng đầu tăm tinh thể MnO2, quan sát ta thấy có sủi bọt khí trên bề mặt. Phƣơng trình phản ứng: S 2- - 6e → 2S4+ (Khử) Ơn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 11/12 Phƣơng trình phản ứng: huỳnh. Phƣơng trình phản ứng: Phƣơng trình phản ứng: Ôn thi hóa phân tích thực hành - Thiên Kiều -------Trang 12/12 2Cl - 2e → Cl20 (Khử) BÀI 6 CÁC NGHUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIB, VIIB Cho vào ống nghiệm 5 giọt dd K2Cr2O7 0.1M , thêm tiếp 2 giọt dd H2SO4 1M, thêm 6CrCl3+ NaOH = Cr(OH)3↓+ NaCl |