Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau khoảng r 1m

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, cách nhau R1=1mthì chúng hút nhau một lực F1=7,2N.Sau đó cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ (cách nhau R = 1 m) thì chúng đẩy nhau một lực F2=0,9N.Tính điện tích của mỗi quả cầu trước và sau khi tiếp xúc.

A.±10-5C

Đáp án chính xác

B.±4.10-5C

C.±2.10-5C

D.±8.10-5C

Xem lời giải

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau một khoảng r = 1 m thì chúng hút nhau một lực F1=7,2N. Sau đó cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau và đưa trở lại vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F2=0,9N. Điện tích của mỗi quả cầu trước khi tiếp xúc là

A.q1=±5.10-5Cq2=±2.10-5C

B.q1=±3.10-5Cq2=±5.10-5C

C.q1=±4.10-5Cq2=±2.10-5C

Đáp án chính xác

D.q1=±5.10-5Cq2=±3.10-5C

Xem lời giải

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng...

Câu hỏi: Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau một khoảng r = 1 m thì chúng hút nhau một lực F1=7,2N. Sau đó cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau và đưa trở lại vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F2=0,9N. Điện tích của mỗi quả cầu trước khi tiếp xúc là

A.q1=±5.10-5Cq2=±2.10-5C

B.q1=±3.10-5Cq2=±5.10-5C

C.q1=±4.10-5Cq2=±2.10-5C

D.q1=±5.10-5Cq2=±3.10-5C

Đáp án

- Hướng dẫn giải

Đáp án: C

+ Lực tương tác giữa hai quả cầu trước khi cho chúng tiếp xúc nhau:

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau khoảng r 1m

Vì lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút nên hai điện tích này trái dấu nhau:

q1q2=-8.10-10(1)

+ Vì hai quả cấu giống nhau nên điện tích của mỗi quả cầu sau khi cho chúng tiếp xúc với nhau

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau khoảng r 1m

Ta có:

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau khoảng r 1m

+ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta thu được

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, và cách nhau khoảng r 1m

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

39 câu trắc nghiệm Điện tích - Định luật Cu-lông cực hay có đáp án !!

Lớp 11 Vật lý Lớp 11 - Vật lý

Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân không, cách nhau R1=1mthì chúng hút nhau một lực F1=7,2N.Sau đó cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ (cách nhau R = 1 m) thì chúng đẩy nhau một lực F2=0,9N.Tính điện tích của mỗi quả cầu trước và sau khi tiếp xúc.

BT VL 11 Dien tich Dien truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.72 KB, 5 trang )

(1)

Trêng THPT Hµ Trung


I - Bài tập tơng tác giữa các điện tích


Cõu 1: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau một khoảng R = 3m trong chânkhông hút nhau bằng
một lực F = 6.10-9N.Điện tích tổng cộng của hai điện tích Q = 10-9C. Tính điện tích của mỗi vật.


Câu 2: Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân khơng và ách nhau một khoảng


R = 1m thì chúng nhau một lực F1 = 7,2N. Sau đó cho chúng tiếp xúc rồi đa trở lại vị trí cũ( cách
nhau một khoảng R = 1m) thì chúngđẩy nhau một lực F2 = 0,9N Tính điện tích quả cầu trớc và
sau khi tiếp xúc.


Câu 3: Có hai điện tích bằng +q và hai điện tích bằng –q đặt tại 4 đỉnh của hình vng ABCD
cạnh a ( trong chân khơng). Xác định theo q và a lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích
nói trên.


Câu 4: Cho hai điện tích điểm q1= 4 μC và q2= 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân


kh«ng c¸ch nhau AB = 1m.


1. Xác định vị trí một điểm M để đặt tại M một điện tích q0 lực điện tổng hợp tác dụng
lên q0 sẽ bằng khơng. Chứng tỏ rằng vị trí của M khơng phụ thuộc vào giá trị của q0
2. Điện tích q0 đặt tại vị trí M nói trên phải có giá trị đại số bằng bao nhiêu để lực điện


tổng hợp tác dụng lên q1 và lên q2 đều bằng 0.


