Haunt me là gì

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. haunt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: haunt


Phát âm : /hɔ:nt/

+ danh từ

  • nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
  • nơi thú thường đến kiếm mồi
  • sào huyệt (của bọn lưu manh...)

+ ngoại động từ

  • năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
  • ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

+ nội động từ

  • thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
    • to haunt in (about) a place
      thường lảng vảng ở một nơi nào
    • to haunt with someone
      năng lui tới ai

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    hangout resort repair stamping ground frequent obsess ghost stalk

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "haunt"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "haunt": 
    hand handy han't haunt haunted hind hint hound hunt hunted
  • Những từ có chứa "haunt": 
    haunt haunted haunter haunting

Lượt xem: 540


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "haunt", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ haunt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ haunt trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Haunt your murderer.

Ám kẻ sát nhân.

2. Your conscience will haunt you.

Lương tâm anh sẽ cắn rứt đấy.

3. "Their peers forgive, but DWIs haunt lawmakers".

Nay tuy dùng phép buộc tội, nhưng dân dã khốn khó rồi."

4. They can't haunt a pile of rubble, for Christ's sake.

Ơn Chúa, chúng đâu có thể hù doạ trong 1 đống gạch vụn!

5. And not a day goes by where it doesn't haunt me.

Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.

6. Grievers: Mechanical creatures that haunt and kill the Gladers in the maze.

Nhím sầu: Những sinh vật máy móc săn lùng và giết hại những Trảng viên trong Mê cung.

7. You know, up to this day, visions of Anna's fits still haunt me at night.

Cậu biết đấy, cho đến bây giờ, hình ảnh những cơn cuồng nộ vẫn lảng vảng hàng đêm.

8. There is an ambiguity in Kluckhohn's formulation that would haunt anthropologists in the years to come.

Có một sự mơ hồ trong giả thuyết của Kluckhohn đã ám ảnh các nhà nhân chủng học trong những năm tiếp theo.

9. Just that the spirit of the murdered Kinaho bride stayed behind to haunt the white men who killed her.

Thì chỉ là vong hồn của cô dâu bị sát hại Kinaho luôn theo sau ám những kẻ da trắng đã giết cô ấy.

10. 2 It must have saddened the faithful prophet Ezekiel to think of God’s temple lying in ruins hundreds of miles away, a desolate haunt of wild animals.

2 Hẳn nhà tiên tri trung thành Ê-xê-chi-ên đau buồn khi nghĩ đến đền thờ Đức Chúa Trời nằm điêu tàn cách xa hàng trăm cây số, làm hang hố cho thú rừng lui tới.

11. I will haunt his crusty ass forever until the day he sticks a gun up his mouth and pulls the trigger just to get me out of his head.

Tôi sẽ ám hắn... vĩnh viễn... cho tới ngày... hắn phải cho súng vào miệng.... rồi bóp cò... chỉ để xóa tôi khỏi tâm trí.

12. Since learning this truth, many who were once shackled to superstitious rituals concerning the dead no longer worry about curses, omens, charms, and fetishes, nor do they offer costly sacrifices to appease their ancestors and prevent them from returning to haunt the living.

Nhờ học được lẽ thật này, nhiều người trước đây từng bị những nghi lễ mê tín về người chết trói buộc, nay không còn lo sợ về trù ẻo, điềm mộng, bùa ngải, và linh vật, cũng không còn phải dâng cúng tốn kém để làm hài lòng tổ tiên hầu không về quấy phá người sống.

haunt

verb noun

  • (transitive) To inhabit, or visit frequently (most often used in reference to ghosts).

  • ám ảnh

    verb

    Do I haunt your hours the way you haunted mine?

    Liệu anh có ám ảnh em như em đã từng ám ảnh anh?

  • hay lui tới

  • năng lui tới

Bản dịch ít thường xuyên hơn

nơi hay lai vãng · nơi thường lui tới · sào huyệt · thường lai vãng · thường lui tới · thường lảng vảng

Gốc từ

Wife selling provides the backdrop for Thomas Hardy's novel The Mayor of Casterbridge, in which the central character sells his wife at the beginning of the story, an act that haunts him for the rest of his life, and ultimately destroys him.

Tục bán vợ được chọn làm bối cảnh cho cuốn tiểu thuyết Thomas Hardy, Thị trưởng của The Mayor of Casterbridge, trong đó nhân vật chính bán vợ của mình ở phần đầu câu chuyện, một hành động mà ám ảnh anh ta trong phần còn lại của cuộc đời mình và cuối cùng hủy hoại anh ta.

