Nghĩa của từ dơ như hủi
trong Từ điển tiếng việtĐặt câu với từ "dơ như hủi"
1. Vì chính mình bị hắt hủi, sau này chúng tạo nên những đứa con giống như mìnhnhững đứa cảm thấy bị hắt hủi.
2. Cứ như chúng tôi là 1 đám bị hủi.
3. Nó nghe như tiếng nước dơ.
4. Nhưng họ bị hủi.
5. Tại sao Tunstall lại cố tình hất hủi Tyndale như thế?
6. Nó bẩn như hủi nhưng chúng tôi không tìm thấy gì.
7. Anh lái tàu đi rất nhanh như thểtrốn một vùng bệnh hủi.
8. Cô ấy bị bệnh hủi.
9. Mẹ bị hắt hủi.
10. Đừng vẽ những thứ dơ dáy như vừa rồi.
11. Lang thang dơ dáy như một con chó già.
12. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
13. Nhiều trẻ em bị hắt hủi.
14. Thanh thiếu niên sợ bạn bè hắt hủi.
15. Ê, cái mông dơ của tôi cũng sạch như của cô!
16. Nếu như cô vợ bảo tôi là bệnh nhân bị một gã hủi bị dại cắn?
17. Hắn sẽ có mùi như người ở dơ cộng chất pha loãng sơn.
18. Dơ bẩn quá!
19. Một biến chứng thông thường của bệnh hủi.
20. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ.
21. Đừng nói như vậy Anh làm cho chuyện này trở nên dơ bẩn
22. Thật dơ bẩn!
23. Tôi tắm nhiều lần trong ngày vì cảm thấy lúc nào cũng dơ dơ.
24. Người Pha-ri-si giống cái chén hay mâm dơ dáy như thế nào?
25. Váy nó dơ bẩn.