C©u 5: Ngời ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lợng bằng nhau m = 0,01kgbằng hai sợi dây có


chiu di bằng nhau l = 50cm ( khối lợng dây không đáng kể). Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng
nhau về độ lớn và cùng dấu, chúng đẩy nhau và cách nhau R = 6cm. Lấy g = 10m/s2



a. TÝnh ®iƯn tích của mỗi quả cầu.


b. Nhúng cả hệ thống vào trong rợu êtylic có = 27. Tính khoảng cách R1 giữa hai ủa
cầu( Bỏ qua lực đẩy Archimède).


Cõu 6: Hai điện tích giống nhau R1= 3,6cm trong khơng khí. Hỏi khi đặt trong nớc ngun chất
có ε = 81 phải cách nhau một khoảng R2 bằng bao nhiêu để lực tơng tác giữa hai điện tích vẫn
khơng i.


Câu7: HÃy so sánh lực tĩnh điện F1 và lực vạn vật hấp dẫn F2 giữa hai hạt êlectron. Biết
Hằng số hấp dẫn G = 6,68.10-11 Nm


2


kg2


Khối lợng và điện tíc của êlectron là: me = 9,1.10 -31 kg ; e = - 1,6.10 -19 C


C©u 8: Hai giät nớc giống nhau, mỗi giọt có thừa một êlectron. Cho rằng các giọt nớc hình cầu
và biết rằng lực đẩy tĩnh điện tác dụng lên mỗi giọt nớc cân bằng với lực hấp dẫncảu chúng. Tính
bán kính R của mỗi giọt nớc, biết khối lợng riêng của nớc D = 103 kg/m3


Câu 9: Theo giả thiết về cấu tạo nguyên tử của hiđrơ của Bo thì ngun tử hiđrơ gồm hạt nhân
và một êlectron quay xung quanh nó trên quỹ đạo trịn bán kính r = 5,3.10-11m. Tìn vận tốc của
êlectron và số vịng quay của nó trong mỗi giây.


Câu 10: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh a ta đặt đặt ba điện tích điểm có cùng độ lớn q, trong
đó hai điện tích dơng, một điện tích âm. Tính lực tác dụng lên mỗi điện tích.



Câu 11: Hai điện tích dơng và một điện tích âm có cùng độ lớn q = 10-7 C đặt tại ba đỉnh của
tam giác đều ABC với AB = 3cm ;BC = 4cm ; AC = 5cm. Tính độ lớn lực điện tác dụng lên điện
tích ở A.



(2)

Câu 13: Cho hai điện tích điểm q1 = 16 μC ; q2 = - 64 μC lần lợt đặt tại hai điểm A và B
trong không khí cách nhau AB = 1cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q0
= 4 μC khi q0 đặt tại:


a. §iĨm M: AM = 60cm ; BM = 40cm
b. §iĨm N: AN = 60cm ; BN = 80cm


Câu 14: Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a đặt ba điện tích dơng giống nhau và bằng q.
hỏi phải đặt một điện tích q0 ở đâu và bằng bao nhiêu để cả 4 điện tíc cân bằng.


Câu15: Hai điện tích q1và q2 = 4q1 đặt cách nhau khoảng d trong chân khơng. Hỏi phải đặt điện
tích q0 ở đâu và bằng bao nhiêu để cảc 3 điện tích đều cân bằng khi chúng khơng bị lực cản.


Câu 16: Bốn điẹn tích q giống nhau đặt tại 4 đỉnh của hình vng. Hỏi phải đặt mộtđiện tích thứ
năm q0 ở đâu và bằng bao nhiêu để năm điện tích đều cân bằng? Cân bằng này bền hay không
bền?


Câu 17: Hai quả cầu giống nhau , tích điện nh nhau treo ở hai đều Avà B của hai dây cuàng độ
dài OA và OB, có đầu O chung đợc giỡ cố định trong chân khơng. Sau đó tất cả đợc nhúng trong
dầu có khối lợng riêng D0 và hằng số điện môi ε = 4. Biết rằng so với trờng hợp trong chân
khơng góc AOB khơng thay đổi và gọi D là khối lợng riêng của hai quả cầu. Hãy tính tỉ số
D/D0. Biết hai sợi dây khơng dãn và khống lợng không đáng kể.


