- chưa hỏng: untainted
- bị hư hỏng: Từ điển kỹ thuậtaffecteddamageablefailfaultedfaultyrottenspoiltainttaintedwornCụm từbị hư hỏng về mặt cơ khí cần sửa chữabad ordernhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Orien
- bị hỏng hư: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinstalled
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- I'm not here with you because I'm bored or wicked. Tôi ở đây với anh không phải vì buồn hay là hư hỏng.
- Saddam Hussein had these two fucked-up evil sons, mass murderers. Saddam Hussein có 2 thằng con hư hỏng này, lũ giết người.
- I've been nothing but a bitch, and you've been nothing but sweet. Mình chỉ là một đứa hư hỏng. Và bạn lại thật tốt..
- Kirby, I'm trying to keep the kid away from the fuckin' floor stripper. Kirby, tôi đang ngăn con bé biến thành một đứa hư hỏng.
- Don't you want to meet the wicked people from Paris? Anh không muốn gặp những con người hư hỏng ở Paris sao?
Những từ khác
- "hư hèn" Anh
- "hư hại" Anh
- "hư hại do nước ngọt" Anh
- "hư hại hiển nhiên" Anh
- "hư hại ẩn" Anh
- "hư hỏng [của hàng hóa]" Anh
- "hư hỏng hàng hóa" Anh
- "hư hỏng tai hại" Anh
- "hư hỏng đi" Anh
- "hư hại hiển nhiên" Anh
- "hư hại ẩn" Anh
- "hư hỏng [của hàng hóa]" Anh
- "hư hỏng hàng hóa" Anh
– Please be assured that we can make it.
Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.
– We’ll make it clear.
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.
– I have said to the manager already.
Tôi đã trình báo với quản lý rồi.
– Please show your purchase receipt.
Xin vui lòng xuất hóa đơn mua hàng.
– We agree to settle your claims.
Chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông.
– I’ll pass on your complaint at once.
Chúng tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của ông đi ngay.
– Though the complaint is true, there may be other factors in it.
Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.
– The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing.
Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyên nhân gây ra thiệt hại.
– You’ll have a reply in 3 days.
Ông sẽ có phúc đáp trong 3 ngày nữa
– We will send a sample back for reanalysis.
Chúng tôi sẽ gửi mẫu phân tích lại.
– We hope we can settle the issue with your amicable.
Chúng tôi hy vọng có thể giải quyết các vấn đề với tình hữu nghị.
– We’re preparing to meet your claim with 1300 kilos short weight.
Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông 1300kg hàng bị thiếu.
– We ‘ll compensate your loss if we were responsible for it.
Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông những thiệt hại nếu chúng tôi có lỗi
– We propose to settle it on the basis of 50/50.
Chúng tôi đề nghị giải quyết việc bồi thường trên cơ sở mỗi bên chia sẻ 1 nửa.
– I’ll send a repairman up to you.
Tôi sẽ cử thợ máy đến khắc phục thiệt hại cho ông.
– We just prepare it in according with the contract.
Chúng tôi chuẩn bị bồi thường theo hợp đồng.
– I assure you that it won’t happen again.
Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.
– It’s our fault, we’ll compensate for it.
Là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.
– The next shipment will be on time.
Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.
– We will make a new Quality Assurance Plan.
Chúng tôi sẽ làm lại bản kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.
– I’ll send over a replace set for you to use instead of within 2 hours.
Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay trong 2 giờ tới.
– We are ready to replace any damaged items free of charge.
Chúng tôi sẵn sàng đổi trả hàng hóa hư hỏng miễn phí
– It’s our mistakes, we’ll take care of it right away.
Đó là lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ giải quyết ngay.
– We will compensate if the amout you claim is not too high.
Chúng tôi sẽ bồi thường nếu mức ông yêu cầu không quá cao.
– I am afraid we cannot accept your claim.
Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận mức yêu cầu bồi thường ông đưa ra.
– I regret very much we can’t bear you to file a claim us.
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.
– PICC should pay responsibility for the claim, we can’t pay for it.
PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.