WikiMatrix

However, fears of the forthcoming invasion continue to haunt Britain.

Tuy nhiên, nỗi sợ hãi về một cuộc xâm lược sắp tới vẫn tiếp tục ám ảnh Anh Quốc.

WikiMatrix

The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."

Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".

WikiMatrix

" Who'd you kill? " it haunts me.

" Ai muốn giết? " nó ám ảnh tôi.

QED

Convinced that the grounds were haunted, they decided to publish their story in a book An Adventure (1911) under the pseudonyms of Elizabeth Morison and Frances Lamont.

Hoàn toàn bị thuyết phục rằng khu vực đó bị ma ám, họ cho phát hành cuốn sách An Adventure (1911) dưới tên Elizabeth Morison và Frances Lamont.

WikiMatrix

With each smack of my head to the concrete ground, a question echoed through my mind that still haunts me today: "Is this going to be how it all ends?"

Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?"

ted2019

There's going to be recognizable things about him, but his path through the Winter Soldier is always going to be there, haunting him."

Sẽ có những thứ về anh ta khiến hắn nhận ra, nhưng con đường của hắn qua Chiến binh Mùa đông sẽ vẫn luôn ở đó, ám ảnh hắn."

WikiMatrix

Filmed in Shreveport, Louisiana, the movie stars Phillippe as a man who has been in and out of rehab for years and is now haunted by his mother's ghost, and also features Anna Paquin and Luke Wilson.

Phim quay tại Shreveport, Louisiana, trong phim Phillippe đóng vai một người đàn ông thường ra vào trại cai nghiện trong nhiều năm và nay lại bị ám ảnh bởi hồn ma của mẹ anh, phim cũng có sự tham gia của Anna Paquin và Luke Wilson.

WikiMatrix

It was my father's face that haunted me.

Đó là khuôn mặt cha tôi đã ám ảnh tôi.

OpenSubtitles2018.v3

At his usual haunt that just happens to be owned by Yuri Mikhalev?

Chỗ cậu ta thường lui tới chẳng may lại là chỗ của Yuri Mikhalev sao?

OpenSubtitles2018.v3

A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be.

Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.

QED

Inspired by her heritage, her pieces are powerful and haunting, and focus on social and cultural issues — especially the complex, traumatic history of her home country Vietnam and its after-effects in the present.

Lấy cảm hứng từ di sản của mình, các tác phẩm của cô rất mạnh mẽ và ám ảnh, và tập trung vào các vấn đề xã hội và văn hóa - đặc biệt là lịch sử phức tạp, đau thương của quê hương Việt Nam và hậu quả của nó trong hiện tại.

WikiMatrix

Following the accident, his death seemed to always be on my mind and often haunted my dreams.

Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ.

LDS

And not a day goes by where it doesn't haunt me.

Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó.

OpenSubtitles2018.v3

And if the truth is so horrible, and will haunt your dreams for all time?

Và nếu sự thật rất đáng sợ, và nó ám ảnh trong giấc mơ của anh mãi mãi thì sao?

OpenSubtitles2018.v3

The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life.

Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời.

WikiMatrix

OpenSubtitles2018.v3

"Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend".

“Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend”. ^ Gitesh Pandya (ngày 28 tháng 1 năm 2013).

WikiMatrix

The mice which haunted my house were not the common ones, which are said to have been introduced into the country, but a wild native kind not found in the village.

Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.

QED

There's pseudo- science, crop circles, alien autopsy, haunted houses, or disasters.

Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa.

QED

Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs".

Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao.

WikiMatrix

Toxicologist Albert Donnay believes that chronic exposure to substances such as carbon monoxide, pesticide, and formaldehyde can lead to hallucinations of the type associated with haunted houses.

Nhà nghiên cứu chất độc Albert Donnay tin rằng việc tiếp xúc mãn tính với các chất như carbon monoxit, thuốc trừ sâu, và formaldehyde có thể dẫn đến ảo giác của các loại liên quan đến ngôi nhà ma.

WikiMatrix

OpenSubtitles2018.v3

" My nights will not be haunted by regrets. "

" Những đêm dài của tôi sẽ không bị dằn vặt bởi những tiếc nuối. "

OpenSubtitles2018.v3

" The voyages of the Dutch and English to the Northern Ocean, in order, if possible, to discover a passage through it to India, though they failed of their main object, laid- open the haunts of the whale. "

" Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. "

QED

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M