Câu18: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau đợc treo ở hai đầu sợi dây cùng chiều dài. Hai
đầu dây kia đợc móc vào cùng một điểm. Cho hai quả cầu nhiểm điện bằng nhau, lúc cân bằng
chúng cách nhau r = 6,35cm. Chạm tay vào một trong hai quả cầu, hãy tính khoảng cách r’ giữa


hai quả cầu sau khi chúng đạt vị trớ cõn bng mi.


Giả thiết chiều dài của mõi dây khá lớn so với khoảng cách hai quả cầulúc cân b»ng. LÊy
3


4=1,5785 .


Câu 19:Cho ba quả cầu nhỏ giống hệt nhau , cùng khối lợng m , cùng điện tích nh nhau, đợc


treo ở ba sợi dây OA, OB, OC cùng độ dài l (khối lợng không đáng kể), đầu chung O của ba đầu
dây đợc giữ cố định. ở trạng thái cân bằng ba vị trí A, B, C cùng vớ điểm O tạo thành một tứ
diện đều. Xác nh in tớch ca mi qu cu.C


Câu 20: Hai quả cầu nhỏ giống nhau treo ở hai đầu dây OA và OB. Lúc cân bằng hai dây có


phng thng ng và hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Cho hai quả cầu cùng mang điện tích q và
giữ quả cầu A cố định thì quả cầu B bị đẩy làm dây OB lệch với phơng thẳng đứng một góc


α . Tính q biếta khống lợng quả cầu là m, chiều dài dây treo là l. áp dụng bằng số :
l = 30cm ; α = 300; m = 100g ; g = 10m/s2.


C©u 21: Một quả cầu A khối lợng m mang điện tích q treo ở đầu sợi dây OA = l, khối lỵng


khơng đáng kể, cịn đầu kia giữ cố định tại O. Tại O có đặt điện tích q. Tờt cả đợc đặt trong chất
lỏng có hằng số điện mơi là ε . Tính sức căng dây, biết khối lợng riêng của quả cầu bằng hai
lần khối lợng riêng của cht lng.


II - Bài tập về điện trờng


Cõu 1: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đờng sức của điện trờng do một điện tích điểm


q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cờng độ điện trờng tại A là 36 V/m, tại B là 9V/m.


a. Xác định cờng độ điện trờng tại trung điểm M của AB.


b. Nếu đặt tại M một điện tích q0 = - 10 - 2C thì độ lớn lực điện tác dụng lên q0 là
bao nhiêu? Xác định phơng chiều và độ lớn của lực.


Câu 2: Hai điện tích +q và -q (q > 0) đặt tại hai điểm A và B với AB = 2a. M là một điểm cách
đều A và B và cách AB một khoảng x


a. Xác định cờng độ điện trờng tại M ( ⃗E



(3)

b. Tính x để EM cực đại và tính giá trị cực đại ấy.
Câu3: Ba điện tích q1 , q2 , q3 đặt tại ba đỉnh A, B ,C của
hình vng ABCD nh hình vẽ. Tìm các hệ thức liên hệ
giữa q1 , q2 , q3 để cờng độ điện trờng tổng hợp tại D
bằng 0.


Câu 4: Một quả cầu khối lợng m = 1kg mang điện tích q = + 10 – 6C đợc treo bằng sợi dây
không giãn vào một điểm cố định. Quả cầu đặt trong từ trờng đều. ⃗E hớng xuống và nghiêng
góc với phơng thẳng đứng góc α0 = 600. Lấy g = 10m/s2. Tính:


a. Góc hợp bởi dây treo và phơng thẳng đứng khi quả cầu cân bằng.
b. Sức căng T của dây treo.


Câu 5: Một quả cầu nhỏ ( coi nh mét ®iƯn tÝch ®iĨm) mang ®iƯn tÝch Q = - 10-5C. H·y x¸c


định:


a. Cờng độ điện trờng tại điểm M cách tâm quả cầu khoảng r = 10cm.


b. Lực điện trơừng tác dụng lên điện tích điểm q = - 10-7 C.


