Hạng của ma trận tiếng anh là gì
Khi bạn bắt đầu học và làm machine learning, data analyses, AI nói chung, bạn chắc chắn phải đọc nhiều tài liệu tiếng anh và trong những tài liệu đó chắc chắn sẽ chứa rất nhiều từ vựng về toán học và thuật ngữ chuyên ngành. Bình thường khi gặp những từ đó, ta có thể tra từ điển để tìm ra ý nghĩa của chúng, nhưng với từ điển, sẽ có rất nhiều ý nghĩa liên quan tới từ đó và những ý nghĩa đó làm chúng ta phải mò vào. Còn một điều nữa là có những từ mà từ điển không định nghĩa theo toán học hoặc không lấy ví dụ, giải thích theo toán học cho chúng ta dễ hiểu. Vì những lý do đó nên bài này mình muốn tổng hợp và lấy ví dụ cho những từ vựng và thuật ngữ trong toán học giúp chúng ta nắm bắt được rõ ràng hơn. Các từ vựng và thuật ngữ trong toán họcTừ vựng trong đại số và giải tích
Là một phương trình bậc nhất dạng
Từ vựng trong phân tích dữ liệu
VD:
VD:
VD:
- bar chart: biểu đồ thanh, thường dùng để trực quan hóa loại dữ liệu định tính.
Độ lêch chuẩn có giá trị = căn bậc 2 của phương sai. Công thức tổng quát: σ = ∑i=1N(Xi - μ)2N Khi tính độ lệch chuẩn cho một mẫu dữ liệu đại diện thì dùng công thức: s = ∑i=1n(xi - x¯)2n - 1
Phương sai có giá trị bằng bình phương của độ lệch chuẩn. Công thức phương sai tổng quát: σ2 = ∑i=1N(Xi - μ)2N Khi tính phương sai cho một mẫu dữ liệu đại diện thì dùng công thức: s2 = ∑i=1n(xi - x¯)2n - 1
Để hiểu bài bản và lý do vì sao phương sai và độ lệch chuẩn được tính như trên thì bạn tham khảo ở đây. |