Câu 6 : Điện tích q tại A gây ra tại B cờng độ điện trờng ⃗E . Nếu đặt tại điểm B điện tích thử


q0 = 10 – 6C thì nó chịu tác dụng của lực ⃗F hớng từ B đến A và có độ lớn F = 10 – 2 N.
a. Xac định cờng độ điện trờng ⃗E tại B.


b. Suy ra giá trị của q, biết AB = 30cm.


Cõu 7: Ba điện tích dơng q1= q2 = q3 = q đặt tại ba đỉnh của hình vng cạnh a.
- Hãy xác định cờng độ điện trờng ⃗E tại định thứ 4 của hình vng ấy.


- Nếu đặt tại đỉnh thứ 4 ấy một điện tích âm –q , hãy xác định lực điện tác dụng lên
điện tích này.


Câu 8: Xác định độ lớn của cờng độ điện trờng E tại tâm của hình lục giác đều cạnh a = 10cm,
biết rằng tại sáu đỉnh có đặt sáu điệnh tích điểm có cùng độ lớn q = 10 -9C vi :


a. Tờt cả cùng dấu.


b. Ba điện tích dơng và ba điện tích âm.


Cõu 9: Cú 4 điện tích q1 = q2 = q > 0 và q3 = q4= - q <0 đặt tại 4 đỉnh A, C, B’; D’ của hình lập
phơng cạnh a nh hình vẽ.Xác định cờng độ điện trờng tại tâm 0 của hình lập phơng.


Câu 10 : Có 3 điện tích q1 = q2 = q3 = - q < 0 đặt tại ba đỉnh của tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính
độ lớn, phơng, chiều, cờng độ điện trờng tại ⃗EA tại đỉnh A do các điện tích q1, q2; q3 gây ra.
Câu 11: Đặt tại sáu đỉnh của một lục giác đều các điện tích theu thứ tự : q > 0 ; -2q ; 3q; 4q ;
-5q và x . Tính x để điện trờng tại tâm O của lục giác bằng 0.



Câu 12 : Hai điện tích q1 = 4q > 0 và q2 = - q đặt cách nhau 9cm trong chân không. Xác định
điểm C để điện trờng tổng hợp tại đó bằng không.


Câu 13 : Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 0,1g mang điện tích q = 10 – 8 C đợc treo vào một sợi
dây không dãn và đợc đặt trong từ trờng đều ⃗E có đờng sức nằm ngang. Khi quả cầu cân
bằng, dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc α = 45 0. Lấy g = 10m/s2 . Tính:


a. Độ lớn của cờng độ điện trờng.
b. Sức căng T của sợi dây.


C©u 14: Trong níc cã mét viên bi nhỏ bằng kim loại thể tích V = 10mm3, khèi lỵng m =


0,05g, mang điện tích q = 10 – 9C đang lơ lửng. Tờt cả đặt trong từ trờng đều ⃗E có đờng sức


A C


B D


( q1


) ( q3)



(4)

thẳng đứng. Xác định chiều và độ lớn của ⃗E . Biết khối lợng riêng của nớc là D = 1kg/dm3và
g = 10m/s2.


Câu 15: Một quả cầu nhỏ mang điện tích đang đợc cân bằng trong điện trờng do tác dụng của


trọng lực và lực điện trờng. Đột ngột cờng độ điện trờng giảm đi còn một nửa ( nhng phơng và
chiều đờng sức khơng đổi). Tính thời gian để quả cầu di chuyển đợc 5cm trong điện trờng. Lấy
g = 10m/s2 .



C©u 16 : Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành một hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a


= 3cm, AB = b = 4c. Các điện tích q1, q2, q3 đợc đặt lần lợt tại A, B, C. Biết q2 = -12,5.10 – 8 C và
cờng dộ diện trờng tổng hợp tại D ⃗ED=⃗0 . Tính q1 và q3


Câu 17:Quả cầu nhỏ khối lợng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10 -9C đợc treo bởi một sợi
dây và đặt trong điện trờngđều ⃗E . ⃗E có phơng nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m.Tính
góc lệch của dây treo so với phơng thẳng đứng. Cho g = 10m/s2.



(5)